Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Thiết kế mạng lưới cấp - thoát nước cho khu dân cư 4+5 quốc lộ 14 - TP. Buôn Mê Thuột - Đắc Lắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 63 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM










ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP





THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CHO
KDC KM4+5 QL14-TP.BUÔN MÊ THUỘT-ĐẮC LẮC




Ngành: MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Chuyên ngành: KĨ THUẬT MÔI TRƯỜNG




Giảng viên hướng dẫn :TH.S LÂM VĨNH SƠN
Sinh viên thực hiện :NGUYỄN HỮU THANH AN
MSSV:09B1080188 Lớp: 09HMT4




TP. Hồ Chí Minh, 2013
MỤC LỤC
CHƯƠNG I
Giới thiệu chung về khu dân cư km4+5,quốc lộ 14-tp Buôn Mê Thuột-Đắc Lắc
I ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:
1. Điều kiện tự nhiên của khu vực thiết kế:…………………………………….……1
2. Hiện trạng sử dụng đất và cột nước yêu cầu:………………………………….… 2
3. Mạng lưới giao thông:………………………………………………………… …2
4. Hệ thống nước cấp cho khu vực thiết kế:……………………………………… …2
5. Hệ thống điện:………………………………………………………………… ….2
6. Các số liệu của khu vực thiết kế:……………………………………………… …2
CHƯƠNG II Tồng quan về mạng lưới cấp nước
1 Khái niệm mạng lưới cấp nước……………………… ……………………………… 4
2 Các yê cầu đối với hệ thống cấp nước……………………………………… …………4
3 Phân loại mạng lưới đường ống cấp nước………………………………………… … 4
4 Vạch tuyến mạng lưới……………………………………………………… ………….5
CHƯƠNG III Tính toán lưu lượng nước tiêu thụ của khu dân cư km4+5
I Lưu lượng nước tiêu dùng
1. Tiêu chuẩn dùng nước:……………………………………………………….…….8
2. Các loại nhu cầu dùng nước:……………………………………………………….8
II Chế độ dùng nước
III Tính toán lượng nước tiêu thụ của khu dân cư
1. Tính toàn số dân khu dân cư:………………………………………………………9

2. Tính toán lượng nước sinh hoạt:………………………………………………… 9
3. Lưu lượng nước tưới cây,tưới đường:……………………………………… … 10
4. Lưu lượng nước cho trường học:………………………………………… … 10
5. Lưu lượng nước cho bệnh viện:………………………………………………… 11
6. Lưu lượng nước cho mẫu giáo:………………………………………………… 12
7. Lưu lượng nước cho khách sạn:………………………………………………… 12
8. Lưu lượng nước cho dịch vụ độ thị:………………………………………………12
9. Lưu lượng nước thất thoát:…………………………………………………….…12
10. Tổng lượng nước sử dụng của khu dân cư:……………………………………….13
11. Tổng lượng nước cấp vào mạng lưới:…………………………………… …… 13
CHƯƠNG IV Tính toán các công trình điều hòa
I Biểu đồ dùng nước trong ngày
II Trạm bơm cấp 2
1. Yêu cầu đối với việc chọn bơm cấp 2…………………………………………….14
2. Chọn bơm cấp 2……………………………………………………………… …15
III Dung tích bể chứa
1. Bể chứa nước sạch……………………………………………………………… 15
2. Dung tích điều hòa của bể……………………………………………………… 16
CHƯƠNG V TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
I Chiều dài tính toán
1. Chiều dài thực tế………………………………………………………………….18
2. Chiều dài tính toán……………………………………………………………… 20
II Lưu lượng dọc đường
1. Tồng lưu lượng dọc đường của toàn mạng……………………………………… 21
2. Lưu lượng đơn vị dọc đường…………………………………………………… 21
3. Lưu lượng dọc đường trên từng đoạn ống……………………………………… 22
III Lưu lượng nút trên mạng lưới
1. Lưu lượng tính toán…………………………………………………………….…23
2. Bố trí lưu lượng tập trung tại các nút trên mạng lưới…………………………… 23
3. Thống kê cao độ nút………………………………………………………………24

IV Tính toán thủy lực bằng EPANET.
1. Mặc định trên Epanet………………………………………………………… …25
2. Nhập dữ liệu………………………………………………………………………25
3. Nhập dữ liệu nút……………………………………………………………… …26
4. Nhập dữ liệu đường ống……………………………………………………… …27
5. Nhập patterns cho nút…………………………………………………………….28
V Xuất dữ liệu Epanet
1. Bảng tổng hợp kết quả đường ống giờ dùng nước lớn nhất không có cháy………31
2. Bảng tổng hợp kết quả đường ống giờ dùng nước lớn nhất có cháy…………… 33
3. Bảng phân vùng áp lực tự do giờ dùng nước lớn nhất không có cháy……………35
CHƯƠNG VI
Vẽ trắc dọc đường ống cấp nước…………………………………………………………42
CHƯƠNG VII
Các thiết bị trên mạng lưới cấp nước…………………………………………………… 43
I Van 2 chiều…………………………………………………………………………… 43
II Van xả khí…………………………………………………………………………… 43
III Van xả cặn…………………………………………………………………………….44
IV Thiết bị lấy nước…………………………………………………………………… 44
V Thiết bị đo lưu lượng………………………………………………………………… 45
VI Giếng thăm,gối đỡ…………………………………………………………………….45
CHƯƠNG VIII
Kĩ thuật thi công lắp đặt đường ống cấp nước
I Địa điểm và độ sâu chôn ống………………………………………………………… 46
1. Cắm tuyến……………………………………………………………………… 47
2. Đào hào……………………………………………………………………………47
3. Lắp ống………………………………………………………………………… 47
II Thử áp đường ống…………………………………………………………………… 51
1. Nguyên tắc thử áp đường ống…………………………………………………….51
2. Thử áp tại hiện trường…………………………………………………………….52
III Quy trình thử áp

