Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (860)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.87 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 12,36.
B. 20,60.
C. 13,20.
D. 10,68.
Câu 2. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 44,8 gam.
B. 144 gam.
C. 48 gam.

D. 72 gam.

Câu 3. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.


Câu 4. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3 − CH2Cl.
B. CH2 = CH − CH3 . C. CH3 − CH3 .

D. CH3 − CH2 − CH3 .

Câu 5. Xenlulozơ khơng có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Là chất rắn dạng sợi.
B. Không mùi, không vị.
C. Màu trắng.
D. Dễ tan trong nước.
Câu 6. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol?
A. Tristearin.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl fomat.

D. Metyl axetat.

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn este HOOCH2CH3 bằng lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
các sản phẩm nào sau đây ?
A. HCOONa và C2 H5 OH.
B. CH3COONa và CH3 OH.
C. HCOONa và CH3 OH.
D. CH3COONa và C2 H5 OH.
Câu 8. Nung nóng Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X màu đỏ
nâu. Chất X là
A. Fe3 O4 .
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2 O3 .

Câu 9. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(b) Cho dung dịch NH4 HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuS O4 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4 H11 NO2 ) và Y (C6 H16 N2 O4 ). Đun nóng 46, 5
gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch
F và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch F thu
được m gam rắn khan (trong đó chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử). Giá trị của m

A. 39, 2.
B. 44, 4.
C. 43, 2.
D. 44, 0.
Câu 11. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 12. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là

A. Al3+ , Cu2+ , K + .
B. Cu2+ , Al3+ , K + .
C. K + , Cu2+ , Al3+ .
D. K + , Al3+ , Cu2+ .
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 19,6.
B. 21,056.
C. 21,952.
D. 20,384.
Câu 14. Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2 ?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Toluen.

D. Etilen.

Câu 15. Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 .
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 .
C. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
D. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 .
Câu 16. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Fe.
C. K.

D. Ag.


Câu 17. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. NaAlO2 .
B. Al2 O3 .
C. Al2 (S O4 )3 .
D. AlCl3 .
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Etan.
Câu 19. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.

D. Al.

Câu 20. Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H3 .

D. CH3CH2COOCH3 .

C. C2 H3COOCH3 .

Câu 21. Thuốc thử để phân biệt các mẫu chất rắn Fe2 O3 và Fe3 O4 là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HNO3 loãng.
C. dung dịch HCl.

D. dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tơ visco là tơ hóa học.
C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
D. Đốt cháy hoàn toàn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .
Câu 23. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

Câu 24. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al2 O3 , Na, 0,04 mol Ba vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thì thu được 1,568 lít khí H2 và 0,375m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,5.
B. 20,3.
C. 14.
D. 22,4.
Câu 25. Kim loại nào sau đây có tính cứng cao nhất?
A. Cu.
B. Cr.
C. W.

D. K.

Câu 26. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón hóa học. Đó là loại phân hóa học nào sau
đây?
A. Phân nitrophotka.
B. Phân kali.

C. Phân đạm.
D. Phân lân.
Câu 27. Trong hợp chất K2Cr2 O7 , crom có số oxi hóa là
A. +4.
B. +6.
C. +2.

D. +3.

Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m

A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 8,10.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 29. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch HCl?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 30. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,22 kg.
B. 3,45 kg.
C. 1,61 kg.
D. 4,60 kg.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8,53% khối lượng) tác dụng
với một lượng dự H2 O, thu được 0,336 lít H2 và 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm H2 S O4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 300 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,97.
B. 3,98.
C. 3,75.
D. 5,63.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 − 70◦C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
B. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
C. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
D. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
Câu 33. X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 8,51 gam hỗn
hợp E chứa X, Y thu được 9,072 lít CO2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300ml dung
dịch NaOH 0,95M, thu được hỗn hợp gồm ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên
tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28.
B. 27.
C. 20.
D. 18.
Câu 34. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 6.
B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 35. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. Fe(NO3 )2 .
C. FeO.

D. Fe(OH)2 .

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam
H2 O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,05 mol.
Câu 37. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7.
B. 5.
C. 8.

D. 6.

Câu 38. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,08.
C. 0,20.

D. 0,04.
Câu 39. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.

D. Etylamin.

Câu 40. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2 S O4 loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 3/4 Mã đề 001




×