Tải bản đầy đủ (.pdf) (215 trang)

Đồ án tốt nghiệp : THIẾT KẾ CHUNG CƯ HIÊP BÌNH 3 QUẬN THỦ ĐỨC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 215 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
………….…





GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN TỐT NGHIỆP
PHẦN KIẾN TRÚC (0%)
PHẦN KẾT CẤU (70%)
PHẦN NỀN MÓNG (30%)








Thầy
Nguyễn Ngọc tú
Thầy
Nguyễn Ngọc tú

SINH VIÊN: Lê Xuân Hiền

LỜI CẢM ƠN









Đồ án Tốt Nghiệp là thành quả mà sinh viên đ
ạt
được
trong suốt quá trình học tập tại Trường Đại học. Đây là quá trình
tổng hợp và hệ thống lại tất cả những kiến thức đã được học trong
những thời gian qua và bổ sung thêm những tiến bộ của khoa học
kỹ thuật ngày nay.

Em xin chân thành cảm ơn đến quý Thầy Cô của Trường,
Khoa đã tận tình dạy bảo, giúp đỡ em trong những năm học tại
Trường Đại Học K
ỹ Thuật Cơng Nghệ
Tp.Hồ Chí Minh. Đặc biệt là
Thầy Nguyễn Ngọc Tú đã trực tiếp hướng dẫn, theo dõi và giúp đỡ
em trong suốt quá trình hoàn thành đồ án Tốt Nghiệp.
Mặc dù Đồ n đã hoàn thành với sự cố gắng, phấn đấu nổ
lực của bản thân. Nhưng vì kiến thức và thời gian có hạn nên
đồ
án
không tránh khỏi những thiếu sót.
Em kính mong quý Thầy Cô, quý anh chò và các bạn góp ý
kiến cho những sai sót của đồ án để em có thể rút kinh nghiệm và
hoàn thiện hơn .

Em xin chân thành biết ơn !

Sinh viên



Lê Xuân Hiền


ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC TÚ
ĐT: CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 SVTH: LÊ XUÂN HIỀN












PHAÀN I

KIEÁN TRUÙC


















ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC TÚ
ĐT: CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 SVTH: LÊ XUÂN HIỀN












PHAÀN II

KEÁT CAÁU
(70%)















ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC TÚ
ĐT: CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 SVTH: LÊ XUÂN HIỀN











PHAÀN III

NEÀN MOÙNG
(30%)



ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ

CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang5


CHNG 1 KT CU B NC
. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
A. KIẾN TRÚC:
 Trong công trình gốm 2 loại bể nước:
- Bể nước ngầm dùng để chứa nước được lấy từ hệ thống nước thành phố và bơm lên
mái và dự trữ nước cứu hỏa.
- Bể nước mái: cung cấp nước cho sinh hoạt của các bộ phận trong công trình và
lượng nước cho cứu hỏa.
- Chọn bể nước mái để tính toán. Bể nước mái được đặt trên hệ cột phụ, cột chính, đáy
bể cao hơn cao trình sàn tầng thượng 80cm.
- Bể nước được đặt giữa các khung trục 10,11,12 và khung trục D,E có kích thước mặt
bằng:
  L B 5,0 10,5
(m)
 Tính dung tích bể:
- Nước dung cho sinh hoạt xem gần đúng số người trong cả tòa nhà là 384 người.
- Trang thiết bị ngôi nhà: loại IV (nhà có hệ thống cấp thoát nước, có dụng cụ vệ sinh
và có thiết bị tắm thông thường, tra bảng 1.1 sách Cấp thoát nước) ta đựơc:
- Tiêu chuẩn dùng nước trung bình:

tb
sh
q 170

(l/người.ngđ)
- Hệ số điều hòa ngày:

ng
K 1,35

- Hệ số điều hòa giờ:

giôø
K 1,4

- Với số đám cháy đồng thời: 1 đám cháy trong 10ph, nhà 3 tầng trở lên, tra bảng phụ
lục:

cc
q 10
(l/s)
- Dung lượng sử dụng nước sinh hoạt trong ngày đêm:

   
tb
sh
Max,ngñ ng
q .N
170xx1,35
Q K 88,13
1000 1000
(m
3
/ngđ)

