Đề thi thử Hoá học 2020
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 726.
Câu 41. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31.
B. 73.
C. 59.
D. 45.
Câu 42. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. Fe(OH)2
D. FeO
Câu 43. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 44.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng không khói
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 46. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Cr.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 47. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm
Có màu tím
Y
Ðun nóng với dung dịch NaOH
(lỗng, dư), để nguội. Thêm tiếp
Tạo dung dịch màu xanh lam
1
vài giọt dung dịch CuSO4
Z
Ðun nóng với dung dịch NaOH
lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
T
Tác dụng với dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al
B. Ca
C. Na
D. Cu
Câu 49. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 8,40 lít.
B. 8,96 lít.
C. 16,8 lít.
D. 5,60 lít.
Câu 50. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Stiren.
B. Toluen.
C. Etyl clorua.
D. Butan.
Câu 51. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. glicogen.
D. tinh bột.
Câu 52. X là chất rắn vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2.
B. tinh bột và I2.
C. glucozơ và Br2.
D. xenlulozơ và I2.
Câu 53. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
B. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
D. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
Câu 54. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 1,2.
B. 0,3.
C. 1,0.
D. 0,8.
Câu 55. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Al
B. Cu
C. Mg
D. Fe
2
Câu 56. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính axit
B. Tính oxi hóa
C. Tính khử
D. Tính bazơ
Câu 57. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 58. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. tím.
B. đỏ.
C. hồng.
D. xanh.
Câu 59. Cơng thức của nhôm sunfat là
A. Al(NO3)3.
B. AlCl3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al2S3.
Câu 60. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
B. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
D. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
Câu 61. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,32
B. 1,59
C. 1,73
D. 1,20
Câu 62. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polietilen
C. Nilon-6,6
D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 63. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. HNO3 lỗng.
D. HCl.
Câu 64.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V1 là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 10,08.
D. 11,20.
3
Câu 65. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Al(NO3)3.
B. Ba(NO3)3.
C. NaCl.
D. CuCl2.
Câu 66. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Công thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. NO2
Câu 67. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe3O4.
B. Al2O3.2H2O.
C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 68. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 69. Công thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS
B. Cr2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3
D. CrSO4
Câu 70. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,84.
B. 68,80.
C. 60,20.
D. 68,40.
Câu 71. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3?
CaCO3 + 2NaCl.
B. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
2CaCO3 + 2H2O.
D. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 72. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 70.
B. 90
C. 150
D. 120
Câu 73. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V3 < V2
B. V3 < V2 < V1
C. V1 = V2 < V3
D. V1 < V2 < V3
Câu 74. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 43,74%.
B. 52,48%.
C. 26,24%.
D. 21,88%.
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
Câu 76. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 1,02.
B. 0,51.
C. 1,53.
D. 2,04.
4
Câu 77. Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.
B. Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 78. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 6,15.
B. 3,65.
C. 5,84.
D. 7,3.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
D. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 160.
B. 118.
C. 132.
D. 146.
----HẾT---
5