Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 1
PHẦN MỞ ĐẦU
Tnh Tin Giang s ng v ng, thc vt hoang
ch s s n kinh t - i,
p sinh cnh t ng thc v.
S ng cng vnh gim nhiu; chng
sinh cnh, qung v ng
ca via dng sinh hc
thu y vch nng, ao ht ngc
a do hic m
Trong nhc hin nhi
cu v ng, thc v
tng hp m nh hin trng sinh hc thuc ca
tnh, tnh ng k hom bo
tn bn vng sinh cng thc v
kinh t bo tn.
S ng v sinh cnh t u t quan try
n kinh t - i ca tnh. S , kinh t trong nh
g dng cn kit ngung sinh
hc. s dng ngun vi hiu
hin trng sinh hc, t ng k hoch bo v ngu
n kinh t i bn vng.
n “Đánh giá hiện trạng tài nguyên
đa dạng sinh học và xây dựng kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền
Giang”
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 2
1. Mục tiêu, nhiệm vụ của đề tài
- M
a, tuyt ch xut nhng gi bo tn bn
vng nh
- Nhim v iu tra, thn trng sinh
hc ca tnh Tin Giangp m
dng sinh hng, cn phi bo tnh Tin Giang,
t xut k hoch, gio tn bn vng .
2. Đối tượng, thời gian và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- u c ngut ca tnh
Tin Giang.
- Phu c : chc
a t tiu tra; ti mm
n mt s tiu
tra tha, c th:
+ t ng
nh, M c L
p 2, Thnh M, Th
trn M c thuc huyc, tnh Tin Giang.
+ t ngp mn cc, Gia
Thuc huy
c huynh Tin Giang.
+
i thuc huyp thuc huyn Cai
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 3
L M Tho, tnh Tin
Giang.
i vc ,
iu ch yu ta danh quan tr
o tng sinh h
bo tn cch sn trnh v
- Th u: thc hin t t
2013
3. Phương pháp nghiên cứu
c s dng phc v cho vi
t s c s d
3.1. Phương pháp luận
hing sinh hc bao g nh
n s sng. Vi nhi gi
dng sinh h bm cho cuc sng c
i vn kinh t i
c ng sinh h
i vi th h h mai sau.
Ngung sinh hc ca tnh Tin Giang r
du nhing do hong ci
kinh t - i
n trng sinh hi v
bo tng sinh hc tr.
ng sinh hc, xut
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 4
bo tn ngu
.
3.2. Phương pháp thực tế
c s dng phc v cho vi
t s c s d
3.2.1. Phương pháp thu thập tài liệu
Thu thp u hing sinh h
tnh Tin Giang ti mt s ng, S
nghi Khoa h, Ban qu
du lt s S
ng internet.
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
hin trng s dt,
s nh mt s n kh thnh, cp nht b
tin, d liu mi.
3.2.3. Phương pháp phỏng vấn
Kt h thc hi
c him ti mt s u
ting v ghi nhc
v i.
3.2.4. Phương pháp liệt kê
Lit n
ng v
gia cng, thc v ng, thc vi,
i lai hin din ph bi sinh
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 5
a tnh. T xu
co v.
4. Ý nghĩa của đề tài
Kt qu u c s liu v ng sinh
hc tnh Ti trong t trong
vic k ho xut ginhm qu o tn
hu hiu ngua dng sinh hc.
5. Kết quả đạt được của đề tài
- Lp danh mng, thc vt, nh co v.
- xu bo tn u qu ngung
sinh hnh Tin Giang.
6. Cấu trúc đề tài
m phn:
1. Phn m u
2. Ni du , bao g
- Tng quan v u kin t kinh t - i tnh Tin
Giang
- ng quan v ng sinh ho tng sinh hc
- 3: Hin trng sinh hc tnh Tin Giang
- 4: ng K hoch bo tng sinh hc
3. Phn kt lun ngh.
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 6
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1. Vị trí địa lý
Tnh Tin Giang thung bu Long, chi
Tin cha phn Tnh Ti bi
32 km. La ng , mng ln
a mi H tnh Min
, ranh gi nh nh sau:
- .