- Dung lượng chữa cháy:

 
cc
10x60x10
Q 60
1000
(m
3
/ngđ)
- Dung lượng tổng cộng:

    
tt cc
Max,ngñ
Q Q Q 88,13 60 148,13
(m
3
/ngđ)
- Như vậy ta chọn 1 hồ nước và mỗi ngày bơm 3 lần, dung tích hồ nước chọn:

  
tt
Q 148,13
V 49,4
3 3
(m
3
)
B. KÍCH THƯỚC SƠ BỘ:

Hồ nước đặt tại giữa khung trục 10,11,12 và khung trục D,E; có kích thước mặt bằng là:
5,0x10,5 (m)
Chiều cao đài:
 
ñaøi
49,4
H 0,94
5,0 *10,5
(m)



ñaøi
H 1,0
(m)


ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ

CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang6



3.1 TÍNH BẢN :
3.1.1 Bản đáy hồ nước :
Chọn chiều dày bản đáy là 15 cm để thiết kế .
3.1.1.1 Tải trọng :
Bảng 4.1 Tĩnh tải tác dụng
STT Vật liệu
Chiều dày

(m)

(KG /cm
2
)
n
Tĩnh tải
tính toán
(KG /m
2
)
1 Lớp gạch men 0.01 2000 (KG /m
3
) 1.2 24
2 Lớp vữa lót 0.02 1800 (KG /m
3
) 1.2 43.2
3 Lớp chống thấm 0.01 2000 (KG /m
3
) 1.1 22
4 Bản đáy BTCT 0.15 2500 (KG /m
3
) 1.1 412.5
5 Lớp vữa trát 0.015 1800 (KG /m
3
) 1.2 32.4
Tổng cộng g
tt
= 534.1


* Hoạt tải : tải trọng nước đầy ( cao 1,5 m )
p
tt
= n    h = 1.1 1000  1.5 = 1650 (KG /m
2
).
* Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy :
q
t t
= p
tt
+ g
tt
=1650 + 534.1 = 2184(KG /m
2
).
3.1.1.2 Sơ đồ tính:
5 Bản làm việc theo 2 phương
2
1
l
l
=
5.5
5.0
= 1.1 < 2
Tính toán theo sơ đồ dàn hồi với bản đơn .Tra bảng các hệ số ứng với sơ đồ 9 ( bản
ngàm 4 cạnh ).

ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ


CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang7


L1
9
L
2

Hình 4.1. Sơ đồ ô bản số 9

3.1.1.1 Nội lực:
Tính toán các ô bản theo sơ đồ đàn hồi ; tra bảng các hệ số m
91
;m
92
; k
91
; k
92

M
1
= m
91
 q
s
 l
1
 l

2
; M
2
= m
92
 q
s
 l
1
 l
2
(4.1)
M
I
= k
91
 q
s
 l
1
 l
2
; M
II
= k
92
 q
s
 l
1

 l
2
(4.2)

91 92
0.0197m m 

91 92
0.0417k k 

3.1.1.2 Tính toán cốt thép:
Giả thiết : a =2 cm ;  h
o
= h
s
-a=15-2=13cm .
Với bê tông cấp độ bền B20 R
b
= 115 (KG/cm2)
cốt thép AII co R
a
= 2250-2800 (KG/cm2) Tra bảng có được
0
0.412
x


Các công thức tính toán :

2

0
m
b
M
R bh
a



z
= (
m
a
211 
) (4.3)
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
R
xx





= 0.5x(
m
a
211 
) (4.4)
Diện tích cốt thép được xác định bằng công thức :


0
s
S
M
A
R h


(4.5)

0
%
bh
A
s

m
(4.6)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
µ
min <
µ ≤ µ
max

Trong đó :

