Quy luật Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát
triển của Lực lượng sản xuất.
Biện chứng của Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng
tầng.
Biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội
Hình thái kinh tế - xã hội và quá trình lịch sử - tự nhiên
của sự phát triển các Hình thái kinh tế - xã hội.
Vai trò của đấu tranh giai cấp và Cách mạng xã hội đối
với sự vận động và phát triển của xã hội có đối kháng
giai cấp.
Quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử về con người
và vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân dân
SẢN XUẤT VẬT CHẤT VÀ VAI TRỊ CỦA NĨ
Kh¸i niƯm sản xuất: là hoạt động đặc trưng riêng có của con ngưêi vµ
x· héi loµi ngưêi. Gåm 3 hình thøc cơ bản
:
Sản xuất
chất
vật
Sản xuất
thần
tinh
Quỏ trỡnh con ngi s dng cụng cụ lao động
tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất của t.nhiên tạo ra của cải vật chất đáp ứng
nhu cầu tồn tại và phát triển của con người và xã
hội.
Quá trình con người sáng tạo ra các hoạt động
văn hóa, văn nghệ, tín ngưỡng, tơn giáo nhằm
thỏa mãn nhu cầu tình cảm, tinh thần và hướng
tới sự hon thin chớnh mỡnh.
Sản xuất ra bản thân con
người
Quỏ trỡnh con người duy trì và
phát triển nịi giống, sự nối tiếp
các thế hệ (sinh đẻ, nuôi dưỡng,
giáo dục…)
Như vậy: muốn sinh tồn, con người phải tiến hành sản xuất vật
chất, song mỗi một giai đoạn lịch sử xà hội loài người lại có một
cách thức sản xuất nhất định, có sự khác nhau về trỡnh độ.
PTSX XHCN
Phng thức sản xuất: dùng để chỉ cách thức mà con người sử dụng để
tiến hành quá trình sản xuất của cải xã hội trong những giai đoạn lịch sử
nhất định.
PTSX nguyên thủy
PTSX CH nô lệ
PTSX Phong kiến
PTSX Tư bản
Sản xuất vật chất đóng vai trị
Là nhân tố
quyết định
sự sinh
tồn, phát
triển của
con người
và xã hội.
Là cơ sở để
hình thành
các quan
hệ xã hội
về nhà
nước, pháp
quyền, đạo
đức…
Là điều
kiện quyết
định cho
con người
cải biến tự
nhiên, xã
hội và
chính bản
thân con
người.
Quyết định đối với
trình độ phát triển
của nền sản xuất
xã hợi và do đó
quyết định đối với
trình độ phát triển
của đời sống xã
hợi nói chung
QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
KHÁI NIỆM
LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
Người
lao động
Sản xuất
vật chất
Tư liệu
sản xuất
Có các nhân tố: năng
lực, kỹ năng, tri thức…
(thể lực và trí lực
Các yếu tố vật chất
tham gia trong q
trình sản xuất
Đối tượng lao động
Cơng cụ lao động
Các tư liệu phụ trợ
Lực lượng sản suất
QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
KHÁI NIỆM LỰC LƯỢNG SẢN
XUẤT
Lực lượng sản xuất là nhân tố cơ bản, tất yếu tạo thành nội
dung vật chất của quá trình sản xuất.
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
THỂ LỰC
TRÍ LỰC
LỰC
LƯỢNG
SẢN
XUẤT
ĐỐI TƯỢNG
LAO ĐỘNG
TƯ
LIỆU
SẢN
XUẤT
TƯ LIỆU
LAO ĐỘNG
CĨ SẴN
TRONG
TỰ NHIÊN
ĐÃ QUA
CHẾ BIẾN
CÔNG CỤ
LAO ĐỘNG
TƯ LIỆU
HỖ TRỢ
KINH TẾ
CÔNG
NGHIỆP
KINH TẾ
TRI
THỨC
KINH TẾ
NÔNG NGHIỆP
Ngày nay, khoa học trở thành “lực lượng sản xuất trực tiếp”
QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
KHÁI NIỆM QUAN HỆ SẢN
XUẤT
QH sở hữu
đối với
TLSX
QH trong tổ chức
và quản lý SX
QH trong phân
phối sản phẩm
Quan hệ sản xuất là nhân tố cơ bản, tất yếu tạo thành hình
thức xã hội của quá trình sản xuất.