1. Chuẩn bị các ống cuối đường ống……………………………………………… 53
2. Bơm nước vào ống…………………………………………………………… …53
3. Tiến hành thử áp……………………………………………………………… …53
4. Công thức tính lượng nước thất thoát………………………………………… …54
5. Công tác hoàn thiện…………………………………………………………….…54
IV Các biện pháp an toàn lao động…………………………………………………….…55
DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU:
Bảng số 1:tiêu chuẩn dùng nước theo TCVN33-2006:……………………………………3
Bảng số 1.9 theo sách xử lý nước thải trang 6 của thầy :Ths Lâm Vĩnh Sơn :………… 11
Biểu đồ dùng nước trong ngày:………………………………………………………… 14
Bảng 2:xác định dung tích bể chứa nước sạch:……………………………………….….16
Bảng 3:xác định chiều dài tính toán các đoạn ống:………………………………… …18
Bảng 4:thống kê lưu lượng dọc đường:……………………………………………… …21
Bảng 5:thống kê cao độ nút:………………………………………………………….… 24
:……………………………………………… …26
:…………………………………………………………… 27
:……………………………………………………………….….27
Bảng 6: Pattern khu dân cư:………………………………………………………… ….28
Bảng 7:Pattern bệnh viện Pattern trường học:………………………………………… 29
Bảng 8:Pattern bệnh viện Pattern trường học:……………………………………… …30
Bảng9: tổng hợp kết quả đường ống giờ dùng nước lớn nhất không có cháy:………… 31
Bảng 10:tổng hợp kết quả đường ống giờ dùng nước lớn nhất có cháy:……………… 33
Bảng 11: phân vùng áp lực tự do giờ dùng nước lớn nhất không có cháy:………………35
Bảng 12:tổng hợp áp lực tại nút giờ dùng nước lớn nhất không có cháy xảy ra:……… 36
Bảng 13:Áp lực tại nút bất lợi nhất trong ngày với trường hợp không có cháy xảy ra… 38
Bảng 14:Áp lực tại nút bất lợi nhất trong ngày với trường hợp có cháy xảy ra:……… 39
Bảng 15: tổng hợp áp lực tại nút giờ dùng nước lớn nhất có cháy xảy ra:…………… 40
THIT K MAẽNG LệễI CAP NệễC KHU DAN Cệ KM4-KM5 QL14 TP MBT



trang 1

CHNG I:
GII THIU V KHU DN C KM4 KM5, QL14,
Tp BUễN Mấ THUT, TNH C LC

I C IM IU KIN T NHIấN:
Khu dõn c km4 km5 thuc a phn Ql.14 ca Tp. Buụn Ma Thut tnh
DakLak,cú h thng ng xỏ nh ca tng i hon chnh, cú nhiu mt phỏt
trin trong c hin ti v tng lai.

iu kin t nhiờn ca khu vc thit k:

V trớ a lớ: Nm ven Ql.14 (hng i Gia Lai) thuc Tp.BMT tnh
DakLa k
a hỡnh thit k: khu vc thit k cú cao trỡnh bỡnh quõn t 514 538
(m).a hỡnh khỏ dc.
Nhit : chu nh hng khớ hu chung ca Tp.BMT DakLak l vựng
nhit i giú mựa, va mang tớnh cht ca khớ hu cao nguyờn mỏt du nờn khớ
hu tng i ụn hũa.
Nhit trung bỡnh: 23 -24
0
C
m: trung bỡnh nm khong 82%, thỏng cú m cao nht l thỏng 9,
trung bỡnh 90% thỏng cú m thp nht l thỏng 3 trung bỡnh 70%.
Ma: lng ma trung bỡnh nm 1600- 1800mm, trong ú lng ma ln
nht l vựng phớa nam (1950- 2000mm), vựng cú lng ma thp nht l vung
phớa tõy bc (1500- 1550mm). lng ma 6 thỏng mựa ma chim 84%/nm,
mựa khụ lng ma chim 16%/nm.
Lng nc bc hi thỏng 2,3,4 t ti 150- 200mm, tng lng bc hi

trung bỡnh nm 1300- 1500mm bng 70% lng ma nm ch yu vo mựa khụ.

