Tải bản đầy đủ (.pdf) (294 trang)

Đồ án tốt nghiệp : Thiết kế Chung cư Gia Định số 58B Điện Biên Phủ Quận Bình Thạnh TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 294 trang )

HUTECH





LỜI CẢM ƠN


Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học KTCN
Thành phố Hồ Chí Minh, Khoa xây dựng và quý thầy cô đã tạo điều
kiện cho em được học tập, được trang bò rất nhiều kiến thức chuyên
môn.
Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp Em đã may mắn nhận được
sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của Thầy hướng dẫn - người đã trực tiếp
chỉ dạy, góp ý để em có thể hoàn thành tốt tập đồ án này. Với tất cả
tấm lòng biết ơn sâu sắc, Em xin chân thành cảm ơn.
Vì thời gian có hạn và kiến thức còn hạn chế nên không tránh
khỏi những thiếu sót, Em kính mong quý Thầy Cô lượng thứ và chỉ dạy,
góp ý thêm để sau này ra trường em có thể công tác được tốt hơn.
Một lần nữa Em xin trân trọng cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh ngày 09 tháng 05 năm 2011
Sinh viên
PHẠM HỒNG VIỆT





HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3


GVHD:Th.s NGUYỄN THẾ DANH TRANG 2
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
I./ GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH:
- Công trình “ Chung cư Gia Đònh “ được xây dựng tại số 58B – Điện Biên
Phủ – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh.
- Công trình được xây dựng để đáp ứng một phần về nhu cầu nhà ở trên đòa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh đồng thời tạo vẻ mỹ quan cho thành phố.
- Công trình là 1 chung cư cao cấp gồm có 72 căn hộ, siêu thò và nơi để xe.
Đối tượng phục vụ của chung cư là những đối tượng có thu nhập trung bình, khá và
có nhu cầu về nhà ở.
- Kết cấu chòu lực chính của công trình là hệ khung bê tông cốt thép, tường
xây gạch giữa nhiệm vụ bao che và ngăn cách.
II./ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH:
1./ Phân khu chức năng:
- Công trình gồm có 1 tầng trệt, 9 tầng lầu ,1 tầng hầm và mái bằng BTCT.
- Công năng sử dụng:
+ Tầng hầm: Làm nhà để xe, phòng kỹ thuật, bảo vệ chung cư và siêu thò.
+ Tầng trệt: Siêu thò.
+ Tầng 1÷9: Là khối nhà ở, mỗi tầng gồm 8 căn hộ.
+ Mái bằng BTCT: Gồm có phòng kỹ thuật cho thang máy và hồ nước mái.
- Trong mỗi căn hộ gồm có:
+ 1 phòng khách kết hợp với sinh hoạt chung.
+ 2 phòng ngủ, 1 phòng ngủ lớn có vệ sinh riêng dành cho người lớn, một
phòng ngủ nhỏ dành cho trẻ em.
+ 2 phòng vệ sinh, 1 phòng vệ sinh lớn nối với phòng ngủ lớn, 1 phòng vệ sinh
chung có kích thước nhỏ hơn.
+ 1 nhà bếp.
2./ Giao thông trong công trình
:
- Giao thông theo phương ngang: Mỗi tầng lầu có 1 hành lang giữa, hành lang

này nối liền các căn hộ với các cầu thang.
- Giao thông theo phương đứng:
+ Một cụm thang máy được bố trí ở trung tâm công trình với 3 buồng thang, 1
buồng chuyển rác, đây là lối giao thông chủ yếu theo phương đứng của công trình.
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD:Th.s NGUYỄN THẾ DANH TRANG 3
+ Hai thang bộ được bố trí ở 2 đầu hành lang, đồng thời là lối thoát hiểm của
công trình.
3./ Ánh sáng và thông thoáng tự nhiên:
- Các phòng ở trong các căn hộ đều có cửa sổ hướng ra ngoài công trình, điều
này làm cho các phòng ở được thông thoáng và đủ ánh sáng.
- Các nhà bếp hoặc có cửa sổ hướng ra ngoài công trình hoặc có cửa sổ
hướng ra giếng trời để đảm bảo thông thoáng cho nhà bếp.
III./ CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH:
1./ Hệ thống cấp nước:
- Nước từ hệ thống cấp nước của Thành Phố chảy vào hồ nước ngầm đặt bên
ngoài công trình. Tại đây có bố trí trạm bơm để bơm nước lên hồ nước mái.
- Từ hồ nước mái nước theo các ống cấp nước đến từng căn hộ.
2./ Hệ thống thoát nước:
- Nước thải từ các thiết bò vệ sinh được tập trung lại và chảy qua ống thoát
nước vào trạm xử lý nước thải. Nước thải sau khi được xử lý sẽ chảy vào hệ thống
cống thoát nước của Thành Phố.
- Nước mưa qua hệ thống ống dẫn sẽ chảy trực tiếp vào hệ thống cống thoát
nước của Thành Phố.
3./ Hệ thống điện:
- Nguồn điện:
+ Nguồn chính: Là nguồn điện 3 pha của Thành Phố.
+ Nguồn dự phòng: Là máy phát điện 3 pha đặt ở phòng kỹ thuật.
- Sau đồng hồ chính là hệ thống dây dẫn điện 3 pha chạy đến các tủ điện ở

