CHƯƠNG 4: ĐỘC CHẤT HOÁ HỌCCHƯƠNG 4: ĐỘC CHẤT HOÁ HỌC
ChấtChất độcđộc hoáhoá họchọc làlà nhữngnhững chấtchất hoáhoá họchọc cócó khảkhả năngnăng
gâygây độcđộc chocho sinhsinh vậtvật vàvà hệhệ sinhsinh tháithái môimôi trườngtrường
NghiênNghiên cứucứu cáccác chấtchất độcđộc hoáhoá họchọc làlà nghiênnghiên cứucứu cáccác
địnhđịnh tính,tính, địnhđịnh lượng,lượng, cáccác ảnhảnh hưởnghưởng gâygây độcđộc lênlên cơcơ
thểthể sốngsống củacủa người,người, độngđộng vậtvật vàvà thựcthực vậtvật
NguồnNguồn gốcgốc phátphát sinhsinh
LýLý hoáhoá tínhtính
SinhSinh lýlý tínhtính vàvà độcđộc chấtchất
TriệuTriệu chứngchứng nhiễmnhiễm độcđộc
BiệnBiện pháppháp dựdự phòng,phòng, cấpcấp cứucứu –– điềuđiều trịtrị
NHIỄM ĐỘC CACBON OXYT (CO)NHIỄM ĐỘC CACBON OXYT (CO)
I.I. Nguồn Gốc Phát Sinh:Nguồn Gốc Phát Sinh:
Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc tự nhiên
Nguồn gốc nhân tạoNguồn gốc nhân tạo
II.II. Tính Chất Lý Hóa Của CO:Tính Chất Lý Hóa Của CO:
1.1. Lý Tính:Lý Tính:
COCO làlà khíkhí khôngkhông màu,màu, khôngkhông mùi,mùi, khôngkhông vị,vị, nhẹnhẹ
hơnhơn khôngkhông khíkhí (d=(d= 00,,967967),), hóahóa lỏnglỏng ởở 191191
00
CC
ÍtÍt tantan trongtrong nướcnước
KhôngKhông bịbị hấphấp phụphụ bởibởi thanthan hoạthoạt tínhtính
COCO bốcbốc cháycháy ởở tỵtỵ lệlệ 1212,,55 –– 7474%%
2.2. HoáHoá TínhTính::
COCO cháycháy vớivới ngọnngọn lửalửa màumàu xanhxanh tạotạo thànhthành COCO
22
ỞỞ đkđk thườngthường COCO trơtrơ vềvề hóahóa học,học, ởở nhiệtnhiệt độđộ caocao
nónó trởtrở thànhthành chấtchất khửkhử mạnhmạnh
III.III. Sinh Lý Tính Và Độc TínhSinh Lý Tính Và Độc Tính::
1.1. CO ngăn cản sự vận chuyển OCO ngăn cản sự vận chuyển O
22
đến các tế bào, các mô:đến các tế bào, các mô:
Khi không có COKhi không có CO: quá trình vận chuyển O: quá trình vận chuyển O
22
của Hb theo 2 của Hb theo 2
chiều thuận nghịch:chiều thuận nghịch:
OO
22
Hb Hb ↔ ↔ Hb + OHb + O
22
Khi có mặt CO:Khi có mặt CO:
OO
22
Hb Hb COCOHb + OHb + O
22
COCO kếtkết hợphợp vớivới HbHb thànhthành chấtchất bềnbền vữngvững COHb,COHb, làmlàm OO
22
khôngkhông đượcđược chuyểnchuyển đếnđến cáccác tếtế bàobào
TuyTuy nhiênnhiên ởở ápáp suấtsuất caocao OO
22
cócó thểthể táchtách COCO khỏikhỏi COHbCOHb::
COHbCOHb ++ OO
22
↔↔ OO
22
HbHb ++ COCO
ĐâyĐây làlà cơcơ chếchế giảigiải độcđộc COCO
2.2. CO nội sinh và các yếu tố quyết định COHbCO nội sinh và các yếu tố quyết định COHb::
a) CO nội sinha) CO nội sinh
COCO nộinội sinhsinh làlà kqkq củacủa qtqt dịdị hóahóa cáccác nhânnhân pyrolicpyrolic củacủa