- .
- nh B.
- H .
Tng di a t 1.677.i,
g p huyn v c
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 7
Hình 1.1: B nh Tin Giang
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 8
1.1.2. Khí hậu
Tnh Tin Giang nu nhim thuc
ng bu Long vm nn nhit cnh quanh
c.
1.1.3. Chế độ Thủy văn
V n thnh Ti
1.1.3.1. Vùng Đồng Tháp Mười
Gii hn bt
Tip B n c l 1A
u b ngo
khong 120.000 ha, thi gian ng- p
bi 0,4 - 1,8 m.
1.1.3.2. Vùng ngọt giữa Đồng Tháp Mười và Gò Công
Gii hn gia quc l Gu kin thn
li.
u ng t nh theo con triu, ch c tt,
nhiu kh ng.
1.1.3.3. Vùng Gò Công:
Gii hn b Go
Ca Tiu im th
nhim mn t hu vc chu ng
trc ti t triu bi
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 9
ca Ti, m
c-c ng mn t 2-7 ln.
1.2. Tài nguyên sinh vật
1.2.1. Về thảm thực vật
thm thc vt hoang d
- Rng ngp mn ven bin: Gp ven bin cn
y ngp theo triu gm: Bn, Mm, c, rau Mung bin, c Lc
- Thm thc vt rc l: Gp c l
p theo triu gm: Dc, Bn
k
- Thm thc vp
m: c , c Mm, ,
1.2.2. Về động vật
ng v kinh t, Ti
thy s, ng gm thy sc ngt, thy sc l i
sn.
u tra cho bing v
thuc khu vc n ng v
khoi s-115 kg/km
2
-97
kg/km
2
c vi s -139 kg/km
2
. V
nhuyn thtnh Tin Giang
ging vi s ng 135-540
t
1.2.3. Vùng sinh thái
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 10
m v u kin t n kinh t
hnh
Tin Giang:
1.2.3.1. Vùng sinh thái cửa sông – ven biển:
Tin Giang cc huyi b
bim kp gi
ca Tiu, c u kit ngp
c mn ven bi dn.
1.2.3.2. Vùng sinh thái đất ngập nước
Khu vi (bao gm hu ht huy
thp, d
i cng vt thc b ngp nng nht ca
tnh. ng cc b tnh Tr
1.2.3.3. Vùng sinh thái cù lao
Tnh Ti m
, c, c, c
p, c, cu , ct , nm
M Tho.
1.2.3.4. Phân vùng sinh thái ngọt hóa Gò Công
n kinh t -
au khi d c thc hi
t b nhim m n xunh, h th
p, c ngt cho sn xut, sinh
hot, hc sc sn ca
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 11
lp.
1.2.3.5. Phân vùng sinh thái có đắp đê làm ô bao ngăn lũ
Hin nay, tnh Tio v
liu ln nht khu v ng b
p ch bin rau qu xut khu.
1.3. Hiện trạng sử dụng đất
Bảng 1.1: Hin trng s dt tnh ti
TT
Loại đất
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ % (diện tích/diện
tích tự nhiên)
1
t sn xup
183.292
73,07
1.1
t ru
86.848
34,62
1.2
t tr
83.993
33,49
1.3
5.271
2,10
1.4
ng thy sn
7.180
2,86
2
ng
8.033
3,20
2.1
Rng sn xut
4.550
1,81
2.2
R
3.483
1,39
3
8.945
3,57
4
21.795
8,69
5
t b dng
9.379
3,74
6
ch
19.385
7,73
Tổng diện tích
250.830
100,00
Nguồn: Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Tiền Giang (2012)
Tit tnh ven bi di nh, chim
1,39% so vi tng di a tnh, di
ven bi Dia tn v
1/3 di m 3
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 12
t ng chim 3,2%.