các tầng lầu.
- Từ các tủ điện này, dòng điện sẽ được phân nhánh để đến các căn hộ.
4./ Phòng cháy chữa cháy :
- Công trình được trang bò hệ thống phòng cháy chữa cháy trên mỗi tầng và
trong mỗi căn hộ, siêu thò cũng như các phòng chức năng khác có khả năng dập tắt
mọi nguồn phát lửa trước khi có sự can thiệp của lực lượng chữa cháy.
- Có hệ thống chữa cháy cấp thời được thiết lập với hai nguồn nước: Bể nước
trên mái với hai máy bơm nước chửa cháy động cơ xăng 15HP, các họng cứu hỏa
đặt tại vò hành lang cầu thang , ngoài ra còn có hệ thống chữa cháy cục bộ sử dụng
bình khí CO
2
.

HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD:Th.s NGUYỄN THẾ DANH TRANG 4
IV./ NHỮNG HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT LIÊN QUAN :
- Sân bãi đường bộ từ đường Điện Biên Phủ vào công trình xử lý bằng cơ giới
theo tiêu chuẩn kỹ thuật và đổ bêtông.
- Vỉa hè được lát gạch theo hệ thống vỉa hè chung cho toàn khu.
- Vườn hoa, cây xanh : trồng cây che nắng và gió, tạo khoảng xanh tô điểm
cho công trình và khu vực. Tạo một vò trí khí hậu tốt cho môi trường.



HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 11

Ô

bản
l
1
l
2

L
2
/L
1

g P
Tải
Ttường
daN/m
2

q
ql
1
l
2
m
91
m
92
k
91
k
92


M
n1
(daN.m)

M
n2
(daN.m)

M
G1
(daN.m)

M
g2
(daN.m)

m m daN/m
2
daN/m
2
daN/m
2

4
4.1 4.25 1.03 369.8 240 75 684.8 11932.6 0.0183 0.0175 0.0427 0.0405 218.36 208.82 509.52 483.27
5
4.1 4.25 1.03 369.8 195 309.43 874.23 15233.5 0.0183 0.0175 0.0427 0.0405 278.77 266.58 650.46 616.95
6
4 4.25 1.06 369.8 195 75 639.8 10876.6 0.0188 0.0172 0.0438 0.0392 204.48 187.077 476.39 426.36

7
4 4.25 1.06 369.8 240 75 684.8 11641.6 0.0188 0.0172 0.0438 0.0392 218.86 200.23 509.9 456.35
8
4.1 4.25 1.03 369.8 195 0 564.8 9841.64 0.0183 0.0175 0.0427 0.0405 180.1 172.23 420.24 398.58
9
4 4.25 1.06 369.8 195 0 564.8 9601.6 0.0188 0.0172 0.0438 0.0392 180.51 165.14 520.55 376.38
10
2.5 4.1 1.64 369.8 195 169.8 734.6 7529.65 0.0203 0.0075 0.0447 0.0165 152.85 56.47 336.57 124.24
11
2.5 4.1 1.64 369.8 520 0 889.8 9120.45 0.0203 0.0075 0.0447 0.0165 185.15 68.4 407.68 150.48
12
2.5 4 1.6 369.8 520 0 889.8 8898 0.0205 0.008 0.0452 0.0177 182.41 71.18 402.19 157.49
13
2 2.5 1.25 369.8 195 0 564.8 2824 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 58.45 37.56 133.57 86.13
14
2.1 3 1.43 369.8 195 0 564.8 3558.24 0.0209 0.01 0.047 0.023 74.36 35.58 167.23 81.83
15
3 4 1.33 369.8 195 520 1084.8 13017.6 0.0209 0.0181 0.0474 0.027 272.06 235.6 617.03 351.47
17
4.25 4.25 1 369.8 240 75 684.8 12369.2 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 221.4 221.4 515.79 515.79
18
3 4.25 1.42 369.8 240 0 609.8 7774.95 0.021 0.011 0.0471 0.023 163.27 85.52 366.2 178.82
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 5
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
(TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9)

MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH


Nhận xét: Ô bản được giới hạn bởi lưới cột có nhòp > 6m,tính toán theo ô bản đơn
đựơc giới hạn bởi hệ dầm trực giao(chính phụ).
Sử dụng vật liệu:
+ Bêtông B20 : R
b
= 11.5 MPa ; R
bt
= 0.9 Mpa.
+ Thép φ<φ10 dùng thép CI có: R
s
= R
sc
225 MPa; Rsw = 175 Mpa.
Chiều dày bản sàn: Sơ bộ chọn cùng chiều dày ở tất cả các sàn,sàn bản dầm có:
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 6
l
m
D
h
b
=
Với D=(0.8 : 1.4);m=
)3530(
÷
đối với sàn 1 phương,m=(40:45) đối với sàn
2 phương; L : nhòp theo phương canh ngắn.
Lh
b

).
45
2.1
40
2.1
( ÷=
=
3000).
45
2.1
40
2.1
( ÷ =(75
÷
67) mm.
⇒Chọn chiều dày bản: h
b
= 10 cm.
Chọn kích thước tiết diện:
Chiều cao dầm: h
d
= (
10
1
12
1
÷ ).L
Nhòp theo phương ngang L
2
= 8.5 m;


h
d
= 750 mm.
Nhòp theo phương dọc L
1
= 8.5 m;

h
d
= 650 mm.
Chọn bề rộng dầm b= (0.3 - 0.5)h
d
.
⇒Tiết diện dầm: + Theo phương ngang: bxh= 300x750 (mm).
+ Theo phương dọc: bxh= 300x650 (mm).
Kích thước ô sàn:4250x3000(mm)

Chiều cao dầm trực giao ï:
h
dtg
=(
20
1
14
1
÷ ).3000

Chọn kích thước dầm chínhï: bxh= (250x500)(mm).
dầm phụ: bxh= (250x400)(mm).

Xét tỷ số cạnh dài và cạnh ngắn các ô sàn:

Ô
bản

l
1
(m)

l
2
(m)
1
2
l
l

Cách tính
Ô
bản

l
1
(m)
l
2
(m)
1
2
l

l

Cách tính
1 1.2 4.1 3.42 Bản 1 phương 10 2.5 4.1 1.64 Bản 2 phương
2 1.2 4 3.33 Bản 1 phương 11 2.5 4.1 1.64 Bản 2 phương
3 1.2 2.5 2.08 Bản 1 phương 12 2.5 4.1 1.64 Bản 2 phương
4 4.1 4.25 1.03 Bản 2 phương 13 2.0 2.5 1.25 Bản 2 phương
5 4.1 4.25 1.03 Bản 2 phương 14 2.1 3.0 1.43 Bản 2 phương
6 4.0 4.25 1.06 Bản 2 phương 15 3.0 4.0 1.33 Bản 2 phương
7 4.0 4.25 1.06 Bản 2 phương 16 1.25 4.25 3.4 Bản 1 phương
8 4.1 4.25 1.03 Bản 2 phương 17 4.25 4.25 1.0 Bản 2 phương
9 4.0 4.25 1.06 Bản 2 phương 18 2.5 4.25 1.7 Bản 2 phương
I./ SƠ ĐỒ TÍNH TÓAN:
Các ô bản : Tính như một ô bản đơn.
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 7
Các ô bản có h
d
= 400, 650, 700 > 3δ
b
= 300

Các ô bản sàn liên kết với dầm bằng
liên kết ngàm.
- Sơ đồ tính bản 1 phương :

- Sơ đồ tính 2 phương: Sơ đồ tính thuộc loại ô bản số 9.



II./ TẢI TRỌNG:
1./ Tónh tải:
Cấu tạo sàn: Hệ số tin cậy lấy theo bảng 1-TCVN 2737_2005.


Vật liệu
Chiều dầy
(m)

Tải tiêu
chuẩn(daN/m
3
)

Hệ số
Tải tính toán
(daN/m
2
)

Gạch lát nền 0.01 2000 1.1 22
Vữa lót 0.02 1600 1.3 41.6
Bản BTCT 0.10 2500 1.1 275
Vữa trát trần 0.015 1600 1.3 31.2

Tổng cộng

369.8
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03

GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 8
Cấu tạo sàn vệ sinh,ban công:

Tải trọng tường xây:
Tải trọng tường qui về phân bố đều :

S
HLn
q
i
×
×
×
=
γ

Trong đó :
+ γ là trọng lượng 1m
2
tường : Tường gạch ống dày 20 cm co ùγ=330
daN/m
2
,tường gạch ống dày 10 cm co ùγ=180 daN/m2


+ H là chiều cao tường
+ L
i
: chiều dài tường
+ S : diện tích ô sàn

+ n : : diện tích ô sàn
2./ Hoạt Tải: trọng lượng 1m
2
tường : Tường gạch ống dày 20 cm co ùγ=330
daN/m
2
,tường gạch ống dày 10 cm co ùγ=180 daN/m2