µ
min
= 0.1% < µ =
0

bh
A
S
< µ
max

S
bR
R
R
a





ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ

CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang8




BẢNG TÍNH và BỐ TRÍ THÉP SÀN
Ghi chú:
- Hàm lượng
m
min
= 0.1%
- Hàm lượng

m
max
= 1.5%
- Cấp độ bền BT
B 20
R
b
=
11.5
MPa
- Có thể toàn bộ sàn có thép thuộc nhóm CI (AI) hoặc có cả CI (AI) lẩn CII (AII)
Ký hiệu L2 L1L2/L1
m91 k91
p
tt
g
tt
MomenGiá trị M
h
o
b
R
b
R
s
a
m
z
A
s

Chọn thép
A
s
m%
ô sàn
m92 k92
daN/m
2
daN/m
2
(daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa)
(cm
2
)

a (m.m) chọn
1 2 3 4 4 5 6 7 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 5,0 5,0 1,0
0.0179 0.0417 1650 534.1
M
1
97738
13.0 100 11.5 225 0.050 0.974 3.43 10 200 3.93 0.30
0.0179 0.0417
M
2
97738
13.0 100 11.5 225 0.050 0.974 3.43 10 200 3.93 0.30
M
I

227692
13.0 100 11.5 280 0.117 0.938 6.67 12 150 7.54 0.58
M
II
227692
13.0 100 11.5 280 0.117 0.938 6.67 12 150 7.54 0.58

ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHĨA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ

CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XN HI ỀN trang9


3.1.2
Kiểm tra nứt đáy bể:

- Theo TCVN 5574 – 1991:
+ Cấp chống nứt cấp 2: a
gh
= 0,10 mm.
+ Khi tính với tải trọng dài hạn giảm đi 0,05mm nên a
gh
= 0,05mm.
+ Kiểm tra nứt theo điều kiện: a
n
 a
gh

Với: a
n
= K  C   

a
a
E

( 70 – 20P )
3
d

Trong đó: * K: hệ số phụ thuộc loại cấu kiện; cấu kiện uốn K = 1.
* C: hệ số kể đến tác dụng của tải trọng dài hạn C = 1,5
* : phụ thuộc tính chất bề mặt của cốt thép, thép thanh tròn trơn =1,3; thép
có gân  = 1.
* E
a
: 2,110
6
(KG/cm
2
).
* 
a
=
1
tc
M
Fa Z
=;
0,87
tc tt
M M

; Z
1
= x  h
0

* P = 100m.
* d : đường kính cốt thép chòu lực .
Vậy : a
n
=
3
6
1 1,5 1
(70 20 100 )
2,1 10
a
d
 m
 
 

.
BẢN KẾT QUẢ TÍNH NỨT ĐÁY BỂ NƯỚC

trí
M
tc
h
o
Fa

m
a

x

Z
1

a


m
100

a
n

kN.m (cm) (cm
2
) (cm)
kN/cm
2

(mm)
Gối
(cạnh ngắn)
337,692 13 6,67 0,117 0,938 9,38 53,975 0,58 0,0011
Gối
(cạnh dài)
337,692 13 6,67 0,117 0,938 9,38 53,975 0,58 0,0011

Nhòp
(cạnh ngắn)
97,378 13 3,43 0,05 0,974 0,5 56,780 0,3 0,0012
Nhòp
(cạnh dài)
97,378 13 3,43 0,05 0,974 0,5 56,780 0,3 0,0012
 Tất cả đều thỏa mãn theo điều kiện: a
n
 a
gh
.



ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang10


3.1.3 Tính bản thành hồ :
Chọn chiều dày thành bản hồ là 12 cm để thiết kế .
3.1.3.1 Tải trọng :
Áp lực nước phân bố hình tam giác .
Áp lực nước lớn nhất ở đáy hồ : q
n
tt
= nh = 1.11000 1.0 = 1100 (KG /m)
Tải trọng gió : xem gió tác dụng phân bố đều lên thành hồ .
Gió hút q
hút
tt

= w
c
nkc’b = 831.21.40.6 1 = 97 (KG /m)
3.1.3.2 Sơ đồ tính :

Với bê tông cấp độ bền B20 R
b
= 11.5 (KG/cm2)
cốt thép AII co R
a
= 2250-2800 (KG/cm2)
Bản làm việc theo kiểu bản 1 phương với
2
1
l
l
=
5,5
1,0
= 5,5 > 2 ; Sơ đồ tính
: dầm một đầu ngàm , một đầu khớp chịu tải phân + bố tam giác .
Các trường hợp tác dụng của tải trọng lên thành hồ :

Hồ đầy nước , không có gió .