Formatted: Left: 1.18", Right: 0.79", Top:
1.38", Bottom: 1.18"
THIT K MAẽNG LệễI CAP NệễC KHU DAN Cệ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 2


1. Hin trng s dng t v ct nc yờu cu:
Khu dõn c km4- km5 Tp.BMT gm cú cỏc cụng trỡnh cụng cng phc v cho
khu dõn c nh cụng viờn cõy xanh, bnh vin trng hc, khu gi trớ
Theo ti liu thit k khu dõn c km4- km5 Tp.BMT cú xõy dng nh 4 tng, ct
nc yờu cu phi m bo cho tt c trong tng ngụi nh k t ct mt t l:

4n + 4 = 4x4 + 4 =20(m).
Trong ú: n l s tng.
2. Mng li giao thụng:
Giao thụng ni b: cú ng giao thụng ni b tng i hon chnh.
3. H thng nc cp cho khu vc thit k:
Hin ti cú ng ng cp nc snh t Cty TNHH MTV Cp nc v
TXD c Lc.
4. H thng in: Ly trc tip t h thng li in quc gia.
5. Cỏc s liu ca khu vc thit k:
S dõn: 7000 ngi.
T l dõn s cp nc: 100%.
Tiờu chun cp nc cho khu ụ th loi 2 ( 33-2006): 190 l/ngi/ngy
Niờn hn thit k: 5 nm(khi s mt dõn s kdc ln nht cho phộp)
T l tng dõn s: 1%.

+ Trng hc: Trng THCS Chu Vn An: 700 ngi, tiờu chun dựng nc:
15-20L/ngi/ngyờm.
+ Bnh vin: Bnh vin a khoa Thin Hnh: 100 ging, tiờu chun dung
nc l 250 - 300L/ngi/ngyờm.
+ Mu giỏo: Trng mu giỏo Hoa Mai: 200 ngi, tiờu chun dựng nc: 75-
100L/ngi/ngyờm.
+ Khỏch sn: Khỏch sn Apolo: 100 phũng, tiờu chun dung nc l 200 -
250L/ngi/ngyờm. Trong ú cú 70 phũng n v 30 phũng ụi.
THIT K MAẽNG LệễI CAP NệễC KHU DAN Cệ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 3

Khu dõn c km4- km5 Tp.BMT c thit k theo mụ hỡnh khu dõn c khu
vc loi 2, s tr thnh mt trong nhng khu ụ th trung tõm ca Tp.BMT.
Do ú nhu cu dựng nc ca khu vc cao bt buc bc tin cy cao hn. Da
theo nhu cu iu kin trờn i hi h thng cp nc phi cú bc tin cy loi
I. Theo bng tiờu chun TCVN 33-2006 sau:
Bng s 1:
C IM H DNG NC
B C TIN
C Y H
THNG CP
NC
H thng cp nc sinh hot ca im dõn c trờn 50.000
ngi v cỏc i tng dựng nc khỏc c phộp gim lu
lng nc cp khụng quỏ 30% lu lng nc tớnh toỏn
trong 3 ngy v ngng cp nc khụng quỏ 10 phỳt.

I

H thng cp nc sinh hot ca im dõn c trờn 50.000
ngi v cỏc i tng dựng nc khỏc c phộp gim lu
lng nc cp khụng quỏ 30% lu lng nc tớnh toỏn
trong 10 ngy v ngng cp nc 6 gi

II
H thng cp nc sinh hot ca im dõn c trờn 5000 ngi
v cỏc i tng dựng nc khỏc c phộp gim lu lng
nc cp khụng quỏ 30% lu lng nc tớnh toỏn trong 15
ngy v ngng cp nc 1 gi
III





THIT K MAẽNG LệễI CAP NệễC KHU DAN Cệ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 4

CHNG II:
TNG QUAN V MNG LI CP NC
1 KHI NIM V MNG LI CP NC
Mng li cp nc lm nhim v vn chuyn nc v phõn phi nc n ni
tiờu th. Nú bao gm cú cỏc ng chớnh v ng nhỏnh, ng chớnh lm nhim v
vn chuyn nc i xa, ng nhỏnh lm nhim v phõn phi nc n cỏc im
dựng nc.

2 CC YấU CU I VI H THNG CP NC

Cỏc yờu cu c bn i vi mng li cp nc : Bo m a y v liờn tc
lng nc cn thit n ni tiờu th .phi m bo cht lng nc ỳng yờu
cu s dng, giỏ thnh xõy dng r thi cụng v qun lý d dng thun tin, cú kh
nng t ng húa v c gii húa vic khai thỏc v vn chuyn nc

3 PHN LOI MNG LI NG NG CP NC
Mng li nc cp l mt b phn ca h thng cp nc. Giỏ thnh xõy dng
mng li chim khong 50% - 80% giỏ thnh ton b cụng trỡnh .Bi vy nú
cn phi c nghiờn cu v thit k chớnh xỏc trc khi xõy dng .Mng li
cp nc cú cỏc nhim v sau:
Mng li ct : L loi mng li ch cú th cp nc cho cỏc im theo mt
hng nht nh v kt thỳc ti cỏc u mỳt ca cỏc tuyn ng. Mng li ct
ch c phộp ỏp dng trong cỏc trng hp sau õy :
+ Cp nc sn xut khi c phộp dựng sa cha.
+ Cp nc sinh hot khi ng kớnh khụng ln hn 100 mm.
+ Cp nc cha chỏy khi chiu di khụng quỏ 300 m .
- Mng li vũng: l loi mng li cú ng kớnh ng khộp kớn m trờn ú ti
mi im cú th cp nc t hai hay nhiu phớa.
THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU DÂN CƯ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 5