hemoglobin,hemoglobin, myoglobin,myoglobin, cytochromcytochrom vàvà cáccác sắcsắc tốtố kháckhác
trongtrong hemhem
TỷTỷ lệlệ COHbCOHb dodo COCO nộinội sinhsinh khoảngkhoảng 00,,11 11%%
b)b) CơCơ chếchế tạotạo COHbCOHb
COCO tdtd vớivới ntnt FeFe củacủa hemhem củacủa hemoglobin,hemoglobin, vớivới myoglobinmyoglobin
(sắc(sắc tốtố hôhô hấphấp củacủa mômô cơ)cơ) vàvà vớivới cáccác xytochromxytochrom (các(các menmen
hôhô hấphấp củacủa tếtế bào)bào) đểđể tạotạo thànhthành COHb,COHb, làmlàm chocho tếtế bàobào
thiếuthiếu OO
22
trầmtrầm trọngtrọng
c) Sự chuyển hoác) Sự chuyển hoá
CácCác yếuyếu tốtố qđqđ tỷtỷ lệlệ COHbCOHb trongtrong máumáu gồmgồm:: nồngnồng độđộ COCO
trongtrong kk,kk, thờithời giangian tiếptiếp xúc,xúc, COCO nộinội sinh,sinh, sựsự thôngthông khíkhí phổiphổi
khikhi nghỉnghỉ ngơingơi vàvà hoạthoạt động,động, tốctốc độđộ tuầntuần hoànhoàn phổi,phổi, bềbề mặtmặt
khuếchkhuếch tántán phổi,phổi, ápáp suấtsuất riêngriêng phầnphần củacủa OO
22
trongtrong khôngkhông
khíkhí
3.3. CácCác táctác hạihại củacủa nhiễmnhiễm độcđộc COCO::
TrongTrong cơcơ thể,thể, COCO táctác dụngdụng lênlên hệhệ thốngthống thầnthần kinhkinh vàvà dẫndẫn tớitới cáccác
rốirối loạnloạn hôhô hấp,hấp, cáccác rốirối loạnloạn hôhô hấphấp tếtế bàobào vàvà cáccác rốirối loạnloạn timtim
mạchmạch nghiêmnghiêm trọngtrọng
MốiMối LQLQ giữagiữa nồngnồng độđộ COCO –– COHbCOHb trongtrong máumáu vàvà cáccác triệutriệu chứngchứng
chínhchính::
CO trong CO trong
KK (ppm)KK (ppm)
COHb COHb
(%)(%)
Triệu chứng chínhTriệu chứng chính
5050 77 Nhiễm độc nhẹNhiễm độc nhẹ
100100 1212 Nhiễm độc vừa phải và chóng mặtNhiễm độc vừa phải và chóng mặt
250250 2525 Nhiễm độc nặng và chóng mặtNhiễm độc nặng và chóng mặt
500500 4545 Buồn nôn, nôn, truỵBuồn nôn, nôn, truỵ
10001000 6060 Hôn mêHôn mê
1000010000 9595 ChếtChết
TỷTỷ lệlệ COHbCOHb 55 –– 1010%% đãđã thấythấy xuấtxuất hiệnhiện cáccác rốirối loạnloạn:: nồngnồng
độđộ OxyOxy tạmtạm thờithời tăngtăng lên,lên, ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến tim,tim, rốirối loạnloạn điệnđiện
tâmtâm đồđồ
TiêuTiêu chuẩnchuẩn COCO TrungTrung bìnhbình:: 11hh làlà 4040 mg/mmg/m
33
88hh làlà 1010 mg/mmg/m
33
2424hh làlà 55 mg/mmg/m
33
NồngNồng độđộ tốitối đađa chocho phépphép ((88h)h) 00,,030030 mg/lmg/l
NồngNồng độđộ chocho phépphép tiếptiếp xúcxúc ngắnngắn hạnhạn::
DướiDưới 11hh ::5050 mg/mmg/m
33
DướiDưới ½½ hh ::100100 mg/mmg/m
33
DướiDưới 2020 phútphút ::200200 mg/mmg/m
33
