Đề thi thử Hoá học 2020
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 41. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và I2.
B. tinh bột và I2.
C. tinh bột và Br2.
D. glucozơ và Br2.
Câu 42. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhơm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 43.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V1 là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 10,08.
D. 11,20.
2+
2+
3+
Câu 44. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. KOH.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
1
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 47. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
D. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
Câu 48. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,80.
B. 60,20.
C. 68,84.
D. 68,40.
Câu 49. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 47,28.
C. 59,1.
D. 39,4.
Câu 50. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong.
B. dung dịch muối ăn.
C. giấm ăn.
D. ancol etylic.
Câu 51. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 50,32
B. 51,18
C. 51,12
D. 51,60
Câu 52. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. Na2SO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 53. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. HCOOC2H5
B. HCOOH
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 54. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hồn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 8,10
B. 21,60
C. 16,20
D. 10,80
Câu 55. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng
Cr2(SO4)3 + 3H2.
C. Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
Câu 56. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO.
C. (NH2)2CO.
Câu 57. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính axit
C. Tính bazơ
B. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc
2NaCrO2 + H2O.
B. (NH4)2CO3.
D. (NH2)2CO3.
B. Tính khử
D. Tính oxi hóa
Câu 58. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
2
A. Cr(OH)3 và NaCrO2.
B. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
C. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
D. NaCrO2 và Na2CrO4.
Câu 59. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Al.
D. Mg.
Câu 60. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 61. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 37,33%.
B. 29,87%.
C. 48,80%.
D. 33,60%.
Câu 62. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
B. Fe(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 63. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2.
B. KCl.
C. Cu(OH)2.
D. NaCl.
Câu 64. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 4 gam.
B. 6 gam.
C. 8 gam.
D. 2
gam.
Câu 65. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua)
D. Nilon-6,6
Câu 66. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Al(NO3)3.
B. Ba(NO3)3.
C. CuCl2.
D. NaCl.
Câu 67. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 28,81.
B. 31,19.
C. 27,83.
D. 22,87.
Câu 68. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic
B. Axit acrylic
C. Axit axetic
D. Axit stearic
Câu 69. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 30%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 60%.
3
Câu 70. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vơi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90
B. 120
C. 150
D. 70.
Câu 71. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen.
B. Etyl clorua.
C. Stiren.
D. Butan.
Câu 72. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,16 gam
B. 2,76 gam
C. 1,35 gam
D. 1,80 gam
Câu 74. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3
B. HCl
C. Na2SO4
D. NaCl
Câu 75. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu
B. Al
C. Na
D. Ca
Câu 76. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,20
C. 0,15
D. 0,30
Câu 77. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 5,60 lít.
B. 8,96 lít.
C. 16,8 lít.
D. 8,40 lít.
Câu 78. Để hồ tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 0,51.
B. 1,53.
C. 1,02.
D. 2,04.
Câu 79. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin
B. Lysin
C. Glucozơ
D. Anilin
Câu 80.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H6.
B. CH4.
C. C2H2.
----HẾT---
D. C2H4.
4