- Mạng lưới cấp nước hỗn hợp : là loại mạng lưới thường được sử dụng phổ
biến nhất kết hợp hai ưu điểm trên .
- Qua phân tích ưu và nhược điểm ta thấy mạng lưới cụt có tổng chiều dài ngắn ,
dễ tính tốn vốn đầu tư nhỏ , nhưng khơng đảm bảo an tồn khi cấp nước .khi một
đoạn ống nào đó ở đầu mạng bị sự cố hư hỏng thì tồn bộ khu vực phía sau khơng có
nước dùng.
- Đối với mạng lưới vòng thì khi một đoạn ống nào hư hỏng nước vẫn theo

đường ống cung cấp khác đến khu vực phía sau. Tuy nhiên tổng chiều dài của mạng
lưới vòng lớn. Trên thực tế mạng lưới cấp nước của việt nam đều là sơ đồ mạng lưới
hỗn hợp. Các đường ống chính và các đường ống nối tạo thành mạng lưới ống chính
là mạng lưới vòng. Còn các ống phân phối là những ống cụt. Căn cứ vào khu vực cấp
nước mức độ u cầu cấp nước của khu dân cư ta chọn phương án mạng lưới vòng.
4 VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI

- Đối với mạng vòng thì có thể cung cấp nước tới một điểm nào đó bằng hai hay
nhiều đường khác nhau. Các tuyến ống của mạng lưới vòng đều liên hệ với nhau tạo
thành các vòng khép kín liên tục, cho nên đảm bảo cung cấp nước an tồn và như thế
tất nhiên sẽ tốn nhiều đường ống hơn. Dẫn đến giá thành xây dựng sẽ đắt hơn mạng
lưới cụt. Trong mạng lưới vòng khi có sự cố sảy ra hay ngắt một đoạn ống nào đó để
sữa chữa, thì nước vẫn có thể chảy theo 1 đường ống khác song song với đoạn ống bị
sư cố để cung cấp cho các điểm dùng nước ở phía sau. Khi ấy chỉ có những đối tượng
nằm kề ngay (lối vào) đoạn ống phải sữa chữa mới bị cắt nước. Ngồi ra mạng lưới
còn có ưư điểm khác là có thể giảm bớt được đáng kể tác haị của hiện tượng nước va.
Khi vạch tuyến cần phải xác định được vị trí các tuyến ống, hình dáng nhất định của
mạng lưới trên mặt bằng phạm vi thiết kế. Và sự phân bố (sắp xếp) các tuyến ống của
mạng lưới cấp nước phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Đặc điểm quy hoạch cấp nước của khu vực, sự phân bố các đối tượng dùng nước
riêng rẻ, sự bố trí các tuyến đường, hình thù và kích thước các khu nhà ở, cơng
xưởng, cơng viên, cây xanh …
THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU DÂN CƯ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 6

- Sự có mặt của các chướng ngại vật thiên nhiên hay nhân tạo khi đặt ống như: sơng
ngòi, mương máng, khe, vực, đường sắt …
- Địa hình của khu vực (bằng phẳng, cao thấp, độ dốc lớn hay thoải …). So với

nguồn cung cấp nước.
- Vị trí các nguồn nước và vị trí các cơng trình điều hồ dự trữ ( bể chứa, đài nước …
)
Mạng lưới phải bao trùm được các điểm tiêu thụ.
- Các tuyến ống chính nằm trên trục lộ chính, có hướng đi từ các nguồn nước và
chạy dọc theo hướng chuyển nước chủ yếu.
- Đối với hệ thống nước chữa cháy thì cứ cách nhau 150 m theo chiều dài các
đoạn ta đặt các họng cứu hỏa, các van khóa để đóng mở các đoạn ống riêng biệt của
mạng lưới.
- Các tuyến ống phải vạch theo các tuyến ngắn nhất, tránh đi qua những nơi như
: ao hồ, đường tàu, nghĩa địa, nên đặt đường đường ống trên tuyến đường cao nhằm
làm giảm áp lực lên tuyến ống chính
- Khi tuyến ống chính phân phối đến cơng trình có đường kính lớn cần đặt thêm
một ống phân phối nhỏ nằm song song với nó. Lúc này tuyến ống chính chỉ làm chức
năng vận chuyển nước.
- Vị trí đặt ống trên mặt cắt ngang đường qui hoạch xác định, nên đặt hệ thống
ống trên vỉa hè hay trong các tuyến kĩ thuật. Phải có khoảng cách tối thiểu từ tuyến
ống cấp nước đến các cơng trình xây dựng khác, được qui định như sau :
+ Đến móng nhà và cơng trình : 3m
+ Đến chân ta luy đường sắt : 5 m
+ Đến mép mương hay mép đường ơtơ : 1.5-2 m
+ Đến mép đường xe điện : 1.5 2 m
+ Đến đường dây điện thoại : 0.5 m
+ Đến mặt ngồi cống thốt nước : 1.5 m
+ Đến chân cột điện đường phố : 1.5 m
+ Đến các loại tường rào : 1.5 m
THIT K MAẽNG LệễI CAP NệễC KHU DAN Cệ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 7