Loại hoạt tải P
tc
(daN/m
2
) Hệ số P
tt
(daN/m
2
)
Phòng khách,bếp,vệ sinh

150 1.3 195
Phòng ngủ 200 1.2 240
Hành lang 400 1.2 480
Vật liệu Chiều dầy(m)
Tải tiêu
chuẩn(daN/m
3
)
Hệ số
Tải tính toán

(daN/m
2
)
Gạch lát nền 0.01 2000 1.1 22
Vữa lót 0.02 1600 1.3 41.6
Chống thấm 0.02 2000 1.3 52
Bản BTCT 0.10 2500 1.1 275
Vữa trát trần 0.015 1600 1.3 31.2

Tổng cộng

421.18
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 9
Ban công
400 daN/dãi rộng
0.8m
1.2 480 daN/dãi rộng 0.8m

III./ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
- Xét tỷ số
1
2
L
L
>= 2: Bản làm việc 1 phương.
Để tính toán ta cắt một dãy rộng 1m và tính toán như dầm 2 đầu ngàm.

Tải trọng tính toán: Q

tt
= g
tt
+ q
tt
.
Moment nhòp:
M
n
=
24
.
2
1
Lq
tt

Moment gối:
M
g
=
12
.
2
1
Lq
tt

Kết quả tính toán của các ô bản 1 phương được lập trong bảng sau:


Ô bản

Chiều dài
nhòp (m)
Tải trọng tính toán
(daN/m2)
Mô men
gối
(daN.m)
Mô men
nhòp
(daN.m)
1 1,2 421,18+(480:0,8) =1021,18 122,54 61,27
2 1,2 421,18+(480:0,8) =1071,18 122,54 61,27
3 1.2 421,18+195=616,18 73,94 36,97
16 1.25 421,18+(480:0,8) =1011,18

132.96 66.48


Xét tỷ số:
1
2
L
L
< 2: Bản làm việc 2 phương
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 10


Môment lớn nhất ở giữa bản:
M
n1
= m
91
.P
M
n2
= m
92
.P
Môment lớn nhất ở gối:
M
g1
= k
91
.P
M
g2
= k
92
.P
Trong đó: + P= q
tt
.L
1
.L
2
.
+ Các hệ số m

91
, m
92
, k
91
, k
92
phụ thuộc vào tỷ số
1
2
L
L
; Tra bảng phụ lục 15-
Kết cấu bê tông cốt thép 2 của thầy VÕ BÁ TẦM.







HUTECH
ÑEÀ TAØI: CHUNG CÖ GIA ÑÒNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LÔÙP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 11























HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 12

IV./ TÍNH CỐT THÉP:
Bản sàn là cấu kiện chòu uốn, do đó ta tính cốt thép bản sàn là tính cho cấu
kiện chòu uốn có tiết diện chữ nhật bxh= (1000x80) mm.
Chọn khoảng cách đến trọng tâm cốt thép: a
o
= 2cm.
Công thức tính toán:
+ Hệ số α
m
=

2

ob
hbR
M


ξ=(1-
m
α
21− )
+ Diện tích cốt thép: A
s
=
Rs
bhR
ob
γ
ξ

+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ%=
o
schon
hb
A
.
x100% ; 0.3% < µ% < 0.9%.
+ Chọn thép:
Dư thép: W=

tính
tínhschon
A
AA −
< 5%. Thiếu thép: W=
tính
tínhschon
A
AA −
< 3%.
Kết quả tính toán được lập trong bảng sau:


BẢNG TÍNH THÉP CÁC Ô SÀN 1 PHƯƠNG

Ô
bản


trí
Nội
lực
daN.m

b
(mm)

ho
(mm)


α
αα
αm
ξ
ξξ
ξ
A
s
(mm
2
)

Chọn
A
schọn
(mm
2
)

µ
µµ
µ%

φ
φφ
φ

a
1


Gối 122.54 1000 80 0.0175

0.0177

72.373

8

200

252 0.32

Nhòp

61.27 1000 80 0.0087

0.0087

35.573

6

200

142 0.18

2
Gối 122.54 1000 80 0.0175

0.0177


72.373

8

200

252 0.32

Nhòp

61.27 1000 80 0.0087

0.0087

35.573

6

200

142 0.18

3
Gối 73.94 1000 80 0.01 0.0101

41.298

8


200

252 0.32


Nhòp

36.97 1000 80 0.005 0.005 20.444

6

200

142 0.18

16
Gối 132.96 1000 80 0,018 0.018 73.6 8

200

252 0.32


Nhòp

66.48 1000 80 0,009 0,009 36.8 6

200

142 0.18




HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 13
BẢNG TÍNH THÉP CÁC Ô SÀN 2 PHƯƠNG
Ô
bản


