Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Sự hình thành mỏ khí thiên nhiên có giá trị thương mại thường liên quan đến các nhân tố chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.21 KB, 3 trang )

1. Sự hình thành mỏ khí thiên nhiên có giá trị thương mại thường liên quan đến các nhân tố chính
nào sau đây:
a. Kiểu bẫy và khoảng cách di chuyển từ đá mẹ đến bẫy lớn
b. Q trình chín mùi về nhiệt
c. Đá mẹ chủ yếu là kerogen loại III và IV
d. Đá mẹ chủ yếu là kerogen loại III và IV hoặc quá chín mùi về nhiệt
e. Đá mẹ chủ yếu là kerogen loại I và II
2. Các nhân tố chính quyết định sự hình thành các tích tụ dầu khí có giá trị thương mại là:
a. Đá mẹ, nhiệt độ, áp suất cao
b. Đá mẹ, di cư, bẫy, chắn, chứa
c. Đá mẹ, tầng chắn, nhiệt độ và áp suất cao
d. Đá mẹ, bẫy, di cư, nhiệt độ và áp suất cao
e. Nhiệt độ và áp suất cao, di cư, bẫy, tầng chắn, chứa
3. Dầu nhẹ có các dấu hiệu nào sau đây
a. API từ 35-50, sáng màu
b. API từ 35-50, màu đen sậm
4. Mẫu đá mẹ nào dưới đây được xem là có khả năng sinh dầu cao:
a. Hàm lượng TOC rất cao (>10%), chín mùi về nhiệt
b. Hàm lương TOC cao, quá chín mùi về nhiệt, kerogen loại I và II
c. Hàm lượng TOC trung bình, kerogen loại I và II, chín mùi về nhiệt
5. Khi di chuyển từ đá mẹ đến tầng chứa, dầu di chuyển theo hướng:
a. Lên trên
b. Xuống dưới
c. Ngang
d. Chỉ có a, c
e. Cả a, b, c đều đúng
6. Việc xây dựng mơ hình di cư ban đầu của dầu gặp khó khăn là do:
a. Kích thước lỗ rỗng của đá mẹ nhỏ
b. Độ hòa tan của dầu trong nước rất nhỏ
c. Dầu di chuyển theo mọi hướng
d. Chỉ có a, c đúng


e. Cả a,b,c đều đúng
7. Đá mẹ chủ yếu ở bồn trũng Cửu Long
a. Trầm tích Mioxen trung, thượng, hạ
b. Trầm tích Mioxen hạ, trầm tích Oligoxen
c. Trầm tích Oligoxen và đá móng
8. Chọn câu đúng nhất: Một cơ chế bẫy có thể gồm
a. 1 chắn + 1 chứa
b. 1 chắn + nhiều chứa
c. Nhiều chắn + 1 chứa
d. Nhiều chắn + nhiều chứa


9. Trong bồn trũng Cửu Long đến Mioxen hạ, hoạt động kiến tạo bình ổn. Vậy từ Mioxen hạ về sau,
các loại bẫy có thể gặp là:
a. Cấu trúc, địa tầng
b. Cấu trúc, hỗn hợp
c. Địa tầng, hỗn hợp
d. Cấu trúc, địa tầng, hỗn hợp
10.Trong bồn trũng Cửu Long ( chỉ tính phân bồn) thì dầu khí chủ yếu được thành tạo trong các loại
bồn nào?
a. Interrior
b. Foreland
c. Downwarp
d. Convergence
e. Rift
11.Cửa sổ tạo dầu là:
a. Liên hệ giữa xu thế hình thành dầu khí và độ sâu chơn vùi
b. Liên hệ giữa xu thế hình thành dầu khí và nhiệt độ
c. Giới hạn của nhiệt độ và độ sâu phân bố dầu khí
d. Chỉ a, b đúng

e. Cả a,b,c đều đúng
12. Đá móng có thể trở thành đá chứa bởi
a. Có nguồn gốc magma
b. Bị phong hóa, nứt nẻ
c. Các khống vật kém bền bị hịa tan
d. Chỉ có a,b đúng
e. Chỉ có b,c đúng
13. Hàm lương vật chất hữu cơ trong đá mẹ chiếm chủ yếu;
a. 1-2%
c. 2-5%
19. Khi mức độ chín muồi về nhiệt tăng thì các phân tử kerogen có
a. Tỉ lệ H/C giảm, mức độ phản xạ tăng, sẫm màu hơn
b. Tỉ lệ H/C giảm, mức độ phản xạ giảm, sẫm màu hơn
c. Tỉ lệ H/C giảm, mức độ phản xạ giảm, sáng màu hơn
d. Tỉ lệ H/C giảm, mức độ phản xạ tăng, sẫm màu hơn
e. Tỉ lệ H/C giảm, mức độ phản xạ giảm, sáng màu hơn
14. Khi mức độ chín muồi về nhiệt tăng thì các giá trị S1,S2, Tmax biến đổi:
a. S1 tăng, S2 giảm, Tmax tăng
b. S1 tăng, S2 tăng, Tmax tăng
c. S1 tăng, S2 giảm, Tmax giảm
d. S1 giảm, S2 giảm, Tmax giảm
e. S1 không tăng không giảm, S2 giảm, Tmax tăng
d. Các câu trên đều đúng
15. Một mẫu đá nguồn có TOC=4%, HI= 615 mg/g TOC, như vậy đá nguồn này là:


a. Kerogen I, II đã chín muồi về nhiệt
b. Kerogen I,II chưa chín muồi về nhiệt
c. Kerogen I,II quá chín muồi về nhiệt
d. Kerogen III, IV chưa chín muồi về nhiệt

e. Kerogen III, IV chín muồi về nhiệt
16. Khí metan được hình thành do:
a. Craking
b. Sự phân hủy của vi sinh vật
c. Craking và phân hủy của vi sinh vật



×