+ n trung tõm hng cõy : 1.52 m
+ n mộp ct in cao th : 3 m
-Khi rỳt ngn khong cỏch trờn cn cú cỏc bin phỏp k thut t bit m bo
ng khụng b bin dng v phi lp t mt cỏch cú khoa hc thun tin trong
quỏ trỡnh sa cha hay ci to.
- Da vo nhng yu t ó nờu trờn v khu din tớch t ca khu quy hoch,da vo
cỏc ti liu:
+Tiờu chun vit nam 33-2006: tiờu chun thit k v cp nc-mng li ng
ng v cụng trỡnh
+ Sỏch cp nc ụ th
+ Sỏch Cụng trỡnh thu trm bm
+ Sỏch mng li cp nc ca Ts.Nguyn Vn Tớn
+Ngh nh 117 ban hnh ngy 11/7/2007 v mng li cp nc
+Hng Dn Thit K n Mng Li Cp Nc
Ths. Nguyn Th Hng
+Cp Nc
-Tp 1 : Mng Li Cp Nc
Ts. Nguyn Vn Tớn : Ths. Nguyn Th Hn
Ks. Hi
+Mỏy Bm V Trm Bm Cp Thoỏt Nc
Ths. Lờ Th Dung
+Cụng Trinh Thu Nc. Trm Bm Cp Thoỏt Nc
Lờ Dung
+Mỏy Bm V Cỏc Thit B Cp Thoỏt Nc
Ths. Lờ Dung Ts. Trn c H
Ta vch tuyn cho khu dõn c sau :
THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU DÂN CƯ KM4-KM5 QL14 TP MBT



trang 8

CHƯƠNG III
TÍNH TỐN LƯỢNG NƯỚC TIÊU THỤ KHU DÂN
CƯ KM4- KM5
I. LƯU LƯỢNG NƯỚC TIÊU DÙNG:
1. Tiêu chuẩn dùng nước :
Tiêu chuẩn dùng nước quyết định quy mơ cũng như cơng suất của tồn bộ
mạng lưới nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu dùng nước của khu dân cư, khu cơng
nghiệp xí nghiệp… Tính cho một đơn vị tiêu thụ trong một đơn vị thời gian
(thường trong một ngày đêm).
2. Các loại nhu cầu dùng nước :
Nước được dùng cho các mục đích khác nhau trong sinh hoạt, trong sản xuất
và các mục đích khác. Chia thành 3 loại nhu cầu dùng nước: cho sinh hoạt,cho
sản xuất và cho chữa cháy.
a. Nước dùng cho sinh hoạt:Là loại nước phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của
con người như dùng để ăn, uống, tắm rửa, giặt, tưới đường, tưới cây Loại
nước này chiếm đa số trong khu dân cư.Hệ thống cấp nước cho sinh hoạt là
phổ biến nhất và chiếm tỷ lệ lớn. Nước dùng cho sinh hoạt phai đảm bảo các
tiêu chuẩn về hóa học, lý học và vi sinh theo u cầu của quy phạm đề ra,
khơng chứa các thành phần lý , hóa và vi sinh ảnh hưởng đén sức khỏe của
con người.
b. Nước dùng cho sản xuất :có rất nhiều ngành cơng nghiệp dùng nước với u
cầu về lưu lượng và chất lượng nước rất khác nhau.có ngành u cầu chất
lượng nước khơng cao nhưng số lượng nước lớn và ngược lại.
c. Nước dùng cho chữa cháy : Là nước dùng vào việc chữa cháy đực dự trữ
trong bể chứa nước sạch của thành phố. Phụ thuộc vào dân số, số tầng cao, bậc
chịu lửa.

THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU DÂN CƯ KM4-KM5 QL14 TP MBT



trang 9

II. CHẾ ĐỘ DÙNG NƯỚC:
Chế độ dùng nước: là lượng nước tiêu thụ từng giờ trong ngày, đây là thơng
số quan trọng trong việc thiết kế hệ thống cấp nước. Qua thơng số này có thể
xác định dung tích đài nước, bể chứa nước, lựa chọn máy bơm.Chế độ dùng
nước phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện khí hậu, chế đọ làm việc, nghỉ ngơi…
của dân cư trong khu vực.Được xây dựng trên cơ sở điều tra thực tế.
III. TÍNH TỐN LƯỢNG NƯỚC TIÊU THỤ CHO KHU DÂN CƯ:
1. Tính tốn số dân khu dân cư :
- Dân số đơ thị: 7000 người
- tỉ lệ tăng dân số : r = 1%
- q
tc
= 190 l/người ngày.
- Dân số sau 5 năm :
N = N
0
x (1+r = 7000 x ( 1 +1%)
5
= 7357 người
- Dựa vào q
tc
= 190 l/người ngày đêm (TCVN 33 – 2006) ta tính cho khu đơ
thị loạiII.
2. Tính toán lượng nước sinh hoạt :
- Lưu lượng nước sinh hoạt của khu dân cư:
D

qfN
Q
tb
ng
+
××
=
1000

Trong đó :
+ q : Tiêu chuẩn dùng nước lấy theo bảng 3.1 (TCVN 33 – 2006)
+ f : Tỉ lệ dân được cấp nước lấy theo bảng 3.1 (TCVN 33 – 2006)
+ N : số dân tính toán
+ D :Là lượng nước dự phòng cho phát triển, công nghiệp, dân cư và các
lượng nước khác chưa tính cho phép lấy thêm 5-10% tổng lưu lượng nước
cho ăn uống sinh hoạt của khu dân cư, khi có lí do xác đáng được phép lấy
thêm nhưng không quá 15% (theo TCVN 33-2006)
THIT K MAẽNG LệễI CAP NệễC KHU DAN Cệ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 10