Trong nh ng bi
m ch yng v di huyc do
chuyp dich lot
p.
1.4. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội:
1.4.1. Phát triển kinh tế - xã hội
u sn phm theo khu vc kinh t nh Tin Giang t
n kinh t ca tnh
the
Bảng 1.2: cu tng sn phm theo khu vc kinh t nh Tin
Giang
Khu vực kinh tế
1990
1995
2000
2005
2012
75,6
64,2
56,5
48,1
44,7
p
11,5
12,8
15,3
22,4
28,3
Dch v
12,9
23
28,2
29,5
21,7
Nguồn: Chi cục Thống kê Tiền Giang (2012)
u tng sn phn kinh t n kinh
t ca tnh Tin Giang vn gi c s ng gin kinh t
Bảng 1.3: u tng sn phn kinh t ca tnh Tin Giang
Thành phần kinh tế
1996
2000
2005
2012
c
12,1
15,6
14,3
12,7
c
85,4
82,3
83,2
83,5
2,5
2,1
2,5
3,8
Nguồn: Chi cục Thống kê Tiền Giang (2012)
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 13
1.4.2. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020
n tng th kinh t - i tnh Ti
- p vi chin kinh t - i ca c
hoch tng th n kinh t - ng bu Long.
- Chuyn du kinh t
n mnh nhn xuch v i th.
- Thc hi rng th
ng xut khc cnh tranh cdch v.
- n kinh t bn vng, hi nhp kinh t quc tm b
gin kinh t - i vi bo v i s
- Tng nguc
t trong nhng yu t quy thc hin
- n kinh t phi gn vi , trt t
ng sc mnh qung nng mnh.
1.5. Tác động của phát triển kinh tế lên đa dạng sinh học của tỉnh
Tiền Giang
1.5.1. Hoạt động sản xuất công nghiệp
Sn xu then chn kinh t, mi gii
v o tng sinh hc phng v
n c.
Hin nay, p, nh
ng sinh h xu sn xu
nghip, trong t ng t
H ng
n tnh Tin Giang.
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 14
1.5.2. Hoạt động canh tác nông nghiệp
r
n b thay th b thc vt
t a i nhi n th c
thu hp, s thu hn th thc vt t
qun cng v suy n m
s ng suy gim nhii s a h
thc vt t .
ng rup nhn nhiu ngun gen lp
to ln cho nn kinh t qu thc vt t
h ng vt b ng nhii ng ca thuc bo v thc vt, nhiu
nc
m thiu s ng c
H p trung ca h thc vt du nhp, ng
n gen r
quan tri vi nn kinh t ca t
o tng sinh hc rt ln. ng sinh hc
a bi thuc bo v thc vt, thu ng
nhiu n th pht cho
dit theo.
1.5.3. Hoạt động thủy sản
Trong kho sn xut cng thy sn
tnh Ting thy
s n,
- M do nhiu bi thung nhm
t ding hp cht
trong thc ph bc s do ra mt
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 15
ng hv ch bic mtng
ng thc vn m
y sinh vt b
- : t bi
2012, sy sn t n chim 38% tng sng
thy s
Ding thy sc ngt tp trung
ca tn h y
vc nh n rng.
Diy sc mn, c l tp trung n ven
bim ch yu tp trung ven bi
n.
y
h y vc ch yu nh
ng xung quanh.
du nhp nhiu gi
vin bnh t nhn sc chng chu
cy sinh vt/thy sn b ra
ng t cnh tranh ngun tha.
