Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử hoá học 2020 đề 054

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.55 KB, 4 trang )

Đề thi thử Hoá học 2020
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 054.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
D. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
Câu 42. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 22,87.
B. 27,83.
C. 31,19.
D. 28,81.
Câu 43. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H9N.
Câu 44. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3Cl2

2CrCl3.

B. Cr2O3 + 2NaOH đặc


2NaCrO2 + H2O.

C. Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
D. 2Cr + 3H2SO4 loãng
Cr2(SO4)3 + 3H2.
Câu 45. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 46. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HNO3.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Câu 47. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm

vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
1


C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 48. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho tồn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,00
B. 12,46
C. 11,64
D. 11,58
Câu 49. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 29,87%.
B. 48,80%.
C. 37,33%.
D. 33,60%.
2+

2+
3+
Câu 50. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. KOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 51. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0.
B. 67,8
C. 91,6.
D. 80,4.
Câu 52. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 53. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2.
B. KCl.
C. NaCl.
D. Cu(OH)2.
Câu 54. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO
B. NO2
C. SO2
D. CO2

Câu 55. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 56. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vơi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90
B. 70.
C. 150
D. 120
Câu 57. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4.
B. 66,98.
C. 47,28.
D. 59,1.
Câu 58. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 3.
B. 6
C. 8.
D. 4.
Câu 59. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Nilon-6,6
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli(vinyl clorua)
D. Polietilen

Câu 60. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
2


A. metyl fomat.
B. metyl axetat.
C. vinyl fomat.
D. etyl fomat.
Câu 61. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Na+, K+, Cl- và SO42-.
B. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
Câu 62. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin
B. Glucozơ
C. Glyxin
D. Anilin
Câu 63. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z khơng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
D. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
Câu 64.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Giá trị của V1 là
A. 10,08.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 11,20.
Câu 65. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe(OH)2
D. FeO
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 67. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 51,12
B. 51,60
C. 50,32
D. 51,18
Câu 68. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 45.
B. 59.
C. 73.
D. 31.

Câu 69. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl
B. NaCl
C. Na2CO3
D. Na2SO4
Câu 70. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
3


NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 16,8 lít.
B. 5,60 lít.
C. 8,40 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 71. Để hồ tan hồn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 0,51.
B. 1,53.
C. 2,04.
D. 1,02.
Câu 72. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, K
B. Cr, K
C. Be, Na
D. Na, Fe
Câu 73. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.

C. glicogen.
D. xenlulozơ.
Câu 74. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. CuSO4.
D. MgCl2.
Câu 75. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 lỗng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,52
B. 1,25
C. 2,50
D. 1,48
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,10 mol

B. 0,05 mol
C. 0,20 mol
D. 0,30 mol
Câu 78. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. muối natri của axit béo.
B. axit béo.
C. glixerol.
D. muối kali của axit béo.
Câu 79. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 2 anken.
B. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
C. X có thể gồm 2 ankan.
D. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
Câu 80. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
----HẾT---

4



×