Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. K.
B. Ca.
C. Ba.
D. Na.
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 ;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 ;
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng;
(e) Nhiệt phân AgNO3 ;
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2 . Hiện tượng xảy ra trong
ống nghiệm Y là
A. Có kết tủa màu đen.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có kết tủa màu vàng nhạt.
D. Dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 4. Trong phân tử α-amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. lysin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. valin.
Câu 5. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M x Oy + H2 −→ M + H2 O
A. Ca.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
Câu 6. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 11,20.
B. 17,92.
C. 8,96.
D. 22,40.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam một chất béo (triglixerit) bằng O2 thu được 62,7 gam CO2 và 24,75
gam H2 O. Mặt khác, cho 33,375 gam chất béo này vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu
được muối có khối lượng là
A. 37,875 gam.
B. 34,875 gam.
C. 34,425 gam.
D. 35,5 gam.
Câu 8. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fomanđehit.
D. fructozơ.
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, K2 O vào H2 O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0, 02 mol
H2 . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cơ cạn Y thu được
9, 15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 6.
B. 5, 5.
C. 4, 0.
D. 5, 0.
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3 OH.
B. CH3COOH.
C. CH3 NH2 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 11. Khi điện phân dung dịch CuS O4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra
A. sự khử ion Cu2+ .
B. sự oxi hóa ion S O2−
D. sự khử nước.
4 . C. sự oxi hóa nước.
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2 ?
A. Metan.
B. Propan.
C. Butan.
D. axetilen.
Câu 13. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Mg, Al, Fe.
B. Al, Mg, Fe.
C. Fe, Al, Mg.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 14. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 15. Cho 0,45 mol H2 NC3 H5 (COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 1,45.
B. 1,00.
C. 0,65.
D. 0,70.
Câu 16. Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr2 O3 .
B. CrO.
C. NaCrO2 .
D. CrCl3 .
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 66,6.
B. 42,6.
C. 52,6.
D. 54,6.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn Fe3 O4 trong dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được dung dịch X, cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi
thu được chất rắn Z, thành phần của chất rắn Z là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe3 O4 .
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3 .
Câu 19. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Mg2+ và Ca2+ .
B. Al3+ và Cu2+ .
C. Fe2+ và Fe3+ .
D. Na+ và K + .
Câu 20. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
Câu 21. Natri hiđrocacbonat được dùng để chế thuốc đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat
là
A. Na2CO3 .
B. NaCl.
C. NaHCO3 .
D. CaCO3 .
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở C x Hy Oz (có M ≤ 60; x ≤ 2) có 6 chất tham gia phản ứng
tráng bạc.
B. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
C. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
D. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Câu 23. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
Trang 2/4 Mã đề 001
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 10,1 gam.
B. 25,3 gam.
C. 12,9 gam.
D. 11,0 gam.
Câu 24. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở catot thu được
A. O2 .
B. H2 .
C. N2 .
D. Cl2 .
Câu 25. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaS O4 .H2 O được gọi là
A. thạch cao nung.
B. thạch cao sống.
C. thạch cao ướt.
D. thạch cao khan.
Câu 27. Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,92.
B. 11,175.
C. 16,39.
D. 8,94.
Câu 28. Al2 O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuS O4 .
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3 .
Câu 29. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3 , H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 4,928.
B. 2,912.
C. 3,920.
D. 1,904.
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 12,02 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO vào nước dư. Sau
phản ứng, thu được 300ml dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2:
7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200ml dung dich gồm H2 S O4 0,25M và KHS O4 0,2M
thu được dung dịch có pH là x. Giá trị của x là
A. 1.
B. 2.
C. 12.
D. 13.
Câu 31. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. saccarozơ và sobitol.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 − 70◦C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
B. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
C. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
D. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 4,83 mol O2 thu được H2 O và 3,42 mol CO2 . Cho
biết m gam X tác dụng được tối đa bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,18.
B. 0,24.
C. 0,12.
D. 0,06.
Câu 34. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Alanin.
B. Etylamin.
C. Axit glutamic.
D. Anilin.
Câu 35. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. glixerol.
D. ancol metylic.
C. etylen glicol.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 36. Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 1,80 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,16 gam.
D. 2,76 gam.
Câu 38. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì
thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 3 : 4.
B. 1 : 3.
C. 5 : 6.
D. 1 : 2.
Câu 39. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Zn.
C. Ca.
Câu 40. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ba.
D. Ag.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 001