4.4. Dự báo tác hại trong thời gian tiếp xúc với CO:Dự báo tác hại trong thời gian tiếp xúc với CO:
00,,0505 mg/lmg/l:: chịuchịu đượcđược 11hh khôngkhông táctác hạihại
00,,100100 mgmg//ll:: chịuchịu đượcđược 11//22hh khôngkhông tátácc hạihại
00,,125125 mg/lmg/l:: tiếptiếp xúcxúc 1010hh liềnliền bịbị choángchoáng váng,váng, rốirối loạnloạn
hôhô hấphấp
00,,250250 mg/lmg/l:: trongtrong 22hh nhứcnhức đầu,đầu, buồnbuồn nônnôn
00,,625625 mg/lmg/l:: trongtrong 11h,h, nhứcnhức đầuđầu nặng,nặng, coco giậtgiật
22,,000000 mg/lmg/l:: trongtrong 22 33hh;; chếtchết
1010,,000000mg/lmg/l:: chếtchết trongtrong ½½ hh
5.5. Điều kiện thuận lợi cho sự nhiễm độc CO:Điều kiện thuận lợi cho sự nhiễm độc CO:
Phụ nữ có mang, nghiện rượu, béo phì, bệnh tim Phụ nữ có mang, nghiện rượu, béo phì, bệnh tim –– mạch, mạch,
viêm phế quản mãn tính, hen suyễn, thiếu máu …viêm phế quản mãn tính, hen suyễn, thiếu máu …
Nhiệt độ và độ ẩm KK cao, trong KK có CO cùng các khí Nhiệt độ và độ ẩm KK cao, trong KK có CO cùng các khí
khác: COkhác: CO
22
, SO, SO
22
, NO, NO
22
, HCN, benzen …, HCN, benzen …
IV.IV. Triệu Chứng Nhiễm ĐộcTriệu Chứng Nhiễm Độc::
1.1. NhiễmNhiễm độcđộc cấpcấp tínhtính::
SiêuSiêu cấpcấp tínhtính:: chỉchỉ cầncần híthít thởthở vàivài lầnlần trongtrong bầubầu KKKK cócó
COCO quáquá caocao cũngcũng đủđủ gâygây hônhôn mêmê ngayngay tạitại chỗchỗ NếuNếu đượcđược
cấpcấp cứucứu kịpkịp thờithời vẫnvẫn cócó mộtmột sốsố triệutriệu chứngchứng nặngnặng trongtrong ítít
lâulâu sausau nhưnhư:: coco giậtgiật cơ,cơ, nhứcnhức đầuđầu daidai dẳng,dẳng, chóngchóng mặtmặt
CấpCấp tínhtính thểthể nặngnặng:: rốirối loạnloạn tâmtâm thần,thần, nóinói năngnăng ngượngngượng
nghịu,nghịu, phátphát âmâm khó,khó, thịthị giácgiác bịbị tổntổn thươngthương
CấpCấp tínhtính nhẹnhẹ:: nhứcnhức đầu,đầu, buồnbuồn nôn,nôn, mệtmệt mỏi,mỏi, rốirối loạnloạn thịthị
giácgiác NếuNếu ngừngngừng tiếptiếp xúcxúc thìthì triệutriệu chứngchứng hếthết
2.2. NhiễmNhiễm độcđộc mãnmãn tínhtính::
NhứcNhức đầu,đầu, chóngchóng mặt,mặt, mệtmệt mỏi,mỏi, suysuy nhược,nhược, khókhó thở,thở, dễdễ
cáucáu giận,giận, buồnbuồn ngủngủ khikhi laolao độngđộng
V.V. Biện Pháp Dự Phòng, Cấp Cứu Biện Pháp Dự Phòng, Cấp Cứu –– Điều Trị:Điều Trị:
1.1. Biện pháp dự phòng:Biện pháp dự phòng:
Biện pháp kỹ thuật: Biện pháp kỹ thuật:
Biện pháp quản lý:Biện pháp quản lý:
Các biện pháp khác:Các biện pháp khác:
2.2. Cấp cứu Cấp cứu –– điều trị:điều trị:
Đưa nạn nhân ra khỏi MT nhiễm độc CO.Đưa nạn nhân ra khỏi MT nhiễm độc CO.
