Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (809)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.21 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T

Thuốc thử
Dung dịch I2
Dung dịch Br2
Cu(OH)2 trong mỗi trường kiềm
Quỳ tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột , phenol, glucozơ, axit axetic.
C. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.

Hiện tượng
Có màu xanh tím
Kết tủa trắng
Tạo dung dịch xanh lam
Quỳ tím chuyển đỏ

B. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.


D. tinh bột , phenol, axit axetic, glucozơ.

Câu 2. Hịa tan hồn tồn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 4,9% thu được khí H2
và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ni.
Câu 3. Cacbohidrat X có các tính chất sau: X là
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

Câu 4. Chất X có cơng thức CH3 − NH2 . Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. propylamin.
C. etylamin.

D. Glucozơ.
D. anilin.

Câu 5. Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. Natri.
B. Liti.
C. Kali.
D. Rubiđi.
Câu 6. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. H2 O.
B. dd HCl dư.

C. dd HS O4 loãng dư. D. O2 (to ).
Câu 7. Để phòng chống dịch covid, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô nhanh chứa
thành phần chủ yếu là chất X. Tên gọi của X là
A. Glyxerol.
B. Metanol.
C. Than hoạt tính.
D. Etanol.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh ?
A. Glucozo, saccarozo và axeton.
B. Glucozo, fructozo và glixerol.
C. Metanol, axeton và glucozo.
D. Glucozo, saccarozo và etanol.
Câu 9. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần?
A. Ca(NO3 )2 .
B. Na3 PO4 .
C. HCl.
D. BaCl2 .
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z
T

Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím


X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.
C. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.

Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Au.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ag.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Ứng với cơng thức C3 H6 O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng với NaOH?
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 3.
Câu 13. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.

(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.

Câu 14. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. trùng hợp.
C. axit-bazơ.
D. trùng ngưng.
Câu 15. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
B. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
C. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
D. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
B. CH2 = CH − COO − CH3 .
C. CH3 − COO − CH = CH2 .
D. CH2 = CH − CN.
Câu 17. Este X có cơng thức C12 H12 O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 3NaOH −→ X1 + X2 + X3 + H2 O.
(b) 2X1 + H2 S O4 −→ 2X4 + Na2 S O4 .
(c) X3 + X4 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + H2 O(xúc tác H2 S O4 đặc).

(d) nX6 (t◦ , xt, P) −→ thủy tinh hữu cơ.
(e) X2 + 2HCl −→ X5 + 2NaCl.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử khối của X5 bằng 138.
(2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2 .
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2 . (4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(6) Phân tử X có 6 liên kết π. Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 18. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3 .
B. NaNO3 .
C. NaCl.
D. Na2CO3 .
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C3 H4 O2 + NaOH −→ X + Y
(2) X + H2 S O4 loãng −→ Z + T
(3) Z + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ E + Ag + NH4 NO3
(4) Y + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ F + Ag + NH4 NO3
Chất E và F lần lượt là
A. (NH4 )2CO3 và CH3COONH4 .
B. HCOONH4 và CH3COONH4 .
C. (NH4 )2CO3 và CH3COOH.
D. HCOONH4 và CH3CHO.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của

V là
A. 1,150.
B. 1,125.
C. 1,100.
D. 0,900.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2
thốt ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 53,9 gam.
B. 58,1 gam.
C. 39,4 gam.
D. 57,1 gam.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Etan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 23. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư.
(b) Cho Cu tác dụng với H2 S O4 đặc nóng.
(c) Cho NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH.
(e) Nhiệt phân hồn tồn muối KNO3 .
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thốt ra là
A. 3.
B. 4.
C. 2.


D. 5.

Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 25. Thuốc thử để phân biệt các mẫu chất rắn Fe2 O3 và Fe3 O4 là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3 loãng.
C. dung dịch H2 S O4 loãng.
D. dung dịch NaOH.
Câu 26. Chất có phản ứng màu biure là
A. Ala-Gly.
B. Saccarozo.

C. Chất béo,.

D. Gly-Gly-Ala.

Câu 27. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện

khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 4825.

B. 5790.

t
a
b

t + 2895
a + 0,03
b + 0,02

2t
2,125a
b + 0,02

C. 3860.

Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. FeCO3 .Na2CO3 .
B. MgCO3 .Na2CO3 .
C. CaCO3 .Na2CO3 .

D. 2895.
D. CaCO3 .MgCO3 .


Câu 29. Hiđro sunfua là chất khí độc và có mùi trứng thối, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng
khí. Cơng thức phân tử của hiđro sunfua là
A. H2 S .
B. NH3 .
C. NO2 .
D. S O2 .
Câu 30. Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. CH4 và C2 H6 .
B. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
C. C2 H5 OH và C2 H5COOH.
D. C3 H6 và C3 H4 .
Câu 31. Hỗn hợp X gồm C2 H4 , C2 H2 , C3 H8 , C4 H10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít khí
Trang 3/5 Mã đề 001


O2 , sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo
ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 7,84.
D. 5,60.
Câu 32. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. CrO.
B. CrO6 .
C. Cr2 O3 .

D. CrO3 .


Câu 33. Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử?
A. Cao su Buna.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 29,2.
C. 28,5.
D. 31,2.
Câu 35. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000◦C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và
chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2 .
B. CaO.
C. O2 .
D. Ca.
Câu 36. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,00.
B. 16,30.
C. 3,79.
D. 1,45.
Câu 37. Thủy phân este X (C4 H6 O2 ) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z.
Tỷ khối hơi của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 .
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của chất Y là 60 g/mol.
D. Công thức hóa học của X là CH3COOCH = CH2 .

Câu 38. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Ag.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 39. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.

C. cacbohiđrat.

D. polisaccarit.

Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm trong
nước biển) những khối kẽm. Phương pháp chống ăn mòn kim loại được sử dụng là
A. phương pháp thủy luyện.
B. phương pháp bảo vệ bề mặt.
C. phương pháp điện phân.
D. phương pháp điện hóa.
Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na.
B. Fe.
C. Al.

D. Cu.

Câu 42. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 2.
B. 4.
C. 6.


D. 3.

Câu 43. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 .
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 44. Ơ nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào
sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. NH3 và HCl.
B. S O2 và NO2 .
C. CO2 và O2 .
D. H2 S và N2 .
Câu 45. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Be, Na.
B. Cr, K.
C. Na, K.
D. Na, Fe.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 46. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cr2+ .
B. Ag+ .
C. Fe2+ .
D. Mg2+ .
Câu 47. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:

y

17,1

0
Giá trị của m là
A. 10,68.

0,16

B. 12,18.

C. 6,84.

x

D. 9,18.

Câu 48. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 4,14.
C. 3,50.
D. 2,52.
Câu 49. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 53,87%.
B. 64,65%.

C. 59,26%.
D. 48,48%.
Câu 50. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×