Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử hoá học 2020 đề 028

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.24 KB, 5 trang )

Đề thi thử Hoá học 2020
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 028.
Câu 41. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. HCOOCH2CH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 42. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 51,18
B. 51,60
C. 51,12
D. 50,32
Câu 43. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 loãng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,48
B. 1,52
C. 1,25
D. 2,50
Câu 44. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.


C. xenlulozơ.
D. glicogen.
Câu 45. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Fe2(SO4)3
B. CrSO4
C. Cr2(SO4)3
D. CrS
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 47. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 48. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn

hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,14.
C. 0,12.
D. 0,20.
1


Câu 49. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,84.
B. 60,20.
C. 68,80.
D. 68,40.
Câu 50. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 2
gam.
B. 4 gam.
C. 6 gam. D. 8 gam.
Câu 51. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. Na2SO4
D. HCl
Câu 52. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
B. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hoá học.

C. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
D. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
Câu 53.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C2H4.
Câu 54. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
B. Axit Y có mạch cacbon khơng phân nhánh.
C. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
Câu 55. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thoát ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87

gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,34.
B. 4,87.
C. 9,74.
D. 7,63.
2


Câu 57. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. NO2
B. CO
C. SO2
D. CO2
Câu 58. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic
B. Axit propionic
C. Axit acrylic
D. Axit axetic
Câu 59. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Cu
Câu 60. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2CO.
C. (NH2)2CO.
D. (NH2)2CO3.

Câu 61. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
Câu 62. Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2

2CaCO3 + 2H2O.

B. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3

CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.

C. CaCO3 + 2HCl

CaCO3?

CaCl2 + CO2 + H2O

D. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl.
Câu 63. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 64. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử

B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính bazơ
Câu 65. Cơng thức của nhơm sunfat là
A. Al2S3.
B. AlCl3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 66. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 0,896.
C. 1,120.
D. 1,792.
Câu 67. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin
B. Anilin
C. Glucozơ
D. Glyxin
Câu 68. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
B. Na+, K+, Cl- và SO42-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
D. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
Câu 69. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 70. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong

NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 8,40 lít.
B. 8,96 lít.
C. 5,60 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 71. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 72. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
3


Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 73.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. H2 , N2, NH3.
B. H2, N2 , C2H2.
C. N2, H2.
D. HCl, CO2..
Câu 74. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Polietilen
D. Nilon-6,6
Câu 75.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
C. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 76. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho tồn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,58
B. 11,64

C. 12,00
D. 12,46
Câu 77. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. giấm ăn.
B. ancol etylic.
4


C. nước vôi trong.
D. dung dịch muối ăn.
Câu 78. Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. KCl.
B. NaCl.
C. Mg(OH)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 118.
B. 160.
C. 132.
D. 146.
Câu 80. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Al, Au
B. Al, Fe
C. Fe, Pt
D. Au, Pt
----HẾT---


5



×