trí
Nội
lực
daN.
m
b
(mm)
Ho
mm

α
αα
αm

ξ
ξξ
ξ



A
s
(mm
2
)
Chọn
A
schọn
(mm
2
)
µ
µµ
µ%


Φ
Φ Φ
Φ


a
4
Gối 1
509.52

1000 80
0.069 0.072 294.4
8 100 503 0.63


Gối 2
483.72

1000 80
0.066 0.068 278.04
8 150 335 0.32

Nhòp 1 218.36 1000 80
0.03 0.03 122.66
6 200 142 0.18

Nhòp 2 208.82

1000 80
0.028 0.028 114.488

6 200 142 0.18

5
Gối 1 650.46

1000 80
0.088 0.092 376.177

8 100 503 0.63

Gối 2 616.95

1000 80
0.084 0.088 359.822


8 200 503 0.32

Nhòp 1 278.77

1000 80
0.038 0.039 159.466

6 200 252 0.18

Nhòp 2 266.58

1000 80
0.036 0.037 151.288

6 200 142 0.18

6
Gối 1 476.39

1000 80
0.065 0.067 273.955

8 100 503 0.63

Gối 2 426.36

1000 80
0.058 0.06 245.333


8 200 252 0.32

Nhòp 1 204.48

1000 80
0.028 0.028 114.488

6 200 142 0.18

Nhòp 2 187.07

1000 80
0.025 0.025 102.222

6 200 142 0.18

7
Gối 1
509.9 1000
80
0.069 0.072 134.349

8 150 335 0.42

Gối 2 456.35

1000 80
0.062 0.064 261.688

8 200 252 0.32


Nhòp 1 218.86

1000 80
0.03 0.03 122.666

6 200 142 0.18

Nhòp 2 200.32

1000 80
0.027 0.027 110.4
6 200 142 0.18

8
Gối 1 420.24

1000 80
0.057 0.059 241.244

10 100 785 0.98

Gối 2 398.58

1000 80
0.054 0.056 228.977

8 200 252 0.32

Nhòp 1 180.1 1000 80

0.024 0.024 98.133
6 140 202 0.25

Nhòp 2 172.23

1000 80
0.023 0.023 94.044
6 200 142 0.18

9
Gối 1
520.55
1000 80
0.071 0.074 302.577

8 200 252 0.32

Gối 2
376.38
1000 80
0.051 0.052 212.622

8 200 252 0.32

Nhòp 1
180.51
1000 80
0.025 0.025 102.222

6 200 142 0.18


Nhòp 2
165.14
1000 80
0.022 0.022 89.955
6 200 142 0.18

10
Gối 1 336.57

1000 80
0.046 0.047 192.177

8 150 335 0.42

Gối 2 124.24

1000 80
0.017 0.017 69.5111

8 200 252 0.32

Nhòp 1 152.85

1000 80
0.021 0.021 85.866
6 200 142 0.18

Nhòp 2 56.47 1000 80
0.008 0.008 32.711

6 200 142 0.18

11
Gối 1 407.68

1000 80
0.055 0.057 233.066

8 200 265 0.33

HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV: PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD03
GVHD:ThS NGUYỄN THẾ DANH ` TRANG 14
Gối 2 150.48