CÁC
YẾU
TỐ
CỦA
QUAN
HỆ
SẢN
XUẤT
VÀ
VAI
TRÒ
CỦA
CHÚNG
QUAN HỆ
SỞ HỮU
TƯ LIỆU
SẢN XUẤT
QUAN HỆ
TỔ CHỨC
QUẢN LÝ
SẢN XUẤT
QUAN HỆ
PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM
LÀM RA
QUAN HỆ XUẤT PHÁT,
CƠ BẢN, QUYẾT ĐỊNH
2 QUAN HỆ CÒN LẠI
TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP VÀO
SẢN XUẤT, LÀM PHÁT TRIỂN
HOẶC KÌM HÃM Q TRÌNH
SẢN XUẤT
KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP VÀO
LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
LÀM NĂNG ĐỘNG NỀN
SẢN XUẤT XÃ HỘI
QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
Quan hệ biện chứng thống nhất
PT
SX
Lực
lượng
sản
xuất
Nội dung vật
chất, kỹ thuật
Trình độ phát triển
LLSX (nội dung) quyết
định QHSX (hình thức)
Hình thức kinh
tế - xã hội
QHSX tác động trở lại
LLSX theo chiều tích
cực hoặc tiêu cực tùy
thuộc vào tính phù hợp
hay khơng.
QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
MỐI QUAN HỆ BIỆN CHỨNG GIỮA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT VÀ QUAN HỆ SẢN
XUẤT
Quan hệ mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
PT
SX
Lực
Lực
lượng
lượng
sản
sản
xuất
xuất
Luôn vận động,
phát triển
Tương đối
định
ổn
Vận dụng phương
pháp luận của 3 Q.luật
trong PBCDV để phân
tích mối quan hệ giữa
LLSX và QHSX?
QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI
TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
Víi trình ®é LLSX thủ công, quy mô không lớn, NS lao động
thấp, tất yếu tồn tại các loại hỡnh sở hu nhỏ, với cung cách
quản lý theo hỡnh thức kinh tế hộ gia đỡnh và phân phối
chủ yếu là hiện vật, trực tiếp, tù cÊp tù tóc.
QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI
TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
LLSX ph¸t triĨn ë trỡnh độ công nghiệp hóa, với quy
mô lớn, NSLđộng cao, tất yếu đòi hỏi các loại hỡnh sở
hu có tính xà hội hóa, với phương cách quản lý hiện
đại, phương thức phân phối đa dạng, qua giá trị.
QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI
TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
Sự tác động của quy luật này là nguồn gốc và động lực cơ bản
nhất đối với sự phát triển nền sản xuất vật chất => sự phát triển
các chế độ xã hội trong lịch sử.
Xã hội PK
Xã hội CHNL
Xã hội CSNT
Xã hội TBCN
VÍ DỤ MINH HOẠ
PTSX
CSNT
PTSX
CHNL
QHSX
CHNL
QHSX
CỘNG ĐỒNG
LLSX
THƠ SƠ
CCLĐ
ĐỒ ĐÁ
CCLĐ
KIM
LỌAI
DO NHU CẦU
VẬT CHẤT
SẢN PHẨM
DƯ THỪA
CHĂN NUÔI
TRỒNG TRỌT
NGHỀ
THỦ CÔNG
SX
RIÊNG
(TƯ
HỮU
XUẤT
HIỆN)
NGƯỜI THẮNG
(CHỦ NÔ)
CHIẾN
TRANH
KẺ THUA
(NÔ LỆ)
BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ TẦNG
VÀ KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG
KHÁI NIỆM CƠ SỞ HẠ TẦNG
Là toàn bộ những QHSX hợp thành cơ cấu kinh
tế của xã hội.
CSHT của một xã hội ln có hai đặc trưng:
- CSHT gồm các QHSX thống trị, QHSX tàn dư,
QHSX mới (mầm mống)
- CSHT bao giờ cũng do QHSX thống trị giữ vai
trò chủ đạo.
QHSX tàn dư
QHSX thống trị
QHSX mầm mống
Phản ánh tính chất vận động, phát triển liên tục của LLSX là
ln có tính kế thừa, phát huy và phát triển.
Biện chứng của Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thng tng.
Công ty thép
liên doanh
Nippovina
(VN Nhật)
Công ty vận tải
Ngân hàng
Vietcombank
viễn dương
Vinashin
CSHT của XH Việt Nam trong thời kỳ quá độ là một cơ cấu
kinh tế thống nhất của nhiều thành phần, được xác lập trên
cơ sở chế độ đa loại hỡnh QHSX (trên 3 mặt: s hu; t
chức - quản lý và phân phối); s hu ton dõn là nỊn t¶ng.