Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC Kỹ năng Đọc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.13 KB, 3 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---------------------- --------------------------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1.1 Tên môn học : Kỹ năng Đọc 2
1.2 Mã môn học : JAPA 3203
1.3 Trình độ : Sinh viên năm 3 (học kỳ V) - hệ Đại học
1.4 Ngành : Biên-phiên dịch Tiếng Nhật
1.5 Khoa: Ngoại ngữ
1.6 Số tín chỉ : 2 tín chỉ
1.7 Yêu cầu đối với môn học :
• Điều kiện tiên quyết : tiếng Nhật tổng hợp IV
1.8 Yêu cầu đối với sinh viên
• Dự lớp: tham gia đầy đủ các buổi học và các bài kiểm tra của giảng viên. Sinh viên
không được nghỉ quá 30% số tiết
• Bài tập: làm bài, soạn bài trước khi đến lớp
• Dụng cụ học tập: đem đầy đủ sách, tài liệu hổ trợ giảng viên yêu cầu
2. MÔ TẢ MÔN HỌC VÀ MỤC TIÊU
• Sinh viên tiếp tục làm quen với các bài đọc dài ở trình độ trung cấp. Thông qua các bài
đọc luyện cho sinh viên cách đọc nhanh, tìm ý chính… Môn học còn cung cấp thêm,
làm tăng thêm vốn từ cho sinh viên; không chỉ các từ vựng mà người Nhật thường sử
dụng trong sinh hoạt thường ngày mà cả những lĩnh vực khác.
• Kết thúc học phần sinh viên phải nhớ từ vựng, có thể đọc và hiểu, nắm bắt ý chính
những bài viết dài.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
• Bài 9 đến bài 18 (giáo trình Chuukyuu manabu temabetsu workbook)
Sinh viên sẽ được học các bài đọc có nội dung và cấu trúc câu dài hơn. Thộng qua các bài
đọc sinh viên hiểu thêm cách hành văn của người Nhật, làm tiền đề giúp sinh viên nâng cao
kỹ năng viết luận.
4. HỌC LIỆU


• Giáo trình môn học:
Minna no Nihongo Shokyuu II Dokkai 
Chuukyu manabu temabetsu workbook
• Tài liệu tham khảo bắt buộc 
 Các bài đọc bên ngoài giáo viên sẽ cung cấp thêm
5. TỔ CHỨC GIẢNG DẠY – HỌC TẬP
CHƯƠNG
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY MÔN HỌC
Tổng
Thuyết trình
STT BÀI GIẢNG MỤC TIÊU MỤC, TIỂU MỤC
1 Bài 9 Tập cho sinh viên biết cách trả lời câu hỏi dựa
vào nội dung bài đã đọc.
Phần câu hỏi sau mỗi bài
đọc
2 Bài 10 Tập cho sinh viên biết cách trả lời câu hỏi dựa
vào nội dung bài đã đọc.
Phần câu hỏi sau mỗi bài
đọc
3 Bài 11 Tập cho sinh viên biết cách trả lời câu hỏi dựa
vào nội dung bài đã đọc.
Phần câu hỏi sau mỗi bài
đọc
4 Bài 12 Biết cách tìm ý cho mỗi câu hỏi, mỗi đoạn văn
Luyện cho sinh viên kỹ năng làm bài với dạng
trả lời đúng/sai.
Phần A, B
5 Bài 13 Biết cách tìm ý cho mỗi câu hỏi, mỗi đoạn văn
Luyện cho sinh viên kỹ năng làm bài với dạng
trả lời đúng/sai

Nt
6 Bài 14 Biết cách tìm ý cho mỗi câu hỏi, mỗi đoạn văn
Luyện cho sinh viên kỹ năng làm bài với dạng
trả lời đúng/sai
Nt
7 Bài 15 Biết cách tìm ý cho mỗi câu hỏi, mỗi đoạn văn
Luyện cho sinh viên kỹ năng làm bài với dạng
trả lời đúng/sai
Nt
8 Bài 16 Biết cách tìm ý cho mỗi câu hỏi, mỗi đoạn văn
Luyện cho sinh viên kỹ năng làm bài với dạng
trả lời đúng/sai
Nt
9 Bài 17 Biết cách tìm ý cho mỗi câu hỏi, mỗi đoạn văn
Luyện cho sinh viên kỹ năng làm bài với dạng
trả lời đúng/sai
Nt
10 Bài 18 Biết cách tìm ý cho mỗi câu hỏi, mỗi đoạn văn
Luyện cho sinh viên kỹ năng làm bài với dạng
trả lời đúng/sai
Nt
11 Bài đọc bên ngoài Sinh viên làm quen với đề thi N2 Gv se cung cấp tài liệu
12 Bài đọc ngoài
Kiểm tra giữa kỳ
Sinh viên làm quen với đề thi N2 Gv se cung cấp tài liệu
Lý thuyết Bài tập Thảo luận
Phần 1
3 tiết

3

Phần 2

12 tiết 15 tiết
27
6. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP 
Thang điểm: /10
Điểm giữa kỳ (điểm quá trình): 30%
Điểm thi cuối kỳ: 70%
Quy định thang điểm giữa kỳ
STT Hình thức đánh giá Trọng số
1 Điểm chuyên cần ( điểm danh) 0,1
2 Điểm tích cực xây dựng bài 0,3
3 Điểm trung bình các bài kiểm tra 0,6
7. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN – TRỢ GIẢNG
• Họ và tên: Phạm Minh Tú
• Chức danh: Giảng viên cơ hữu Trường Đại học Mở TP.HCM
• Học hàm, học vị: Cử nhân Tiếng Nhật
• Địa điểm làm việc; Khoa Ngoại ngữ trường Đại học Mở TP.HCM
• Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, phòng 311, lầu 3 Đại học Mở TP.HCM
• Điện thoại: 083-930-0949
• Email:
                 TPHCM, Ngày 06 tháng 08 năm 2011
Biên soạn
Giảng viên
Phạm Minh Tú
Ban giám hiệu Trưởng phòng QLĐT Trưởng khoa

×