Hô hấp nhân tạo, cho thở khí OHô hấp nhân tạo, cho thở khí O
22
Theo dõi nạn nhân cận thận.Theo dõi nạn nhân cận thận.
Ngừng tiếp xúc với CO.Ngừng tiếp xúc với CO.
Dùng hỗn hợp cacbogen (95% ODùng hỗn hợp cacbogen (95% O
22
+ 5% CO+ 5% CO
22
).).
NHIỄM ĐỘC CACBON DIOXYT (CONHIỄM ĐỘC CACBON DIOXYT (CO
22
))
I.I. Nguồn Gốc Phát Sinh:Nguồn Gốc Phát Sinh:
Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc tự nhiên
Nguồn gốc nhân tạoNguồn gốc nhân tạo
II.II. Tính Chất Lý Hóa Của COTính Chất Lý Hóa Của CO
22
::
1.1. Lý Tính:Lý Tính:
COCO
22
làlà khíkhí khôngkhông màu,màu, khôngkhông mùi,mùi, vịvị têtê têtê
(d(d == 00,,967967),), lỏnglỏng sôisôi ởở 7878
00
CC
TanTan trongtrong nướcnước
KhôngKhông bịbị hấphấp phụphụ bởibởi thanthan hoạthoạt tínhtính
2.2. HoáHoá TínhTính::
DungDung dịchdịch nướcnước COCO
22
cócó tínhtính axitaxit
BịBị nướcnước vôivôi hấphấp thụ,thụ, nếunếu thừathừa COCO
22
sẽsẽ tạotạo thànhthành
cacbonatcacbonat axitaxit hayhay bicacbonatbicacbonat
III.III. Sinh Lý Tính Và Độc Tính.Sinh Lý Tính Và Độc Tính.
1.1. Sinh lý tính:Sinh lý tính:
COCO
2 2
ở nồng độ thấp kích thích trung tâm hô hấp, làm ở nồng độ thấp kích thích trung tâm hô hấp, làm
tăng nhịp hô hấp.tăng nhịp hô hấp.
COCO
2 2
sản sinh trong cơ thể vào máu, được máu đem đến sản sinh trong cơ thể vào máu, được máu đem đến
phổi và được thải ra theo hơi thở.phổi và được thải ra theo hơi thở.
COCO
22
+ O+ O
22
Hb Hb ↔ CO↔ CO
22
Hb + OHb + O
22
COCO
2 2
làm tăng dự trữ kiềm và làm giảm pH máu.làm tăng dự trữ kiềm và làm giảm pH máu.
Nồng độ CONồng độ CO
22
khoảng 5‰ gây trở ngại cho hô hấp.khoảng 5‰ gây trở ngại cho hô hấp.
2.2. Độc tínhĐộc tính::
Với nồng độ thấp COVới nồng độ thấp CO
22
gây trầm uất, tức giận, ù tai có thể ngất.gây trầm uất, tức giận, ù tai có thể ngất.