Hồ đầy nước có gió đẩy .

Hồ đầy nước, có gió hút .

Hồ không có nước , có gió đẩy (hút) .

Tải trọng gió nhỏ hơn nhiều so với áp lực của nước lên thành hồ , ta thấy trường
hợp nguy hiểm nhất cho thành hồ là : Hồ đầy nước + gió hút .


3.1.3.3 Nội lực :
M
g
=
2
2
2 2
1100 1.0 97 1.0
85,46
15 8 15 8
g
n
q h
q h

 

 
     
 
 
( KG.m)


M
nh

=
2
2
2 2
1100 1.0 97 1.0
9 9 39,5
33.6 128 33.6 128
g
n
q h
q h


 
     
(KG.m)


ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHĨA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XN HI ỀN trang11


3.1.3.4 Tính tốn cốt thép :
Moment gối lớn nên dùng Mg để tính cốt thép cho thành bể ; dự kiến đặt thép 2 lớp
chịu cả M
nhịp
(thiên về an tồn) để dễ thi cơng và chịu Mg theo chiều ngược lại khi hồ
khơng có nước .

M

(KG.cm)
h
o

(cm)
a
m
x
A
S
(cm
2
)
Chọn
A
S
(cm
2
)
m%
8548 10 0.239 0.861 0.44
10 a200
4.71 0.47

vậy m
min
%=0.1%< m%=
0
100*
*

s
A
b h
=0.47
3.1.4
Kiểm tra nứt thành bể:

- Theo TCVN 5574 – 1991:
+ Cấp chống nứt cấp 2: a
gh
= 0,10 mm.
+ Khi tính với tải trọng dài hạn giảm đi 0,05mm nên a
gh
= 0,05mm.
+ Kiểm tra nứt theo điều kiện: a
n
 a
gh

Với: a
n
= K  C   
a
a
E

( 70 – 20P )
3
d


Trong đó: * K: hệ số phụ thuộc loại cấu kiện; cấu kiện uốn K = 1.
* C: hệ số kể đến tác dụng của tải trọng dài hạn C = 1,5
* : phụ thuộc tính chất bề mặt của cốt thép, thép thanh tròn trơn =1,3;
thép có gân  = 1.
* E
a
: 2,110
6
(KG/cm
2
).
* 
a
=
1
tc
M
Fa Z
=;
0,87
tc tt
M M
; Z
1
= x  h
0

* P = 100m.
* d : đường kính cốt thép chòu lực .
Vậy : a

n
=
3
6
1 1,5 1
(70 20 100 )
2,1 10
a
d
 m
 
 

.
BẢN KẾT QUẢ TÍNH NỨT ĐÁY BỂ NƯỚC

trí
M
tc
h
o
Fa
m
a

x

Z
1


a


m
100

a
n

kN.m (cm) (cm
2
) (cm)
kN/cm
2

(mm)

8,548 10 0,44 0,239 0,861 8,61 2,26 0,47 0,0004

ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHĨA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XN HI ỀN trang12



Tất cả đều thỏa mãn theo điều kiện: a
n
 a
gh
.



3.1.5 Tính bản nắp bể

Chọn bề dày bản nắp là 8 cm để thiết kế .