1000 80 0.02 0.02 81.777 8 150 335 0.42

Nhòp 1 185.15

1000 80 0.025 0.025 102.222

6 200 142 0.18

Nhòp 2 64.4 1000 80 0.009 0.009 36.8 6 200 142 0.18

12
Gối 1 402.19

1000 80 0.055 0.057 233.066


8 100 503 0.63

Gối 2 157.49

1000 80 0.021 0.021 85.866 6 200 152 0.19

Nhòp 1 182.41

1000 80 0.025 0.025 102.222

6 200 142 0.18

Nhòp 2 71.18 1000 80 0.01 0.01 40.888 6 200 142 0.18

13
Gối 1 133.57

1000 80 0.018 0.018 73.6 8 200 252 0.32

Gối 2 86.13 1000 80 0.012 0.012 49.066 8 150 335 0.42

Nhòp 1 58.45 1000 80 0.008 0.008 32.711 6 200 142 0.18

Nhòp 2 37.56 1000 80 0.005 0.005 20.444 6 200 142 0.18

14
Gối 1 167.23

1000 80 0.023 0.023 94.044 8 100 503 0.32



Gối 2 81.83 1000 80 0.011 0.011 44.977 8 200 152 0.32


Nhòp 1 74.36 1000 80 0.01 0.01 40.888 6 200 142 0.18


Nhòp 2 35.58 1000 80 0.005 0.005 20.444 6 200 142 0.18

15
Gối 1 617.03

1000 80 0.084 0.088 359.822

8 100 252 0.42


Gối 2 351.17

1000 80 0.048 0.049 200.355

8 150 335 0.32


Nhòp 1 272.06

1000 80 0.037 0.038 155.377

6 200 142 0.18



Nhòp 2 235.6 1000 80 0.032 0.033 134.933

6 200 142 0.18

17
Gối 1 515.79

1000 80 0.07 0.073 298.488

8 100 503 0.33


Gối 2 515.79

1000 80 0.07 0.073 298.488

8 200 152 0.42


Nhòp 1 221.4 1000 80 0.03 0.03 122.666

6 200 142 0.18


Nhòp 2 221.4 1000 80 0.03 0.03 122.666

6 200 142 0.18

18

Gối 1 366.2 1000 80 0.05 0.051 208.533

8 200 252 0.32

Gối 2 178.82

1000 80 0.024 0.024 98.1333

8 150 335 0.32

Nhòp 1 163.27

1000 80 0.022 0.022 89.955 6 200 142 0.18

Nhòp 2 85.52 1000 80 0.012 0.012 49.066 6 200 142 0.18


V./ BỐ TRÍ CỐT THÉP BẢN SÀN:


HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 15

CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CẦU THANG.


Chọn giải pháp cầu thang dạng bản, mỗi vế có 10 bậc (kểû cả bậc chiếu nghỉ).
Mỗi bậc cao 170mm, rộng 260mm. Kết cấu cầu thang được cấu tạo bởi BTCT toàn
khối.Bê tông B20. Cốt thép chòu lực chính dùng thép AII.



I./ TÍNH BẢN THANG:
1./ Sơ đồ tính:
Cắt dãy bản có bề rộng 1m để tính toán.Cầu thang được đúc sau dầm,cột.Bản
thang được gối tựa lên tường và dầm sàn (được đặt sẵn thép chờ).Sơ đồ tính của
bản thang:
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 16



2./ Tải trọng:
a./ Tónh tải:
Cấu tạo bậc thang:

Chiều dày gạch qui đổi: δ
gạch
=(h
b
x cosα):2

Chiều dày vữa trát,đá mài qui đổi:

δ=[(l
b
+ h
b
)+ δ

i
x cosα}/l
b

Hệ số tin cậy lấy theo bảng 1-TCVN 2737_2005.


Vật liệu
Chiều dày
thực tế (m)
Chiều dầy
qui đổi δ
δδ
δ(m)

Tải tiêu
chuẩn
q
tc
(DaN/m
3
)
Hệ số
Tải tính toán
q
tt
(DaN/m
2
)
Đá mài 0.01 0.014 2000 / cosα 1.1 37.12

Vữa trát mặt 0.02 0.028 1600 / cosα 1.3 70.17
Gạch xây 0.075 0.073 1500/ cosα 1.2 158.31
Bản BTCT 0.12 0.12 2500/ cosα 1.1 397.59
Vữa trát trần 0.015 0.021 1600/ cosα 1.3 52.63
Tổng cộng

715.82


HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 17


+Sàn chiếu nghó :


Vật liệu Chiều dầy(m)

Tải tiêu chuẩn
p
tc
(DaN/m
3
)
Hệ số
Tải tính toán
p
tt
(DaN/m

2
)

Đá mài 0.01 2000 1.1 22
Vữa trát mặt 0.02 1600 1.3 41.6
Bản BTCT 0.12 2500 1.1 330
Vữa trát trần 0.015 1600 1.3 31.20
Tổng cộng


424.8
+ Tónh tải tay vòn : q
tv
=30 DaN/m
2
.
b./ Hoạt tải:
Hoạt tải cầu thang lấy theo bảng 2-TCVN 2737_2005.
- Hoạt tải tác dụng lên 1m
2
sàn:
p
tc
= 300 DaN/m
2

Hệ số an toàn n=1.2


P

tt
= 300
×
1.2 =360 DaN/m
2

- Tải tác dụng lên 1m chiều rộng bản và chiếu nghỉ:
q
1
= (715.82+ 360 + 30) = 1105.82 DaN/m
q
2
= (424,8 + 360) = 784,8 DaN/m.
3./ Tính nội lực:
Sử dụng phần mền giải kết cấu sap2000 để tính toán nội lực.
Để thiên về an toàn-có tính đến tải trọng tập trung khi xảy ra sự cố hỏa
hoạn,liên kết 2 đầu bản thang được xem là 1ø gối cố đònh và 1 gối di động.
Nội lực được giải như hình sau:


HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 18

BIỂU ĐỒ MÔMEN M(Tm)



BIỂU ĐỒ LỰC CẮT Q(T)



Chọn tiết diện có moment lớn nhất M= 2.78 (Tm) để tính cốt thép cho cả bản.
4./ Tính cốt thép :
Tính bản thang như một cấu kiện chòu uốn có tiết diện chữ nhật
(bxh)= (100x12)cm. Do đó ta áp dụng công thức của cấu kiện chòu uốn.
- Dùng bê tông B20 có R
b
=11.5 MPa; R
bt
= 0.9 Mpa.
- Dùng thép AI có R
s
=280 Mpa.


