Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử hoá học 2020 đề 025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.39 KB, 5 trang )

Đề thi thử Hoá học 2020
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 41. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al2(SO4)3
D. AlCl3
Câu 42. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO3.
C. (NH4)2CO.
D. (NH2)2CO.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 7,63.
B. 9,74.
C. 4,87.
D. 8,34.
Câu 44. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 lỗng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,25
B. 1,52
C. 2,50


D. 1,48
Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al
B. Ca
C. Na
D. Fe
Câu 46. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Công thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. NO2
B. CO2
C. SO2
D. CO
Câu 47. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ
B. xenlolozơ và glucozơ
C. tinh bột và saccarozơ
D. tinh bột và glucozơ
Câu 48. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 1,120.
C. 1,792.
D. 2,240.
Câu 49. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
D. Na+, K+, Cl- và SO42-.
Câu 50. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được

một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
B. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
C. Axit Y có mạch cacbon khơng phân nhánh.
D. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
1


Câu 51. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 52. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,20
B. 1,73
C. 1,59
D. 1,32
Câu 53. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Mg2+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Al3+.
Câu 54. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. HCOOH
B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 55. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V3 < V2 < V1
B. V1 < V3 < V2
C. V1 = V2 < V3
D. V1 < V2 < V3
Câu 56. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cr2O3 + 2NaOH đặc

2NaCrO2 + H2O.

B. 2Cr + 3H2SO4 loãng

Cr2(SO4)3 + 3H2.

C. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
D. Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
Câu 57. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.
B. KCl.
C. Cu(OH)2.
D. Mg(OH)2.
Câu 58. Thành phần chính của quặng xiđerit là

A. Al2O3.2H2O.
B. Fe3O4.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Câu 59. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 60. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số ngun tử oxi.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 61. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Au, Pt
B. Al, Fe
C. Al, Au
D. Fe, Pt
Câu 62. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. CuSO4.
C. HNO3 loãng.
D. MgCl2.
2+
2+
2+

+
Câu 63. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cr2+
B. Mg2+
C. Fe2+
D. Ag+
2


Câu 64. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và NaCrO2.
B. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 65. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
B. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
Câu 66. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. giấm ăn.
B. nước vơi trong.
C. ancol etylic.
D. dung dịch muối ăn.
Câu 67. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và

động vật. Khí X là
A. H2.
B. CO2.
C. O2.
D. N2.
Câu 68. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 3

C. 5
D. 6
Câu 70. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Cr, K
B. Na, K
C. Be, Na
D. Na, Fe
Câu 71. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 72. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 73. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 6 gam.
B. 4 gam.
C. 2
gam. D. 8 gam.
Câu 74. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
3



Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
C. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
D. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
Câu 75. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm

Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH
(loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp
vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z


Ðun nóng với dung dịch NaOH
loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 lỗng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 77. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là

A. 3.
B. 8.
C. 6
D. 4.
Câu 78. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,84.
B. 68,80.
C. 60,20.
D. 68,40.
Câu 79. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 80. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,12.
C. 0,16.
D. 0,14.
4


----HẾT---

5




×