- Lu lng nc d phũng cho s phỏt trin khu dõn c (theo TCVN 33-
2006)

ng
m
qfN
D
3

7089.69
1000
19017357
05.0
1000
%5 =
ìì
ì=
ìì
=

- Lu lng ngy tớnh toỏn trung bỡnh:
D
qfN
Q
tb
ng
+
ìì
=
1000
=
14688.146770
1000
19017357
=+
ìì
ng
m
3


- Lu lng tớnh toỏn trong ngy dựng nc nhiu nht :
ng
m
KQQ
ngy
tb
ngng
3
maxmax
19083.11468 =ì=ì=

Trong ú:
max
yng
K
l h s khụng iu hũa ngy ln nht. H s ny ph thuc
vo qui mụ ụ th, cỏch t chc i sng xó hi, mc trang thit b v sinh
cụng trỡnh, ch lm vic ca xớ nghip, s thay i nhu cu dựng nc theo
mựa.
max
ngy
K
= 1.2 1.4. Chn :
3.1
max
=
ngy
K


-Lu lng gi dựng nc nhiu nht.
max
y
max max
h
24
ng
h
Q
QK= ì

Trong ú:
max
h
K
l h s dựng nc khụng iu hũa gi
Theo bi ging v s hng dn ca thy Lõm Vnh Sn.

max
gio
K
=
max
max
ngay
C
K
K



Trong ú :

max
gio
K
H s dựng nc khụng iu hũa gi
K
max
C
H s khụng iu hũa chung ca nc thi sinh hot
K
max
ngay
H s dựng nc khụng iu hũa ngy

Trong ú: Q
shtb
= 1908 ( m
3
/ng) = 22,08 (l/s)
Theo Bng 1.9. h s khụng iu hũa chung ca nc thi sinh hot. Sỏch x lý nc
thi trang 6 ca thy :Ths Lõm Vnh Sn
THIT K MAẽNG LệễI CAP NệễC KHU DAN Cệ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 11





1.9 : H s khụng iu hũa chung ca nc thi sinh hot
Lu lng
trung bỡnh (l/s)
5
10
20
50
100
300
500
1000
5000
K
max
C

2.5
2.1
1.9
1.7
1.6
1.55
1.5
1.47
1.44
K
min
C

0.38

0.45
0.5
0.55
0.59
0.62
0.66
0.69
0.71

Lu lng trung bỡnh Q
shtb

= 22,08 (l/s)
ni suy ta c K
max
C
=1.88 =>
max
gio
K
=
44.1
3.1
88.1
max
max
==
ngay
C
K

K


max
gio
Q
=
24
1908*44.1
= 114,48 (m
3
/h) = 31,8 (l/s)

3. Lu lng nc ti cõy, ti ng:
-Lu lng nc phc v cho cụng trỡnh cụng cng(ti cõy, ti ng,)
tớnh theo tiờu
chun TCVN 33-2006 giai on 2020
Q
ti
=10%
max
y ng
Q
=0,1
ì
1908=190,8(m
3
/ ngy)
4. Lu lng nc cho trng hc:
Trng THCS Chu Vn An: 700 ngi, tiờu chun dựng nc: 15-

20L/ngi/ngyờm. Theo sỏch cp nc ụ th T.S NGUYN NGC DUNG

- Lu lng ngy tớnh toỏn trung bỡnh:
1000
qN
Q
sh
CVA
ì
=
=
14
1000
70020
=
ì
ng
m
3

Trong ú: q
hs
=20L/ngi/ngyờm.
THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU DÂN CƯ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 12


5. Lưu lượng nước cho bệnh viện:

Bệnh viện đa khoa Thiện Hạnh: 100 giường, tiêu chuẩn dung nước là 250 -
300L/người/ngàyđêm. Theo sách cấp nước đơ thị của T.S NGUYỄN NGỌC
DUNG
- Lưu lượng ngày tính tốn trung bình:
1000
qN
Q
sh
TH
×
=
=
25
1000
250100
=
×
ngđ
m
3

6. Lưu lượng nước cho mẫu giáo:
Trường mẫu giáo Hoa Mai: 200 người, tiêu chuẩn dùng nước: 75-
100L/người/ngàyđêm. Theo sách cấp nước đơ thị T.S NGUYỄN NGỌC DUNG
- Lưu lượng ngày tính tốn trung bình:
1000
qN
Q
sh
HM

×
=
=
16
1000
80200
=
×
ngđ
m
3

7. Lưu lượng nước cho khách sạn:
Khách sạn Apolo: 100 phòng, tiêu chuẩn dung nước là 200 -
250L/người/ngàyđêm. Trong đó có 70 phòng đơn và 30 phòng đơi. Theo sách
cấp nước đơ thị của T.S NGUYỄN NGỌC DUNG.
N
khách sạn
=30x2+70=1300 khách
- Lưu lượng ngày tính toán trung bình:
1000
qN
Q
sh
A
×
=
=
26
1000

