Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Giáo án bồi dưỡng tham khảo Một số muối quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 25 trang )

Ki m tra b i cể à ũ
1 ) Thế nào là phản ứng trao đổi ? Điều kiện
xảy ra phản ứng trao đổi? Viết PTPƯ minh
họa?


Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra :

Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó hai hợp
chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những
thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra những
hợp chất mới.


Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các
chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất
không tan hoặc chất khí.
PTHH: AgNO
3
+ HCl  AgCl + HNO
3

Đời diêm dân một nắng hai sương
Hạt muối mặn, mồ hôi em cũng mặn
Chân lội nước mà trên đầu đội nắng
Hạt muối mặn nồng đi khắp quê hương

TiÕt 15:
TiÕt 15:
Giáo viên:Tôn Sỹ Dũng
Trường THCS Võ Xán
I
I
. MỤC TIÊU:
. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức:
-Một số tính chất vật lý và hóa học của natriclorua và kalinitrat

-Ứng dụng của muối natriclorua và kalinitrat trong đời sống và
sản xuất
2. Kỹ năng:
-Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút
ra kết luận về tính chất của muối natriclorua và kalinitrat
-Viết phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của muối
natriclorua và kalinitrat
-Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng
3. Thái độ:
- Tích cực, thoải mái, tự giác tham gia các hoạt động.
- Có ý thức hợp tác chủ động, sáng tạo trong học tập.
GÓC TRẢI NGHIỆM

a/Tiến hành các thí nghiệm về tính chất vật lí, tính
chất hóa học của NaCl và KNO
3
* Điều chế NaCl trong phòng thí nghiệm từ
dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
*Nhiệt phân KNO
3
để điều chế khí O
2
.
*Thực hiện phản ứng trao đổi giữa dung dịch
NaCl và dung dịch AgNO

3
.
b/ Nêu dấu hiệu, điều kiện, hiện tượng,kết quả,
viết PTHH ( nếu có).
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
NHIỆM VỤ DẤU HIỆU ĐIỀU KIỆN HIỆN TƯỢNG KẾT QUẢ

Hòa tan NaCl
vào nước
Hoà tan KNO
3


vào nước
Nhiệt phân
KNO
3
Phản ứng
trao đổi đung
dịch AgNO
3

NaCl
GÓC PHÂN TÍCH
Sưu tầm hình ảnh tư liệu, SGK để trả lời các câu hỏi và yêu cầu

sau đây:
1/ Muối ăn có ở đâu ? Tính chất vật lí muối ăn ? Cách khai thác
muối ăn như thế nào ?
2/ Diêm tiêu có CTHH là gì ? Tính chất vật lí và hóa học của diêm
tiêu ? Cách điều chế ?
3/ Có những muối sau đây : CaCO
3
, CaSO
4
, Pb(NO
3
)

2
, NaCl.
Muối nào nói trên:
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?
b) Không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn
của nó?
c) Không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
MUÔI TRẠNG THÁI
TỰ NHIÊN
TÍNH CHẤT

VẬT LÍ
CÁCH KHAI
THÁC
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC CƠ
BẢN
NaCl
KNO
3
GÓC ÁP DỤNG
Sử dụng phương pháp khăn phủ bàn để thực hiện các nhiệm vụ sau :
1/ Trình bày các ứng dụng của NaCl trong đời sống và trong công

nghiệp.
* Từ NaCl điêu chế NaClO dùng làm nước Javen, chất tẩy trắng,
chất diệt trùng ?
* Ứng dụng NaCl trong bảo quản và chế biến thực phẩm?
* Từ NaCl điều chế các muối cacbonat để sản xuất thủy tinh, xà
phòng, chất tẩy rửa?
* Từ NaCl có thể sản xuất khí Cl
2
dùng sản xuất chất dẻo PVC, axit
clohidric ?
2/ Ứng dụng KNO
3

trong đời sống và trong công nghiệp.
* Thành phần thuốc nổ đen?
* Việc sử dụng KNO
3
trong sản xuất nông nghiệp?
* Sử dung KNO
3
bảo quản thực phẩm trong công nghiệp?
3/ Ảnh hưởng tốt và không tốt của muối ăn trong đời sống và trong
công nghiệp.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
ỨNG DỤNG TRONG ĐỜI