Tỷ lệ COTỷ lệ CO
22
10% gây nhức đầu, rối loạn thị giác, mất trí giác.10% gây nhức đầu, rối loạn thị giác, mất trí giác.
Từ 20 Từ 20 –– 30% không tri giác, thở chậm, tim đập yếu.30% không tri giác, thở chậm, tim đập yếu.
Hậu quả khi tiếp xúc với COHậu quả khi tiếp xúc với CO
22
::
Nồng ĐộNồng Độ Hậu QuảHậu Quả
5‰5‰ Gây khó chịu về hô hấpGây khó chịu về hô hấp
15‰15‰ Không thể làm việc đượcKhông thể làm việc được
30 30 60‰60‰ Có thể nguy hiểm cho tính mạngCó thể nguy hiểm cho tính mạng
80 80 100‰ (8 100‰ (8 –– 10%)10%) Có hiện tượng ngạt thởCó hiện tượng ngạt thở
10 10 –– 30%30% Gây ngạt thở ngayGây ngạt thở ngay
35%35% Chết ngườiChết người
IV.IV. Triệu Chứng Nhiễm Độc:Triệu Chứng Nhiễm Độc:
COCO
22
+ O+ O
22
Hb Hb ↔ CO↔ CO
22
Hb + OHb + O
22
Tương tự như COTương tự như CO
V.V. Biện Pháp Dự Phòng, Cấp Cứu Biện Pháp Dự Phòng, Cấp Cứu –– Điều Trị:Điều Trị:
1.1. Biện pháp dự phòng:Biện pháp dự phòng:
Biện pháp kỹ thuật: Biện pháp kỹ thuật:
Biện pháp quản lý:Biện pháp quản lý:
Các biện pháp khác:Các biện pháp khác:
Tiêu chuẩn COTiêu chuẩn CO
22
::
COCO
22
trong KK sạch: 0,3 trong KK sạch: 0,3 –– 0,40,4‰.‰.
COCO
22
trong KK nơi làm việc: 1‰.trong KK nơi làm việc: 1‰.
COCO
22
trong KK hầm mỏ, hầm lò: 5‰.trong KK hầm mỏ, hầm lò: 5‰.
NHIỄM ĐỘC CÁC OXYT CỦA NITƠ (NONHIỄM ĐỘC CÁC OXYT CỦA NITƠ (NO
xx
))
NONO
xx
chủchủ yếuyếu tồntồn tạitại ởở 77 dạngdạng:: NN
22
OO;; NONO;; NONO
22
;;
NN
22
OO
44
;; NN
22
OO
33
;; NONO
33
;; NN
22
OO
55
NN
22
OO (gọi(gọi làlà khíkhí cười)cười):: làlà khíkhí khôngkhông màu,màu, đóngđóng vaivai tròtrò
quanquan trọngtrọng trongtrong chuchu trìnhtrình NitơNitơ TồnTồn tạitại nhiềunhiều trongtrong
khíkhí thiênthiên nhiênnhiên CóCó mặtmặt trongtrong khóikhói thuốcthuốc lálá chiếmchiếm
4040µg/gµg/g thuốcthuốc lálá
NONO:: làlà khíkhí độc,độc, khôngkhông màu,màu, dễdễ bịbị oxyoxy hoáhoá thànhthành NONO
22
ĐượcĐược tạotạo thànhthành dodo quáquá trìnhtrình đốtđốt cháycháy trongtrong cáccác lòlò hayhay
độngđộng cơcơ đốtđốt trong,trong, nhiệtnhiệt càngcàng caocao thìthì càngcàng tạotạo rara nhiềunhiều
NONO
NONO
22
:: làlà mộtmột khíkhí độc,độc, màumàu nâunâu đỏđỏ ỞỞ nhiệtnhiệt độđộ thườngthường
làlà hỗnhỗn hợphợp câncân bằngbằng gồmgồm NONO
22
vàvà NN
22
OO
44
,, khikhi nóngnóng lênlên
NN
22
OO
44
táchtách rara TrênTrên 140140
00
CC NONO
22
táchtách thànhthành NONO vàvà OO
22
I.I. Nguồn Gốc Phát Sinh:Nguồn Gốc Phát Sinh:
Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc tự nhiên
Sấm chớp.Sấm chớp.