200130
=
×
ngđ
m
3

8. Lưu lượng nước cho dịch vụ trong đơ thị. Theo TCVN 33-2006. Tính theo %
lưu lượng nước sinh hoạt giai đoạn 2020.
Q
DV
=10%
max
àng y

=0,1
×
1908=190,8(m
3
/ ngđ)
9. Lưu lượng nước thất thốt :
Theo TCVN 33-2006 ở giai đoạn 2020. Tính theo % lưu lượng nước sinh
hoạt,lưu lượng nước phục vụ cho cơng cộng(tưới cây, tưới đường,…), nước cho
cơng nghiệp dịch vụ đơ thị, nước cho khu cơng nghiệp.
THIT K MAẽNG LệễI CAP NệễC KHU DAN Cệ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 13

Q

tht thoỏt
=15%(
max
y ng
Q
+ Q
ti
+Q
D ch v
+
sh
CVA
Q
+
sh
TH
Q
+
sh
HM
Q
+
sh
A
Q
)
=0,15(1908+190,8+190,8+14+25+16+26)=356 (m
3
/ ng)
10. Tng lng nc s dng ca khu dõn c:

Q
sd
=
max
y ng
Q
+Q
ti
+Q
D ch v
+
sh
CVA
Q
+
sh
TH
Q
+
sh
HM
Q
+
sh
A
Q

= 1908+190,8+190,8+14+25+16+26=2370.6 (m
3
/ ng)

11. Tng lng nc phỏt ra mng li:
Q=Q
sd
+Q
tt
=2370.6 +356=2726,6=2723(m
3
/ ng)




THIT K MAẽNG LệễI CAP NệễC KHU DAN Cệ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 14

CHNG IV:
TNH TON CC CễNG TRèNH IU HềA
I . BIU DNG NC TRONG NGY:K=1,44


I. TRM BM CP 2:
1. Yờu cu i vi vic chn bm cp 2 :
- Bm cp 2 c chn phi m bo lu lng, ct ỏp yờu cu v lm vi
hiu sut cao.
- Cỏc bm c chn cú th thay th nhau trong quỏ trỡnh vn hnh.
.000
1.000
2.000

3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
BIU BIU DIN LU LNG DNG NC CA ễ
TH
THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU DÂN CƯ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 15

2. Chọn bơm cấp 2:trạm bơm sử dụng bơm biến tần
Căn cứ vào biểu đồ tiêu thụ nước có thể chọn chế độ bơm trong trạm bơm cấp
2 như sau:
- Từ 0-4h vào từ 21-23h (8h) chạy 1 bơm:Q=2.13%Qngd
- Từ 5-6h vào từ 19-20h (4h) chạy 2 bơm:Q=3.85% Qngd
- Từ 7-18h (12h)chạy 3 bơm:Q=5.63% Qngd
- Trạ m bơ m cấp 1 bơm điều hòa suốt ngày đêm: Ở đồ án này xem đường
ống cấp nước vào bể chứa như trạm bơm cấp 1
III. DUNG TÍCH BỂ CHỨA:
1. Bể chứa nước sạch: Bể chứa nước sạch có nhiệm vụ điều hòa lưu lượng
giữa trạm bơm cấp 1 và trạm bơm cấp 2. Đồng thời có nhiệm vụ dự trữ
lượng nước phục vụ chữa cháy trong vòng 3 giờ cho tồn mạng lưới.
Bể có thể lảm bẳng kim loại hoặc bằng bê tơng cốt thép, đá học,…
Bể có thể chìm hoặc nổi trên mặt đất, nữa nổi nữa chìm, phụ thuộc vào thủy
văn, địa chất và cơng nghệ xử lý nước, bể có thể làm hình tròn, hình trụ, nóc
bể có thể tròn hoặc phẳng…
Bể chứa thường được trang bị các thiết bị và đường ống sau đây

+ Ống dẫn nước vào bể có khóa đóng mở được
+ Ống tràn, ống xả cặn nối với hệ thống thốt nước
+ Ống hút của máy bơm
+ Cầu thang sắt lên xuống kiểm tra, sửa chửa
+ Thước báo hiệu mực nước trong bể






THIẾT KẾ MAÏNG LÖÔÙI CAÁP NÖÔÙC KHU DAÂN CÖ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 16

Bảng 2
DUNG TÍCH BỂ CHỨA
giờ bơm cấp 2 bơm cấp 1 vào ra còn lại
0 2.13 4.16 2.03 8.76
1 2.13 4.16 2.03 10.79
2
2.13
4.16
2.03

12.82
3 2.13 4.16 2.03 14.85
4 2.13 4.16 2.03 16.88
5 3.85 4.17 0.32 17.2

6 3.85 4.17 0.32 17.52
7 5.63 4.17 1.46 16.06
8 5.63 4.17 1.46 14.6
9 5.63 4.17 1.46 13.14
10 5.63 4.17 1.46 11.68
11 5.63 4.17 1.46 10.22
12 5.63 4.17 1.46 8.76
13 5.63 4.17 1.46 7.3
14 5.63 4.17 1.46 5.84
15 5.63 4.17 1.46 4.38
16 5.63 4.17 1.46 2.92
17 5.63 4.17 1.46 1.46
18 5.63 4.17 1.46 0
19 3.85 4.17 0.32 0.32
20 3.85 4.17 0.32 0.64
21
2.13
4.16
2.03

