Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề dự đoán hóa 2023 đề số 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.14 KB, 5 trang )

Bộ đề dự đốn 2023 - Mơn thi Hóa học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 209.
Câu 41. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ
B. xenlolozơ và glucozơ
C. xenlulozơ và saccarozơ
D. tinh bột và saccarozơ
Câu 42. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 8,96 lít.
B. 8,40 lít.
C. 5,60 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 43. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 2,240.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 44. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 80,4.
B. 93,0.
C. 91,6.
D. 67,8


Câu 45. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 46. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,32
B. 1,20
C. 1,59
D. 1,73
Câu 47. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và C2H5OH
B. C2H5OH và CH3OCH3
C. CH3OH và C2H5OH
D. HCOOH và HCOOCH3
Câu 48. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong.
B. ancol etylic.
C. dung dịch muối ăn.
D. giấm ăn.
Câu 49. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản

phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
1


B. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
Câu 50. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO.
B. (NH2)2CO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2CO3.
Câu 51. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhơm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 52. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Cu

Câu 53. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. glicogen.
D. saccarozơ.
Câu 54. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 55. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.
B. HNO3 loãng.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 56. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 70.
B. 120
C. 90
D. 150
Câu 57. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 160.
B. 146.

C. 118.
D. 132.
Câu 58. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca
B. Al
C. Na
D. Cu
Câu 59. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính bazơ
D. Tính axit
Câu 60. Đốt cháy hồn tồn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,10 mol
B. 0,30 mol
C. 0,20 mol
D. 0,05 mol
Câu 61. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
2


(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 5.
B. 4.

C. 3.
D. 2.
Câu 62. Công thức của nhôm sunfat là
A. Al(NO3)3.
B. AlCl3.
C. Al2S3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 63. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V3 < V2 < V1
B. V1 < V2 < V3
C. V1 = V2 < V3
D. V1 < V3 < V2
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
2+
2+
2+
+
Câu 65. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+

B. Cr2+
C. Mg2+
D. Fe2+
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua không nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 67. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.

(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
3


Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 69. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Nilon-6,6
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli(vinyl clorua)
D. Polietilen
Câu 70. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2
Câu 71. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen.
B. Butan.
C. Stiren.
D. Etyl clorua.
Câu 72. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam

este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 25%.
B. 50%.
C. 30%.
D. 60%.
Câu 73. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 74. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca
B. Na
C. Al
D. Fe
Câu 75. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,84.
B. 68,40.
C. 68,80.
D. 60,20.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
C. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
Câu 77. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu

được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,20.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,30 mol
B. 0,16 mol
C. 0,20 mol
D. 0,18 mol
Câu 79. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm

Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH
(lỗng, dư), để nguội. Thêm tiếp

vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH
lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 lỗng

Có màu xanh tím
4


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Câu 80. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 8685.

B. 9650.
C. 7720.
D. 9408.
----HẾT---

5



×