- Chọn khoảng cách đến trọng tâm cốt thép a
o
= 2 cm.

Chiều cao làm việc: h
o
= h– a
o
= 12 - 2= 10 cm.
+ Hệ số α
m
=
2

ob

hbR
M
=
2
5
10
100
115
1078.2
x
x
x
=0.242


ξ=(1-
m
α
21−
)=(1-
242,021 x− )=0.282
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 19

+ Diện tích cốt thép: A
s
=
Rs
bhR

ob
γ
ξ
=
.
2800
1
10100115282.0
x
xxx
=11,58 cm
2

Chọn bố trí
φ
12 a 90 có diện tích A
s
=12,57 (cm
2
).
- Kiểm tra hàm lượng thép:
µ%=
o
schon
hb
A
.
x100=
10
100

57.12
x
x100= 1,26% < µ
max
=
2600
9058.0 x
x100= 2.01%
- Chọn bố trí thép mũ theo cấu tạo,dùng
φ
10a200 có diện tích As= 3,93 (cm
2
)
Trong thực tế phương còn lại vẫn cùng tham gia chòu lực nên ta bố trí thép cấu
tạo
φ
8a200 có As= 2.52 (cm
2
).
II./ TÍNH TÓAN DẦM CHIẾU NGHĨ
Chọn tiết diện dầm 200x300
1./ Sơ đồ tính:


2./ Tải trọng:

Vật liệu Kích thước(m)

Tải tiêu
chuẩn(DaN/m

3
)

Hệ số
Tải tính toán
(DaN/m)
BTCT dầm 0,2x0,3 2500 1,1 165
Gạch xây tường 0,2x1,45 1800 1,1.0,7 401,9

Tổng cộng

566,94
- Tải trọng từ bản và chiếu nghỉ truyền vào là phản lực tại các gối tựa của bản
tại dầm chiếu nghỉ tại B và D của vế 1 và vế 2,được qui về dạng phân bố đều:
Vế 1:RA/1m=2,69 T Vế 2:RB/1m= 2,69 T
⇒Tổng tải trọng tác dụng lên dầm thang:
q = 566,94 + 2690 = 3256,94 (DaN/m).
3./ Xác đònh nội lực:
Sử dụng phần mền giải kết cấu sap2000 để tính toán nội lực.

HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 20



BIỂU ĐỒ MOMEN (T.M)




BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (T)
4./ Tính cốt thép:
Dầm chiếu nghó là cấu kiện chòu uốn có tiết diện chữ nhật: 20x30cm.
Chọn thép AII có R
s
= 280 Mpa.
Tính cốt thép là tiết diện chữ nhật cốt đơn.
- Moment uốn lớn nhất: M
max =
3,83 Tm.
- Chọn khoảng cách đến trọng tâm cốt thép a
o
= 4 cm

Chiều cao làm việc h
o
= h- a
o
= 30- 4= 26 cm.
+ Hệ số α
m
=
2

ob
hbR
M
=
2
5

26
20
115
1083,3
x
x
x
=0,245


ξ=(1-
m
α
21− )=(1- 242,021 x− )=0,287
+ Diện tích cốt thép: A
s
=
Rs
bhR
ob
γ
ξ
=
.
2800
1
2620115287,0
x
xxx
= 6,12 cm

2

Chọn bố trí 3φ18 có diện tích A
s
= 7,63 cm
2


%5%24,0 ≤=

stinh
stinhschon
A
AA

- Dầm còn chòu xoắn do tải trọng không đối xứng,ta đặt thép dọc chống xoắn
theo cấu tạo: Dùng 2
Φ
16 phân bố 2 bên hông dầm.
- Tính cốt đai:
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 21

Ta có:
03
.).1.(. hbR
nfbtb
Φ+Φ+Φ =0,6.9.1.20.26=2808 DaN


03
.).1.(.5110 hbRDaNQ
nfbtb
Φ+Φ+Φ>=

Cần bố trí cốt đai chòu cắt.
- Chọn đai φ8 (a
sw
=0.503 cm
2
);n=2(đai hai nhánh);S=15 cm

(bước đai).
- Kiểm tra điều kiện:
DaNQ 5110
=
<
011
3,0 hbR
bbw
Φ
Φ

Với:
1w
Φ
=1+5α.µ<=1,3
=1+5.
b
E

Es
.
s
b
A
sw
.
=1+5.
5
6
10.7,2
10.1,2
.
15
.
20
503,0
=1,07

1
b
Φ
=1-βR
b
=1+0,01.115=2,15

011
3,0 hbR
bbw
Φ

Φ
=0,3.1,07.2,15.115.20.26=25398 (DaN)>Q=5110
(DaN).
- Khả năng chòu cắt của cốt đai và bê tông trên tiết diện nguy hiểm nhất:
Q
swb
=
swobtb
qbhR 4
2
2
Φ =
9,150.24.20.9.2.4
2
=11188 (DaN)
Với:
sw
q =
S
.AR
swsw
=
S
.n.aR
swsw
=
15
032250.2.0,5
=150,9
DaN/cm