3.1.5.1 Kích thước :


3.1.5.2 Tải trọng :
Trọng lượng bản thân nắp bể : g
tt
= 1.1  0.08 x 2500 = 220 (KG /m2)
Lớp vữa láng dày 2 cm: g=1.2 x 0.02 x 1800 = 43.2 (KG /m2)
Lớp vữa trát dày 1.5 cm: g=1.2 x 0.015 x 1800 =32.4 (KG /m2)
Hoạt tải sửa chữa : ptt = 1.3 x 75 = 97.5 (KG /m2)
( tải trọng tổng cộng tác dụng lên nắp:qtt = 220 + 43.2 + 32.4 + 97.5= 393.1 (KG /m2)
3.1.5.3 Sơ đồ tính :
Xem bản nắp là hệ dầm sàn đổ tồn khối
Bản làm việc theo 2 phương ( l
2
/ l
1
< 2 );sử dụng sơ đồ số 9, liên kết ngàm 4 cạnh và
tải phân bố đều.


ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang13



Hình 4.3. Sơ đồ ô bản số 1

3.1.5.4 Nội lực:
Tính toán các ô bản theo sơ đồ đàn hồi; tra bảng các hệ số m
91
;m
92
; k
91
; k
92

M
1
= m
91
 q
s
 l
1
 l
2
; M
2
= m
92
 q
s
 l
1

 l
2
(4.1)
M
I
= k
91
 q
s
 l
1
 l
2
; M
II
= k
92
 q
s
 l
1
 l
2
(4.2)
3.1.5.5 Tính toán cốt thép :
Giả thiết : a = 1.5 cm ;  h
o
= h
s
-a=8-1.5=6.5 cm .

Với R
b
= 115 (KG/cm2)
R
s
= 225-280 (KG/cm2) Tra bảng có được
427.0
R
x

Các công thức tính toán :

2
0
bhR
M
b
m

a


z
= (
m
a
211 
) (4.3)
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
R

xx





= 0.5x(
m
a
211 
) (4.4)
Diện tích cốt thép được xác định bằng công thức :

0
s
S
M
A
R h


(4.5)

0
%
bh
A
s

m

(4.6)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ
min <
µ ≤ µ
max

Trong đó : µ
min
= 0.1% < µ =
0
bh
A
S
< µ
max

S
bR
R
R
a


ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang14






ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang15


3.2 Bố trí thép tăng cường tại lỗ thăm bể:
Ta chọn kích thước lỗ thăm bể nước mái là 600x600 nhằm đảm bao cho 1 người
có thể vào được bên trong bể để làm vệ sinh hay sữa chữa. Tránh hiện tượng nứt ở các
mép góc lỗ thăm cũng như tăng cường thép do ứng suất cục bộ. Tăng tăng cường thép
trên miệng thăm bể là 3 phi 8 cho mỗi bên.
3.3 TÍNH HỆ DẦM ĐỠ HỒ NƯỚC :
3.3.1 Tính hệ dầm đáy :
Sơ đồ bố trí hệ dầm đáy :

3.3.1.1 Nội lực:
* Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các dầm đáy hồ :
 DD1, DD2: h
d
=(1/12 -1/16)L=(1/12 -1/16)=0.31- 0.41
 b
d
= (1/3 – 2/3).h
d
=(1/3 – 2/3)*0.4 =0.13-0.26
chọn (bh) = (0.3 0.4) m
 vậy DD1,

DD2 : chọn (bh) = (0.3 0.4) m
* Xác định tải trọng truyền lên các dầm đáy :
 DD 1, DD2 :

+ tải trọng từ bản đáy truyền vào dầm có dạng hình tam giác :
q
1
=2184.13/2=3276.15(KG /m)
+ trọng lượng bản thân dầm :
q
d1
=1.10.2(0.4 - 0.15)2500 = 137.5 (KG /m)

+ trọng lượng bản thành bể truyền lên dầm đáy :






ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang16


STT Vật liệu
Chiều dày
(m)

(
KG
/m
3
)
n

Tĩnh tải
tính toán
(
KG
/m)
1 Lớp gạch men 0.01 2000 (
KG
/m
3
) 1.1 22
2 Lớp vữa láng 0.02 1600 (
KG
/m
3
) 1.3 41.6
3 Bản thành BTCT 0.12 2500 (
KG
/m
3
) 1.1x2 660
4 Lớp vữa trát 0.015 1600 (
KG
/m
3
) 1.3 31.2