Sự phân huỷ Pr của vi khuẩn Sự phân huỷ Pr của vi khuẩn → a. amin → axit nitơ.→ a. amin → axit nitơ.
Đốt nhiên liệu: xăng, dầu, động cơ đốt trong.Đốt nhiên liệu: xăng, dầu, động cơ đốt trong.
Nguồn gốc nhân tạoNguồn gốc nhân tạo
Trong khí thải CN: các nhà máy SX HNOTrong khí thải CN: các nhà máy SX HNO
22
, HNO, HNO
33
, sử , sử
dụng làm muối hoà tan trong CN giày da, vải sợi …dụng làm muối hoà tan trong CN giày da, vải sợi …
Trong sản xuất thuốc lá.Trong sản xuất thuốc lá.
Trong công việc hàn xì, hàn gió đá.Trong công việc hàn xì, hàn gió đá.
Trong CN xi mạ: dùng hỗn hợp HCl + HNOTrong CN xi mạ: dùng hỗn hợp HCl + HNO
33
Trong chiến tranh: sử dụng các loại thuốc súng (TNT) Trong chiến tranh: sử dụng các loại thuốc súng (TNT)
gây độc ở nhiệt độ cao, chủ yếu là NO và NOgây độc ở nhiệt độ cao, chủ yếu là NO và NO
22
II.II. Độc Tính Của NOĐộc Tính Của NO
xx
::
1.1. NO:NO:
KhôngKhông phảnphản ứngứng vớivới nước,nước, vớivới kiềmkiềm vàvà ítít độcđộc hơnhơn 44 lầnlần
soso vớivới NONO
22
,, ítít độcđộc hơnhơn 1010 lầnlần soso vớivới COCO
LàLà mộtmột khíkhí khôngkhông gâygây kíchkích ứngứng niêmniêm mạcmạc
NồngNồng độđộ chocho phépphép:: 2525 ppmppm
2.2. NONO
22
::
CóCó mùimùi rấtrất mạnh,mạnh, cócó thểthể nhậnnhận biếtbiết mùimùi ởở 00,,11ppmppm
ỞỞ nồngnồng độđộ 2020 –– 5050ppmppm gâygây kíchkích ứngứng niêmniêm mạcmạc mắt,mắt, ởở
150150ppmppm gâygây kíchkích ứngứng cụccục bộbộ:: mũi,mũi, miệngmiệng …… rấtrất khókhó
phụcphục hồi,hồi, cócó thểthể gâygây phùphù phổiphổi cấpcấp sausau 33 –– 88hh tiếptiếp xúcxúc vớivới
NONO
22
NồngNồng độđộ chocho phépphép:: TCVNTCVN làlà 55mg/mmg/m
33
TiếpTiếp xúcxúc trongtrong 11hh
làlà 00,,44mg/mmg/m
33
,, trongtrong 2424hh làlà 00,,11mg/mmg/m
33
III.III. Cơ Chế Nhiễm Độc Của NOCơ Chế Nhiễm Độc Của NO
xx
1.1. Đối với máu:Đối với máu:
NONO
xx
kếtkết hợphợp vớivới HbHb tạotạo thànhthành MethemoglobinMethemoglobin (Met(Met Hb),Hb), làmlàm chocho
HbHb khôngkhông vậnvận chuyểnchuyển đượcđược OO
22
đểđể hôhô hấphấp chocho cơcơ thểthể gâygây rara ngạtngạt
chocho cơcơ thểthể
NONO
x x
+ Hb + Hb → Met Hb.→ Met Hb.