2

Nhận thấy: Q < Q
swb
Không cần bố trí cốt xiêng.
III./ TÍNH TÓAN DẦM SÀN
Chọn tiết diện dầm 200x300
1./ Sơ đồ tính:


2./ Tải trọng:
- Trọng lượng bản thân dầm:
G
d
=0,2.0,3.2,5.1,1=0.165 (T/m)
- Tải trọng từ bản thang truyền vào là phản lực tại các gối tựa của bản thang
tại A và D của vế 1 và vế 2,được qui về dạng phân bố đều:
Vế 1:RA/1m=2,69 T Vế 2:RB/1m= 2,69 T
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 22

- Tải trọng do sàn-tải hình thang có giá trị:

G
thang
=q
s
.1=564,8.1=564.8 (DaN)
Qui đối G

thang
về tải phân bố đều.Ta cóβ=L
1
/2L
2
=0.333.
G
đều
=q
s
.(L
1
/2).(1-2β
2

3
)=460.226 (DaN/m)
⇒ Tổng tải trọng tác dụng lên dầm thang:
q = 165 + 2690 + 460,226 = 3315.226 (DaN/m).
(ghi chú: Tải q nêu trên chỉ phân bố 1 nữa dầm sàn,1 nữa dầm còn lại chỉ chòu tải do
bản sàn truyền vào và trọng lượng bản thân-165+460,226=625,226(DaN/m)).
3./ Xác đònh nội lực:
Sử dụng phần mền giải kết cấu sap2000 để tính toán nội lực.

BIỂU ĐỒ MOMEN (T.M)



BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (T)


HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3
GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 23

4./ Tính cốt thép:
Dầm sàn là cấu kiện chòu uốn có tiết diện chữ nhật: 20x30cm.
Chọn thép AII có R
s
= 280 Mpa.
Tính cốt thép là tiết diện chữ nhật cốt đơn.
- Moment uốn lớn nhất: M
max =
2.46 (Tm).
- Chọn khoảng cách đến trọng tâm cốt thép a
o
= 4 cm

Chiều cao làm việc h
o
= h- a
o
= 30- 4= 26 cm.
+ Hệ số α
m
=
2

ob
hbR
M

=
2
5
26
20
115
1046.2
x
x
x
=0,158


ξ=(1-
m
α
21− )=(1- 158,021 x− )=0,173
+ Diện tích cốt thép: A
s
=
Rs
bhR
ob
γ
ξ
=
.
2800
1
2620115173,0

x
xxx
= 3.7 cm
2

Chọn bố trí 2φ16 có diện tích A
s
= 4.022 cm
2


%5%14,0 ≤=

stinh
stinhschon
A
AA

- Tính cốt đai:
Ta có:
03
.).1.(. hbR
nfbtb
Φ+Φ+Φ =0,6.9.1.20.26=2808 ( DaN)

03
.).1.(.)(4190 hbRDaNQ
nfbtb
Φ+Φ+Φ>=


Cần bố trí cốt đai chòu cắt.
- Chọn đai φ8 (a
sw
=0.503 cm
2
);n=2(đai hai nhánh);S=15 cm

(bước đai).
- Kiểm tra điều kiện:
DaNQ 4190
=
<
011
3,0 hbR
bbw
Φ
Φ

Với:
1w
Φ
=1+5α.µ<=1,3
=1+5.
b
E
Es
.
s
b
A

sw
.
=1+5.
5
6
10.7,2
10.1,2
.
15
.
20
503,0
=1,07

1b
Φ
=1-βR
b
=1+0,01.115=2,15

011
3,0 hbR
bbw
Φ
Φ
=0,3.1,07.2,15.115.20.26=25398 (DaN)>Q=5110
(DaN).
- Khả năng chòu cắt của cốt đai và bê tông trên tiết diện nguy hiểm nhất:
Q
swb

=
swobtb
qbhR 4
2
2
Φ = 9,150.24.20.9.2.4
2
=11188 (DaN)
Với:
sw
q =
S
.AR
swsw
=
S
.n.aR
swsw
=
15
032250.2.0,5
=150,9
DaN/cm
2

Nhận thấy: Q < Q
swb
Không cần bố trí cốt xiêng.
HUTECH
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH SV:PHẠM HỒNG VIỆT LỚP:09HXD3

GVHD: Th.S NGUYỄN THẾ DANH TRANG 24


.

×