Tổng cộng

754.8


Tổng tải trọng phân bố đều trên dầm: q
tt
= 754.8+ 137.5 = 892.4 (
KG
/m)

3.3.1.2 Tính thép cho hệ dầm:
 Dầm DD1,DD2:
M
nh
= 929,58 (KG.m),
Mg = 1859,16 (KG.m), Q= 1487.24(
KG.m
)

Tính cốt thép cho DD1, DD2 :
bêtông B20 có R
b
= 115 (KG/cm2), R
bt
=95 (KG/cm2), Thép A II : Rs = 2800
(KG/cm2)
Tính theo tiết diện chữ nhật : (3040) cm
Lấy lớp bảo vệ a
bv
=3 cm ; giả thiết a = 4 cm  h
o
= 40 – 4 = 36 (cm)
+Cốt thép nhịp ,và gối được thể hiện bảng sau


2
0
m
b
M
R bh
a



= 0.5*(
m
a
211 
)


0
s
S
M
A
R h
z

cm
2


ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ

CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang17




TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP DỌC DẦM. . .
- Cấp độ bền BT:
B
20.0
R
b
=
11.5 MPa
x
R
=
0.623
- Nhóm thép AII
R
s
=
280
MPa a
R
=
0.429
- Hàm lượng
m
min
= 0.1%

- Hàm lượng
m
max
= x
R
*R
b
/R
s
=
2.56 %
Đoạn Vị trí Giá trị M a h h
o
b R
b
R
s
a
m
z
A
s
Chọn thép A
s
m
%
dầm (daN.cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa)
(cm
2
)

n
 
chọn
Gối A
185,916
4 40 36.0 30 11.5 280 0.042 0.979 1.88 3 18 7.63 0.71
DD1 Nhịp
92,958
4 40 36.0 30 11.5 280 0.021 0.989 0.93 3 18 7.63 0.71
Gối B 185,916 4 40 36.0 30 11.5 280 0.042 0.979 1.88 3 18 7.63 0.71

ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang18


Chọn 318 ( A
a
= 7.63 cm
2
) với
0
7.63
%
30 36
s
A
bh
m
 


= 0.71% <
max
%
m
=2.56%
Tính lại h
o
: h
o
= 40– ( 3 +1.8/2 ) = 36.5 (cm) > h
o
gt
=36 (cm) : an toàn.
-Tại gối:

2 2
0
185916
0.04
115 30 36.5
m
b
M
R bh
a
  
 


= 0.5*(

m
a
211 
)=0.5x(
1 1 2 0.04  
)=0.98

0
185916
1.86
2800*0.98*36.5
s
S
M
A
R h

  
cm
2

v
y vi
318 ( A
a
= 7.63 cm
2
) với
0
7.63

%
30 36.5
s
A
bh
m
 

= 0.70% <
max
%
m
=2.56%
 Tính cốt đai :
bêtông B20 có R
b
= 115 (KG/cm2), Thép A II : Rs = 2800 (KG/cm2)

2b

=2,
3b

=0,6,
4b

=1,5)
kiểm tra cốt đai đoạn dầm chịu mô mên âm
0
f




0
n



cốt thép đai theo c
u to h 450mm vy chn
6a150 có A
a
=2.83cm2
=> A
sw
=2*2,83=5.66cm2 thép CI có R
sw
=2250(KG/cm2)
Kiểm tra điu kin đ bn ca tit din nghiêng :
s.ins b sw c
Q Q Q Q  
do không sét đn yu t nh h ng ca lc dc nên
K
1
R
bt
bh
o
= 0.69.03036=3024(KG)
K

o
R
b
bh
o
= 0.351452024=24360 (KG)
Mà: K
1
R
bt
bh
o
< Q = 4263.7 (KG) < K
o
R
b
bh
o
: nên cần phải tính cốt đai
Lực cốt đai phải chịu : q
đ
=
2 2
2 2
4263.7
8 8 10.5 20 24
k o
Q
R bh


