Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (693)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.06 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,24.
D. 0,20.
Câu 2. Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. benzen.
B. metylpropan.
C. but-1-en.

D. butan.

Câu 4. Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là?
A. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOCH3 .



B. HCOOC2 H5 .
D. CH3COOCH = CH2 .

Câu 5. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5 H14 N2 O4 ) và chất Z (C4 H8 N2 O3 ); trong đó Y là muối của axit
đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt
khác, 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m
gần nhất với
A. 37.
B. 32.
C. 26.
D. 34.
Câu 6. Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (khối
lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 305,27 gam.
B. 782,61 gam.
C. 626,09 gam.
D. 704,35 gam.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 0,56 gam.
B. 2,24 gam.
C. 11,2 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 8. Hòa tan hết b mol Al2 O3 vào dung dịch chứa 3b mol NaOH, thu được dung dịch X. Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X thu được b mol kết tủa.
C. Dung dịch X chứa 2 chất tan.

D. Dung dịch X có chứa muối aluminat.
Câu 9. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3 .

D. NaOH.

Câu 10. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở
Z và trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol
NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và
0,36 mol H2 O. Giá trị của m là
A. 8,48.
B. 8,84.
C. 7,94.
D. 8,04.
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, K2 O vào H2 O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0, 02
mol H2 . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu
được 9, 15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 6.
B. 5, 5.
C. 5, 0.
D. 4, 0.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Cho 0, 2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28, 75
gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 300 ml.
B. 100 ml.

C. 400 ml.
D. 500 ml.
Câu 13. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hố trị khơng đổi). Chia A
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2 . Cho phần
2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thốt ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là
A. Ni.
B. Mg.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 14. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: CO2 , S O2 , NO2 , H2 S . Đề loại bỏ các khí này
một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. Ca(OH)2 .
C. CaCl2 .
D. NaCl.
Câu 15. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 99.
B. 98.
C. 101.
D. 96.
Câu 16. Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2 O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 250.
B. 500.
C. 150.

D. 300.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHS O4 và K2CO3 . B. NaHCO3 và HCl.
C. CaCl2 và Na2CO3 .

D. Na2 S và BaCl2 .

Câu 18. Ion gây nên tính cứng của nước là
A. Ca2+ , Na+ .
B. Ca2+ , Mg2+ .

D. Ba2+ , Ca2+ .

C. Mg2+ , Na+ .

Câu 19. Đốt cháy hồn tồn m gam Cu trong khí clo dư thu được 2,025 gam CuCl2 . Giá trị của m là
A. 0,960.
B. 0,768.
C. 1,024.
D. 0,840.
Câu 20. Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X là 342.
B. Y có phản ứng với H2 (Ni, t◦ ) tạo thành sobitol.
C. Y có độ ngọt cao hơn X.
D. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
Câu 21. Cho các chất sau: Fe(OH)3 , K2CrO4 , Cr, Fe(NO3 )3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl

A. 2.

B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 22. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .
B. C12 H22 O11 .

C. (C6 H10 O5 )n .

D. C6 H12 O6 .

Câu 23. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Etan.
B. Benzen.
C. Axetilen.

D. Etilen.

Câu 24. Phân tử khối của Valin là
A. 89.
B. 103.

D. 117.

C. 75.

Câu 25. Hiđro hóa hồn tồn m gam chất béo X gồm các triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phản ứng,
thu được chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 9,15 mol O2 , thu được H2 O và 6,42 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 109,74.

B. 103,98.
C. 110,04.
D. 104,36.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 26. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoáng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 , bão hịa.
(6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 18,90.
C. 10,60.
D. 14,52.

Câu 28. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. Etylamin.
B. Ala.
C. Glu.

D. Lys.

Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 .
B. KNO3 .
C. Ca(HCO3 )2 .

D. CaCl2 .

Câu 30. Cho chất X (C4 H10 O2 NCl, là sản phẩm este hóa của amino axit) và đipeptit Y (C7 H12 O5 N2 ).
Đun nóng 0,02 mol hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaOH dư, có tối đa 0,05 mol NaOH phản ứng, thu
được dung dịch chứa ba muối, trong đó có muối của axit glutamic. Phần trăm khối lượng của X trong
hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 68,55.
B. 86,95.
C. 40,65.
D. 30,85.
Câu 31. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hồn tồn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là
A. 0,25 mol.
B. 0,55 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,50 mol.

Câu 32. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. nâu đỏ.
B. xanh lam.
C. vàng nhạt.
D. trắng hơi xanh.
Câu 33. Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. NaAlO2 .
B. H2 .
C. Al2 O3 .
D. Al(OH)3 .
Câu 34. Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3
đựng trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch Ba(OH)2 . B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch KCl.
D. dung dịch BaCl2 .
Câu 35. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3 , H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 3,920.
B. 4,928.
C. 1,904.
D. 2,912.
Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH −→ X + Y. Chất X, Y lần lượt là
A. Na2CrO4 , H2 O.
B. Na2CrO2 , H2 O.
C. NaCrO2 , H2 .
D. NaCrO2 , H2 O.
Câu 37. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát

Trang 3/5 Mã đề 001


biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong q trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó, Y khơng no chứa
một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Khi đun nóng 12,84 gam hỗn hợp A chứa X, Y, Z
với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng
200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt
khác, khi đốt cháy 12,84 gam A cần dùng 6,496 lít O2 . Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với
0,3 mol A là
A. 240 ml.
B. 160 ml.
C. 360 ml.
D. 320 ml.
Câu 39. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và glixerol.
D. axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 40. Dung dịch nào sau đây khơng làm quỳ tím đổi màu?

A. Lysin.
B. Axit glutamic.
C. Metylamin.

D. Glyxin.

Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe(OH)3 .
Câu 42. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +3.
B. +6.
C. +5.

D. +2.

Câu 43. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 44. Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6?
A. CrCl2 .
B. Cr(OH)3 .
C. Cr2 O3 .

D. K2Cr2 O7 .

Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,30 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,20 mol.
Câu 46. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.

D. Cr.

Câu 47. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,10.

Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 48. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon khơng no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 19,35%.
B. 49,75%.
C. 52,34%.
D. 30,90%.
Câu 49. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 64,65%.
B. 53,87%.
C. 48,48%.
D. 59,26%.
Câu 50. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NaOH và H2 S O4 .
B. NH4Cl và AgNO3 . C. Na2CO3 và KOH.
D. Ba(OH)2 và NH4Cl.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×