NồngNồng độđộ MetMet HbHb caocao gâygây chocho cơcơ thểthể tímtím táitái
VớiVới tỷtỷ lệlệ 1010 –– 1515%%:: nạnnạn nhânnhân bịbị tímtím táitái đặcđặc biệtbiệt
2.2. ĐốiĐối vớivới cáccác mômô phổiphổi::
NONO
22
làlà mộtmột chấtchất háoháo nướcnước::
NONO
22
+ H+ H
22
OO → HNO→ HNO
22
+ HNO+ HNO
33
SảnSản phẩmphẩm làlà cáccác axitaxit pháphá huỷhuỷ cáccác mômô cơcơ trêntrên bềbề mặtmặt phổiphổi vàvà gâygây rara
tổntổn thươngthương phổiphổi
ỞỞ nồngnồng độđộ 99,,44 mg/mmg/m
33
KKKK tiếptiếp xúcxúc liênliên tụctục trongtrong 1010hh sẽsẽ gâygây rốirối
loạnloạn đườngđường hôhô hấphấp ỞỞ nồngnồng độđộ 169169 mg/mmg/m
33
gâygây phùphù phổiphổi
IV.IV. Triệu Chứng Nhiễm ĐộcTriệu Chứng Nhiễm Độc
1.1. Nhiễm độc cấp tính:Nhiễm độc cấp tính:
KhiKhi tiếptiếp xúcxúc vớivới NONO
xx
(NO(NO
22
vàvà NO)NO) ởở nồngnồng độđộ caocao
khoảngkhoảng >>9090 ppmppm hoặchoặc ≈≈ 169169 mg/mmg/m
33
KKKK sẽsẽ xảyxảy rara cáccác
triệutriệu chứngchứng sausau::
HoHo nhẹnhẹ
KíchKích ứngứng thanhthanh quảnquản vàvà mắtmắt
SauSau 66 –– 2424hh cócó sựsự phátphát triểntriển phùphù phổiphổi (xung(xung phổi,phổi, loétloét
……)) NếuNếu khôngkhông tửtử vongvong thìthì giaigiai đoạnđoạn cấpcấp tínhtính cócó thểthể tiếptiếp
theotheo vớivới triệutriệu chứngchứng viêmviêm phếphế quảnquản tắc,tắc, cócó thểthể dẫndẫn đếnđến
tửtử vongvong trongtrong vàivài tuầntuần hoặchoặc đểđể lạilại cáccác didi chứngchứng nhưnhư xơxơ
hoáhoá phổi,phổi, ……
2.2. Nhiễm độc mãn tính:Nhiễm độc mãn tính:
Chủ yếu xảy ra khi tiếp xúc với nồng độ thấp, các triệu Chủ yếu xảy ra khi tiếp xúc với nồng độ thấp, các triệu
chứng thường gặp:chứng thường gặp:
Kích ứng mắt.Kích ứng mắt.
Rối loạn tiêu hoá.Rối loạn tiêu hoá.
Viêm phế quản.Viêm phế quản.
Tổn thương răng.Tổn thương răng.
V.V. Biện Pháp Dự Phòng, Cấp Cứu Biện Pháp Dự Phòng, Cấp Cứu Điều TrịĐiều Trị
1.1. Biện pháp dự phòng:Biện pháp dự phòng:
Trang bị mặt nạ phòng chóng hơi độc, quần áo chống Trang bị mặt nạ phòng chóng hơi độc, quần áo chống
thấm, kính bảo vệ mắt.thấm, kính bảo vệ mắt.
Thiết kế hệ thống thông gió cho nhà xưởng, …Thiết kế hệ thống thông gió cho nhà xưởng, …
Có người theo dõi bảo vệ cứu nạn khi rủi ro.Có người theo dõi bảo vệ cứu nạn khi rủi ro.