  
=18.79 (KG/cm)
Chọn đai 6 với f
đ
= 0.283 cm
2
, đai 2 nhánh: n = 2; R

= 2250 (KG/cm
2
)
Khoảng cách tính toán:
U
t
=
2250 2 0.283
18.79
ad d
d
R nf
q
 

= 67.78 cm.
Khoảng cách tối đa giữa hai cốt đai :
U
max
=
2
2

1.5
1.5 10.5 20 24
42.55
4263.7
bt o
R bh
Q
  
 
cm
Khoảng cách cấu tạo của cốt đai :
Với h = 40cm, U
ct









cm
cm
h
30
3.13
3

Chọn U = 15cm

Tính lại :
q
đ
=
15
283.022250 

U
nfR
dad
= 84.9 (KG/cm)
Khả năng chịu lực cốt đai và bê tông:
Q
đb
=
9.8424205.1088
22

dobt
qbhR
=9064(KG)
Q = 4263.7 (KG) < Q
đb


ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang19


Như vậy, cốt đai và bê tông đủ khả năng chịu lực cắt, không tính cốt xiên.

Đặt cốt đai 6 với U = 15 cm trong đoạn gần gối tựa.

3.3.2 tính hệ dầm nắp :

Sơ đồ bố trí hệ dầm nắp :

* Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các dầm nắp hồ :
 DN1,DN2: chọn (bh) = (0.2 0.3) m
* Xác định tải trọng truyền lên các dầm nắp :

 DN1,DN2 :
+ tải trọng phân bố từ bản nắp vào dầm dạng hình tam giác:
q
1
=393.13/2 = 589.65 (KG/m)
+ TLBT dầm :
q
d1
= 1.10.2(0.3 – 0.08)2500 = 121 (KG/m)
* Xác định nội lực trong các các dầm nắp:

Dầm DN1,DN2: M = 61293.6 (KG.cm) Q = 624 Kg
* Tính cốt thép cho DN1,DN2 : bêtông B20 có R
b
= 115 (KG/cm
2
), R
bt
=105
(KG/cm

2
,) Thép A II : Rs = 2800 (KG/cm
2
)
Tính theo tiết diện chữ nhật : (2030) cm
Lấy lớp bảo vệ a
bv
=2 cm ; giả thiết a = 4 cm  h
o
= 30 – 4 = 26 (cm)
- Tại nhịp:

2 2
0
61293.6
0.03
145 20 26
m
b
M
R bh
a
  
 


0
61293.6
0.86
2800 0.985 26

s
S
M
A
R h

  
 
cm
2



ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD:Ths.NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3 -Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: L Ê XUÂN HI ỀN trang20


 = 0.5x(
m
a
211 
)=0.5x(
1 1 2 0.03  
)=0.985
Chọn 214 ( A
a
= 3.08 cm
2
) với
2620

08.3
%
0


bh
A
s
m
= 0.59% <
max
%
m

Tính lại h
o
: h
o
= 30– (2+1.4/2) = 27.3 (cm) > h
o
gt
=26(cm) : an toàn.
- Tại gối: Chọn 214 ( A
a
= 3.08 cm
2
)
 Tính cốt đai :
Kiểm tra các điều kiện hạn chế :
K

1
R
bt
bh
o
= 0.610.52026=3276 (KG)
K
o
R
b
bh
o
= 0.351452026= 26390(KG)
Vìø: Q = 624 (KG)< K
1
R
bt
bh
o
: nên không cần phải tính cốt đai
Chọn đai 6 với f
đ
= 0.283 cm
2
, đai 2 nhánh: n = 2
Đặt cốt đai 6 với U = 15 cm trong đoạn gần gối tựa.
Trong đon gia dm ct đai đc đt vi 6a200.
3.3.3 Tính cột của bể nước mái:
Cột được xem như cấu kiện chịu nén đúng tâm(bỏ qua mômen do tải trọng gió gây ra).
- tính cột giữa ,cột biên