1.5.4. Hoạt động lâm nghiệp
Sng g u s d 70
m
3
i 5,4 tri
khong 5.400 ha r n g
ng g
3
mt con s thit hi cho sinh cnh rng ca quc gia
a tnh Ti
Bảng 1.4: Sng g nh Tin Giang
Sản lượng gỗ
1996
2000
2005
2012
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 16
Sng g
3
)
70,69
61,31
73,99
79,85
Nguồn: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Tiền Giang (2012)
Phn lng trong rp ngo
a ph
ng du nhp nhc trng thun lo
vy s ng sinh hm thp rt nhiu so vc vt
t n th rng t
1.5.5. Hoạt động chăn nuôi
ng gia cm ng t 5 6 triu
con; sng tht chu y
80 n. Vi ra mt
ng ln i. Mt ph th c s d
u hc x r
sinh chung tr
nh n h y vi ca khu h ng
thc vng.
Nhng n d
tnh Tin Giang n mnh, hit c th
ng ca hoth y mt s
nhim ting n vi tn sut cao do vin d chim Yn, kh
i c
hoc n s ng qun th chim Yn vc quc
ng vn nay s sinh sn ca
chim Y ng lai to ci.
1.5.6. Hoạt động phát triển đô thị và nông thôn
n dn n s m rng ca mt h
n nh
m thy vi
Nhng tn
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 17
p, suy gim chng qun s suy gim qun th
ng v
n kinh t c
ng (chim 55,6 s
quan c chim t l 62,5% tng s ng, con s
ng cc ca tnh.
Bảng 1.5: S nh Tin Giang
1996
2000
2005
2012
S
i)
30.865
851.747
926.458
981.294
S ng d
i)
407
602.672
639.160
613.276
Tỷ lệ %
1,30
70,80
69
62,50
Nguồn: Chi cục Thống kê tỉnh Tiền Giang (2012)
n nm, tuy
n
c h y vc.
1.5.7. Hoạt động du lịch
m t hong du lch, mt trong nhng
ln nh hn ch v ngui vi du l thiu
ngun vn cnh quan, bo tng sinh hc bi
i vo ti.
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 18
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC
VÀ TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
2.1. Tổng quan về đa dạng sinh học và bảo tồn đa dạng sinh học
2.1.1. Đa dạng sinh học
Hin nay t nhiu nh ngha v ng sinh hca dng sinh hc
c hiu phn thnh ca s st, c
vt, ng vng gen cha ng
h c tn tng.
Lung sinh hc ca Vit ngn g
ng sinh hc
2.1.2. Bảo tồn đa dạng sinh học
Bo tng sinh hc vic bo v s
t i din; bo v ng sng t
p
a t c Danh mp,
o v
.
Viu khu v ging sinh
h bm cho cuc sng ci, ct
i vi s n kinh t - i ci.
ng sinh h
i vi th h h
u v ng sinh h
d
- ng v ;
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 19
- ng v di truyn (c gen);
- ng v qu .
2.2. Mục tiêu của việc xây dựng kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học
Ma ving k hoch bo tng sinh h
n thc ca c ch
cho h ng s h
ng trong vic bo v th o v
ng thc vm, bo tn bn
vng sinh hnh Tin Giang.
Mn ca k hoch bo tng sinh hnh
c m ng sinh hc quan trng trong mt
khu vc nhm m
u co vc nhng sinh c
n quan trng b a ho
a khu vc.
c mng d ki
bo tng sinh hc th ch
thc hin tt nht k hot c mi,
mi h tr lc hin k hoch
thc hin cun ph
tn, tng thi k u, kt qu c
ng tht khc phn ch, khuym.
2.3. Các yếu tố hình thành và phát triển đa dạng sinh học của tỉnh
Tiền Giang
Tinh thung bu Long n
bn vi chi, i bng ph
n p cho nhiu lot
bi ecta i ven bin, nhiu li th trong
y hi sn kinh t bin.
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 20
Yu t , th ng, ch th n kinh
t - ng
vi mu sinh ct
i t
dng sinh hc trong tnh. Nh ng dn b khoa
hc k thut mn xup ca tnh Ti
m 89% di
ng cao, t ng v ng
loi, nhgic sSa
u p, Thanh Long Ch G ng
i long C .