SỐNG VÀ SẢN
XUẤT
TRONG CÔNG
NGHIỆP
CÁC PTHH
ĐIỀU CHẾ CÁC
CHẤT
NaCl
KNO
3
TRÌNH BÀY KẾT QUẢ


Sau khi HS đã luân chuy n và hoàn thành nhi m v t t c các góc, GV ể ệ ụ ở ấ ả
t ch c cho đ i di n nhóm HS trình bày k t qu đã đ t đ c t ng ổ ứ ạ ệ ế ả ạ ượ ở ừ
góc

Ch t l i ki n th c đúngố ạ ế ứ
1.Trạng thái tự nhiên:
-Hßa tan trong n íc biÓn.
-KÕt tinh trong má muèi.
2. C¸ch khai th¸c :
-Khai th¸c tõ n íc biÓn.
-Khai th¸c tõ má muèi

3. ng dông Ứ : (SGK)
A. Natriclorua (NaCl)
+ Chế tạo hợp kim
+ Chất trao đổi nhiệt
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
Điện
phân
dung
dịch
Na

Cl
2
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Gia vị bảo quản thực phẩm
Điện phân
nóng chảy
NaClO


Chất tẩy trắng

Chất diệt trùng
NaOH

Chế tạo xà phòng

Công nghiệp giấy
H
2


Nhiên liệu

Bơ nhân tạo

Sản xuất axit clohiđric
Cl
2

Sản xuất chất dẻo PVC

Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ


Sản xuất axit clohđric
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
B. Kalinitrat (KNO
3
)
KNO
3
B. Kalinitrat (KNO
3
)

1.TÝnh chÊt:
-Lµ chÊt r¾n mµu tr¾ng, tan nhiÒu trong n íc.
-BÞ ph©n hñy ë nhiÖt ®é cao t¹o thµnh muèi kali nitrit (KNO2) vµ khÝ oxi.

2.

ng dông:
- Ch t o thu c n đen .ế ạ ố ổ
- Làm phân bón .
- B o qu n th c ph m trong công nghi p.ả ả ự ẩ ệ
0
t

PTHH 2KNO O
2 2
: 2KNO
3
→
+

Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng
ngày, bảo quản thực phẩm, làm nguyên liệu sản
xuất NaOH, Cl
2

, HCl,

Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết.
Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinh
họat
Liªn hÖ thùc tÕ
3
2
1
4
Chúc

mùng em.
Phần
thưởng
của em là
điểm 10
Chúc
mùng em.
Phần
thưởng
của em là
điểm 10
Phần

thưởng
của em là
một tràng
vỗ tay.
Phần
thưởng
của em là
một tràng
vỗ tay.
Phần
thưởng
của em là

một quyển
vở
Phần
thưởng
của em là
một quyển
vở
Phần
thưởng
của em là
một chiếc
bút

Phần
thưởng
của em là
một chiếc
bút
1 2 3
4
1
1
2
2
3

3
4
4

Học bài và làm bài tập : 2,3,4,5 trang 36 SGK .

Đọc phần : “Em có biết ? “ trang 36 SGK

Chuẩn bị bài “ Phân bón hóa học “ :
Xin c¶m ¬n quÝ thÇy c« gi¸o
KÝnh Chóc quÝ thÇy c« gi¸o
m¹nh khoÎ h¹nh phóc

Tr ng THCS Võ ườ
Tr ng THCS Võ ườ
Xán
Xán
Câu 1
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn, sản phẩm thu được là :
A- NaOH ; H
2 ;
Cl
2
.

B- NaCl ; NaClO ; H
2
; Cl
2
.
C- NaCl ; NaClO ; Cl
2
.
D- NaClO ; H
2
; Cl
2

.
Câu 2
Một trong những thuốc thử nào sau đây có
thể dùng phân biệt dung dịch NaCl và
KNO
3
:
A- Dung dịch BaCl
2
B- Dung dịch NaOH
C- Dung dịch AgNO
3

D- Dung dịch HCl
Câu 3
Muối làm nguyên liệu sản xuất vôi tôi, xi
măng …. là:
A- NaCl.
B- KNO
3
C- CaCO
3
D- KNO
3
Câu 4

Phương pháp nào sau đây có thể điều chế được
muối KNO
3
A- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
B- Cho dung dịch HNO
3
vào dung dịch KOH
C- Cho dung dịch KCl vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
D- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(NO

3
)
2

×