- chọn tiết diện ngang của cột giữa : 300x300 ,cột biên 200x300
- bố trí 4Ø20 có A
S
=12.57 cm
2

cho cột biên và cột giữa:





ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD : Ths. NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3-Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: LÊ XUÂN HIỀN trang21


CHƯƠNG 2

TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ



1.1. Cấu tạo cầu thang bộ :
- Cầu thang là loại cầu thang 2 vế dạng bản , chiều cao tầng h là 3.3 m.

Chọn sơ bộ bề dày bản thang theo công thức:

))(
30
1

25
1
(
21
LLh
b


Với L
1
: chiều rộng sàn chiếu nghỉ
L
2
: chiều rộng dài đan thang
Vậy:
 
1 1
(1550 2850) 136 113( )
25 30
b
h mm    

- Chọn bề dày bản thang là h
b
=12 cm.
- Mặt thang rộng : l = 1.3 m
- Cấu tạo một bậc thang : b = 270 mm, h = 150 mm, được xây bằng gạch đinh .

ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD : Ths. NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3-Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: LÊ XUÂN HIỀN trang22



- Mỗi vế thang gồm 11 bậc thang.
- Bậc lát gạch ceramic :  = 2000 (Kg/m3)
- Độ nghiêng của bản thang :
tg =
1.66
2.7
= 0.61   = 29
0
cos = 0.871
- Chiều dài theo phương nghiêng của vế thang : 3.1 m
- Cắt vế thang thành từng dãy rộng 1m để tính.
1.2. Tải trọng :
1.2.1. Chiếu nghỉ, Bản thang :
* Tĩnh tải : được xác định theo bảng sau


* Hoạt tải :l
ấy theo TCVN 2737-1995
:p
t t
= 1,2  300 = 360 (kg/m
2
)
* Tổng tải tác dụng lên 1m bề rộng bản chiếu nghỉ :
q
1
=(p
t t

+ g
t t
)1m = 372+ 360 = 732 (kg/m)

* Tổng tải tác dụng lên 1m bề rộng bản thang :
q
2
=(p
t t
+
os
tt
g
c

) = (360+
594.5
0.871
) =1007.82 (kg/m)
1.3. Xác định nội lực :
Sơ đồ tính và nội lực của vế thang thứ nhất,hai :

ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD : Ths. NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3-Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: LÊ XUÂN HIỀN trang23




Vì sơ đồ tính là 2 đầu khớp nên mô men tại gối bằng không nhưng trên thực tế vẫn có
mômen nên ta lấy bằng 30% giá trị mômen nhip để bố trí cho gối.

1.4. Tính cốt thép cho 2 vế thang:
Bêtông mác 250 có : Rb = 115 (kg/cm
2
),
Thép sàn loại A I : Rs = 2250 (kg/cm
2
) đối với 
Thép sàn loại A II : Rs = 2800 (kg/cm
2
) đối với 
Tiết diện tại nhịp:
cắt một dãi bản rộng 1m để tính nội lực
tính bằng phần mềm SAP200



ĐA TỐT NGHIỆP KỸ SƯ, KHÓA 2008-2010 GVHD : Ths. NGUYỄN NGỌC TÚ
CHUNG CƯ HIỆP BÌNH 3-Q.THỦ ĐỨC TP.HCM SVTH: LÊ XUÂN HIỀN trang24




M
nhmax
= 216000 (kgcm) ;h = 12 cm ; a = 1.5 cm .
 h
o
= 12 – 1.5 = 10.5 cm

2 2

0
216000
0.17
115 100 10.5
m
b
M
R bh

  
 


0
216000
8.11
2800 0.906 10.5
s
S
M
A
R h

  
 
cm
2


 = 0.5x(

m

211 
)=0.5x(
1 1 2 0.17) 0.906   

Chọn 12 a150 (F
a
= 9.048 cm
2
) để bố trí .

0
9.048
% 100% 0.86
100 10.5
s
A
bh

  

%

×