2.67
22 2.13 4.16 2.03 4.7
23
2.13
4.16
2.03

6.73

2. Dung tích điều hòa của bể.

Theo sách của TS. Nguyễn Ngọc Dung ta có công thức chung tính điều hòa
của bể như sau:
W
BC
=W
đh
+W
cc
(m
3
)
Trong đó: W
đhbể
=17.51%Q=0,1751
×
2723=477(m
3
)
Dung tích nước chữa cháy trong 3 giờ
Q
cc
=
1000
60603152
1000
60603
××××
=
××××
h

tc
qn
=324(m
3
)
THIẾT KẾ MAÏNG LÖÔÙI CAÁP NÖÔÙC KHU DAÂN CÖ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 17


W
BC
=477+324=801(m
3
)
Kiến trúc bể chứa là hình chữ nhật
Dựa theo TCXDVN 33-2006, điều 9.10. bể chứa ăn uống, sinh hoạt, phải đảm
bảo nước lưu thông trong thời gian không quá 48 giờ và không nhỏ hơn 1 giờ
Dựa theo TCXDVN 33-2006, điều 9.8 số bể chứa trong trạm bơm cấp nước
không nhỏ hơn 2. Dựa vào dung tích xây dựng ta chia ra làm 2 bể
Dung tích 2 bể: =801 (m
3
)
Kích thước 1 ngăn bể chứa: chọn L=16m,B=10m
Chiều cao của bể chứa là: H
BC
=
)1016(2
801

××
=2.5m
Nhận xét: Kích thước của bể phụ thuộc vào chủ quan của người thiết kế trong
việc giả định lưu lượng nước chảy vào bể.Phụ thuộc vào số lượng và chế độ vận
hành của bơm.












THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU DÂN CƯ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 18

CHƯƠNG V:
TÍNH TỐN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

I. CHIỀU DÀI TÍNH TỐN:
1. Chiều dài thực tế:
Tổng chiều dài thực tế của mạng lưới
L


thực
=9535m
2. Chiều dài tính tốn.
L
TT
=a
×
L
thực
. Với a là hệ số làm việc của từng đoạn ống
Bảng 3

BẢNG XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI TÍNH TỐN
ĐOẠN ỐNG
STT
ĐOẠN
ỐNG
L THỰC
TẾ
HỆ SỐ
L TÍNH
TỐN
(m)
LÀ M
VI ỆC
(m)
1
1_2
313
0.5

156.5
2
2_3
261
0.5
130.5
3
3_4
295
0.5
147.5
4
4_5
50
0.5
25
5
5_6
50
0.5
25
6
6_7
50
0.5
25
7
7_8
50
0.5

25
8
8_28
152
0.5
76
9
28_27
90
1
90
10
27_7
197
1
197
11
27_26
56
1
56
THIẾT KẾ MAÏNG LÖÔÙI CAÁP NÖÔÙC KHU DAÂN CÖ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 19

12
26_6
230
1

230
13
26_25
56
1
56
14
25_5
262
1
262
15
25_24
56
1
56
16
24_9
168
1
168
17
9_4
110
1
110
18
9_10
295
1

295
19
10_3
110
1
110
20
10_11
125
1
125
21
10_13
68
1
68
22
11_12
120
1
120
23
12_2
110
1
110
24
12_15
130
1

130
25
15_16
212
1
212
26
15_14
101
1
101
27
14_11
68
1
68
28
14_19
275
1
275
29
14_13
126
1
126
30
13_21
210
1

210
31
24_23
38
1
38
32
23_22
38
1
38
33
22_21
120
1
120
34
21_20
51
1
51
35
20_19
51
1
51
36
19_18
95
1

95
37
18_15
75
1
75
38
18_17
212
1
212
39
28_29
53
0.5
26.5
THIẾT KẾ MAÏNG LÖÔÙI CAÁP NÖÔÙC KHU DAÂN CÖ KM4-KM5 QL14 TP MBT


trang 20

40
29_30
254
1
254
41
29_31
53
0.5

26.5
42
31_32
233
1
233
43
31_34
53
0.5
26.5
44
34_33
233
1
233
45
34_35
53
0.5
26.5
46
35_36
212
0.5
106
47
24_30
46
1

46
48
30_32
46
1
46
49
32_33
46
1
46
50
33_36
46
1
46
51
36_37
38
0.5
19
52
37_23
253
1
253
53
37_38
38
0.5

19
54
38_22
253
1
253
55
38_39
120
0.5
60
56
39_21
253
1
253
57
39_40
51
0.5
25.5
58
40_20
253
1
253
59
41_40
51
0.5

25.5
60
19_41
253
1
253
61
42_41
95
1
95
62
18_42
253
1
253
63
43_42
212
0.5
106
64
17_43
253
0.5
126.5
65
16_17
273
0.5

136.5
66
1_16
282
0.5
141
67
TỔNG
9335

7853.5

×