Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (618)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.4 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
B. Kim loại Al khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử MgO thu được Mg.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20.
B. 5,25.
C. 3,15.
D. 3,60.
Câu 3. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất
ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là?
A. 2,7.
B. 1,36.
C. 4,05.
D. 8,1.
Câu 4. Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. Natri.
B. Liti.
C. Rubiđi.
D. Kali.
Câu 5. Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2 H5 OH) có cơng thức là


A. C2 H5COOCH3 .
B. C2 H5COOC2 H5 .
C. CH3COOCH3 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 6. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 gam.
B. 0,56 gam.
C. 2,24 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin E đơn chức, mạch hở, thu được 2,64 gam CO2 ; 0,168 lít
N2 và 1,485 gam H2 O(các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử E là:
A. C2 H3 N.
B. C4 H11 N.
C. CH3 N.
D. C2 H5 N.
Câu 8. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; tetrapeptit Y; Z (C5 H13 O2 N)và T
(C7 H15 O4 N). Đun nóng 37,75 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,05 mol metylamin;
0,1 mol ancol metylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit butiric (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 6 : 5). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 1,695 mol O2 , thu được CO2 , H2 O, N2 và 0,215 mol K2CO3 .
Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,35.
B. 25,11.
C. 12,23.
D. 16,93.
Câu 9. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozo.


C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 10. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
C. y ≤ a ≤ (x + y).
D. a = y.
A. a = (x + y).
B. y ≤ a ≤ (y + ).
2
Câu 11. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có MX1 > MX2 > MX3 . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit
X1 , X2 , hoặc X3 , đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2 O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng
219 gam hỗn hợp E gồm X1 , X2 , và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2 ) với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần trăm khối lượng của X trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%.
B. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.
C. Trong phân tử X có 21 nguyên tử cacbon.
D. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 23,05%.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.

(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 5.
B. 6.
C. 4.

D. 2.

Câu 13. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), HCl (2), KNO3 (3). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (2), (1).
B. (1), (3), (2).
C. (2), (3), (1).
D. (1), (2), (3).
Câu 14. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D. K.
Câu 15. Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là
A. poliisopren, tơ nitron, nilon-6.
B. tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomanđehit).
C. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen.
D. polipropilen, poli(phenol-fomanđehit), nilon7.
Câu 16. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3 NHCH3 .
B. CH3 N2 .

C. (CH3 )3 N.


D. C6 H5 NH2 .

Câu 17. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,81.
B. 5,27.
C. 3,90.
D. 3,45.
Câu 18. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH.
B. (NH4 )2CO3 .
C. CaCO3 .

D. Al(OH)3 .

Câu 19. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ ) đều no, mạch hở, chứa không quá 2 chức
este. Đốt cháy hoàn toàn 22,76 gam E thu được 42,24 gam CO2 và 14,76 gam nước. Mặt khác, đun nóng
22,76 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit có mạch không
phân nhánh và 10,8 gam hỗn hợp G gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên
tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 70,30%.
B. 28,12%.
C. 42,70%.
D. 64,15%.
Câu 20. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6 H12 O6 .
B. C12 H22 O11.

C. C5 H10 O6 .


D. C6 H10 O5 .

Câu 21. Tên thay thế (IUPAC) của etilen là
A. etin.
B. etanol.

C. eten.

D. etan.

Câu 22. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2 N[CH2 )6COOH.
B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = CHCN.
D. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
Câu 23. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. propyl fomat.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2 O.
Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung
dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,22 mol.
B. 0,08 mol.

C. 0,15 mol.
D. 0,19 mol.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 25. Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuS O4 , sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam
chất rắn Y. Kim loại X là
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 26. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. CrO3 .
B. CrO6 .
C. Cr2 O3 .

D. CrO.

Câu 27. Chất béo X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C15 H31COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X

A. tristearin.
B. triolein.
C. tripanmitin.
D. trilinolein.
Câu 28. Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2 O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12
lít khí H2 . Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa
lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,95.
B. 98,50.
C. 88,65.

D. 78,80.
Câu 29. Hòa tan Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2 , Cu, AgNO3 , Na2 S O4 ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 30. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 10.
B. 13.
C. 12.
D. 14.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,90 gam đimetylamin (CH3 NHCH3 ) trong khơng khí thu được CO2 , H2 O
và N2 . Biết rằng trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích. Thể tích khơng khí tối thiểu cần để đốt cháy
hồn tồn lượng đimetylamin trên là
A. 4,48 lít.
B. 1,68 lít.
C. 7,84 lít,.
D. 8,40 lít.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3 .
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3 .
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3 )2 .
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuS O4 .
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 4.
B. 2.

C. 6.

D. 5.

Câu 33. X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hồn tồn 8,51 gam hỗn
hợp E chứa X, Y thu được 9,072 lít CO2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300ml dung
dịch NaOH 0,95M, thu được hỗn hợp gồm ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên
tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18.
B. 20.
C. 28.
D. 27.
Câu 34. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được 3,6 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 9,12.
B. 3,24.
C. 6,84.
D. 4,56.
Câu 35. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có cơng thức
K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. vôi sống.
B. phèn chua.
C. thạch cao.
D. muối ăn.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
Trang 3/4 Mã đề 001



(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 2.

Câu 37. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
B. HCOOH và C2 H5 OH.
C. HCOOH và HCOOCH3 .
D. CH3 OH và C2 H5 OH.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,20.
C. 0,08.
D. 0,16.
Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. NaNO3 .
B. HCl.
C. NaCl.
D. KNO3 .
Câu 40. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. Ca(NO3 )2 .
B. CaCl2 .

C. CaO.
D. CaS O4 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001



×