2.2. Cấp cứu Cấp cứu –– Điều trị:Điều trị:
Đưa nạn nhân ra khỏi vùng nhiễm độc, để nạn nhân ở Đưa nạn nhân ra khỏi vùng nhiễm độc, để nạn nhân ở
chổ thoáng mát.chổ thoáng mát.
Kiểm tra nạn nhân xem có bị tổn thương không.Kiểm tra nạn nhân xem có bị tổn thương không.
Theo dõi nạn nhân Theo dõi nạn nhân 2424//24 24 trong nhiều ngày liên tục.trong nhiều ngày liên tục.
Xét nghiệm Met Hb.Xét nghiệm Met Hb.
NHIỄM ĐỘC AMONIACNHIỄM ĐỘC AMONIAC
I.I. Nguồn Phát SinhNguồn Phát Sinh
TrongTrong sảnsản xuấtxuất côngcông nghiệpnghiệp dùngdùng dddd NHNH
44
OH,OH,
khíkhí NHNH
33
hóahóa lỏnglỏng
SảnSản xuấtxuất phânphân đạmđạm (ure,(ure, nitrat,nitrat,……))
LàLà SPSP củacủa qúaqúa trìnhtrình chưngchưng cấtcất thanthan đáđá ởở lòlò cốccốc
NHNH
33
dùngdùng nhiềunhiều trongtrong sxsx đá,đá, bảobảo quảnquản thựcthực
phẩmphẩm
II.II. Đặc Tính Và Tác Hại Của AmoniacĐặc Tính Và Tác Hại Của Amoniac
1.1. Khí Amoniac:Khí Amoniac:
Tính chất lý hóa:Tính chất lý hóa:
KhíKhí khôngkhông màu,màu, mùimùi đặcđặc biệt,biệt, nhẹnhẹ hơnhơn KKKK (d=(d= 00,,597597),),
nhiệtnhiệt độđộ tựtự bốcbốc cháycháy 651651
00
C,C, nóngnóng chảychảy ởở 7777,,77
00
C,C, điểmđiểm
sôisôi 3333,,3535
00
CC
NHNH
33
cócó thểthể tạotạo vớivới KKKK thànhthành hhhh nổnổ vớivới ápáp suấtsuất vàvà nhiệtnhiệt
độđộ khíkhí quyểnquyển ởở nồngnồng độđộ từtừ 1616 2727%% theotheo thểthể tíchtích
DễDễ tantan trongtrong nướcnước tạotạo thànhthành NHNH
44
OHOH
NHNH
33
dễdễ bịbị hấphấp phụphụ trêntrên mộtmột sốsố chấtchất rắnrắn
NồngNồng độđộ NHNH
33
trongtrong KKKK:: 11mg/mmg/m
33
== 11,,4242 ppmppm
ĐộcĐộc tínhtính:: thườngthường gặpgặp nhiễmnhiễm độcđộc cấpcấp tính,tính, ítít gặpgặp nhiễmnhiễm
độcđộc mãnmãn tínhtính
NhiễmNhiễm độcđộc cấpcấp tínhtính::
NồngNồng độđộ NHNH
33
gâygây kíchkích ứngứng đườngđường hôhô hấphấp rõrõ rệtrệt >>
100100mg/mmg/m
33
TriệuTriệu chứngchứng nhiễmnhiễm độcđộc cấpcấp tínhtính theotheo thứthứ tựtự từtừ nhẹnhẹ đếnđến nặngnặng
nhưnhư sausau::
BỏngBỏng mắt,mắt, viêmviêm kếtkết mạc,mạc, kíchkích ứngứng dada
LưỡiLưỡi khôkhô vàvà phồngphồng rộprộp BỏngBỏng trongtrong cổcổ họng,họng, hoho
HoHo coco giậtgiật
KhóKhó thởthở mộtmột phầnphần dodo coco thắtthắt phảnphản xạxạ họnghọng
MùMù từngtừng phầnphần hoặchoặc toàntoàn phầnphần