Hin nay tnh Tin Giang tp trung thc hi nh
n kinh t
p
tnh Ti dng sinh hc hiu
qu o mt s lo l
trin trong p tn nhiu gi
mi t ng sinh h c v cho
n kinh t.
Tin Giang hin o tm
nhn v cn du ln cho vic
bo tng sinh hc cho t
- Khu bo ti: vi nhim v huy tp, bo tn
sinh vc trng cng d
trng o t ng
i thu
Khu bo t c t
i, khu bo t ng, thc vc
a h o tc thc hin t
c bo tn nh. Hin chim v
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 21
, sinh sng, phong v chng lon
nh, nh vy h o tng v
ch ng.
- nh Tia danh du lch ni ting vi
th m ch s c
ch s Rch Gm p Bc, nhi
m Ki
m du ln
p, Tri r, bi
Bo v c hi cnh quan t t ngc
bich n
ng sinh hch nhm to ra sn phm
du lng kt hp bo tn cnh quan du lch vi bo t
dng sinh hc cho tnh, kt hp ging sinh hc vn
kinh t chch.
i, tnh Ti n to
n kinh t, nh
chung tnh Ti
- t nghui.
- t ngp mn cn.
- n.
- H n;
- H ng rung;
- H n;
- H
- H
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 22
CHƯƠNG 3. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN
ĐA DẠNG SINH HỌC CỦA TỈNH TIỀN GIANG
3.1. Đa dạng hệ sinh thái và sinh cảnh
3.1.1. Hiện trạng đa dạng hệ sinh thái và sinh cảnh
tng hp s liu v dn
, c hin tr
nh Tin Giang.
Bảng 3.1: Hin tr nh Tin Giang
Hệ sinh thái
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
H ng rung
86.848
34,62
H p n
5.271
2,10
H n
83.993
33,49
H ng
8.033
3,20
H
7.180
2,86
H
30.740
12,26
H y vc
19.386
7,73
H
9.379
3,74
Nguồn: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (2012)
3.1.1.1. Vùng sinh thái cửa sông ven biển
Kt c n phu kia
ng ci tn chu
ng ca p mt
th ng rung chim t l
(21%).
i chim mt t tr n, cho thy ti
u kin thun li cho vic trng rng hoc m ro tn
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 23
h ng ngp m
hu hc quyn s hu c
S ca h mi, b rng rng
xanh chhe ph cng
xanh tp trung hip (5,7%).
Bảng 3.2: Di n
Hệ sinh thái
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
H ng rung
5.766
20,60
H ghin
972
3,47
H n
437
1,56
H ng
1.158
4,14
H
4.788
17,10
H ng mui
0
0,00
H
1.831
6,54
H y vc
3.619
12,93
H i
9.379
33,50
Nguồn: tổng hợp năm (2012)
Hình 3.1: Hin trng c n
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 24
3.1.1.2. Vùng sinh thái đất ngập nước
h t ngn t
ln so vi n, n h rng mt t l
che ph gi h
t l che ph cng xanh t h a 2
u mng s
Bảng 3.3: Di t ng
Hệ sinh thái
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
H ng rung
6742
20,23
H n
1309
3,93
H n
14125
42,39
H
6875
20,63
H
31
0,09
H si
2447
7,34
H y vc t
2129
6,39
Nguồn: Tổng hợp và phúc tra năm (2012)
Hình 3.2: Hin trng c t ng
Đề tài: Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và xây dựng
kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang
Trang 25
3.1.1.3. Vùng sinh thái cù lao
H n chim t trt cu c
c lh rng l thn
a huy
Bảng 3.4: Din
Hệ sinh thái
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
H sinh tng rung
2.389
14,86
H n
33
0,20
H n
6.553
40,75
H ng
150
0,93
H
563
3,50
H
1.509
9,39
H y vc
4.883
30,36
t trng
0
0,00
Nguồn: Tổng hợp và phúc tra năm (2012)
Hình 3.3: Hin trng c
3.1.2 Xu thế diễn biến của các hệ sinh thái