Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

thiết kế cao ốc thương mại - căn hộ thuận việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 137 trang )

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
1









PHẦN I
KIẾN TRÚC












HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006


ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
2
CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
CAO ỐC THƯƠNG MẠI – CĂN HỘ THUẬN VIỆT
1.1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG.
Với tốc độ phát triển kinh tế rất nhanh của đất nước, cũng như các thành phố khác
trên cả nước, thành phố Hồ Chí Minh đang phải đối mặt với những khó chung của
những thành phố có tốc độ phát triển và đô thò hóa cao. Trong các khó khăn đó thì nạn
thiếu nhà ở trầm trọng đã kéo theo một loạt vấn đề phát sinh khác cho thành phố: việc
làm, vệ sinh, an ninh……… ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người dân.
Việc tập trung các khu công nghiệp,các văn phòng giao dòch, các trụ sở, các trường
đại học, cao đẳng…… trong nội thành đã ngày càng làm cho thành phố trở nên quá tải.
Nhằm giải quyết khó khăn về nhà ở cho người dân, trong những năm gần đây, các đô
thò mới, các khu dân cư, chung cư mới đïc xây dựng ngày càng nhiều và hiện đại.
Trong số đó, Cao ốc thương mại – căn hộ Thuận Việt đïc khởi công xây dựng nhằm
giải quyết một phần nào chỗ ở cho người dân và góp phần tạo nên bộ mặt mới, hiện
đại hơn cho thành phố Hồ Chí Minh.
1.2. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH.
1.2.1. Vò trí hiện trạng công trình.
Cao ốc thương mại - căn hộ Thuận Việt đïc xây dựng tại đòa chỉ 319 Lý Thường
Kiệt, phường 15 quận 11 thành phố Hồ Chí Minh. Công trình nằm tại trung tâm thành
phố, gần kề với khu phố thng mại, chung cư, công viên……….
1.2.2. Chức năng của công trình.
Chức năng của công trình chia ra làm 2 như sau:
Tầng 1 và tầng 2: đïc sử dụng làm cửa hàng thương mại, coffee shop, nhà giữ
trẻ, thể thao và phòng sinh hoạt cộng đồng.
Tầng 3 đến tấng 10: đïc sử dụng làm căn hộ để ở.
1.2.3. Quy mô công trình.

Tổng chiều cao công trình là 37.65 m.


HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
3
Công trình nắm trong đònh hướng phát triển của thành phố và nhu cầu phát triển của
khu vực nên mặt bằng xây dựng rộng, thoáng, gần đường chính, gần trung tâm thành
phố, có hệ thống giao thông nội bộ rộng rãi.

Một mặt đứng của công trình hướng ra đøng Lý Thường Kiệt, một mặt đứng tiếp
giáp đøng Thiên Phước, một mặt đứng hướng ra đường Nguyễn Thò Nhỏ và công
viên Tân Phước.

1.2.4 Tổng quan kiến trúc.
1.2.4.1. Tầng hầm.
Gồm 1 hầm,hầm có chiều cao 3 m.
Được bố trí làm chỗ giữ và đậu xe cho cả công trình. Ngoài ra còn có hệ thống
máy móc kỹ thuật phục vụ cho toà nhà: thang máy, bể nước ngầm………
Diện tích hầm 1: 2376 m
2
.
Diện tích hầm 2: 2445 m
2
.
1.2.4.2. Tầng 1
Có chiều cao 5 m

Đïc bố trí các cửa hàng kinh doanh: 13 gian hàng có diện tích từ 61 m
2
đến 238
m
2
, 1 coffee shop, 1 hồ nước.
Diện tích sàn: 1975.2 m
2
, trong đó diện tích phụ là 698 m
2
, diện tích cửa hàng là
1292.6 m
2
.
1.2.4.3. Tầng 2.
Có chiều cao tầng là 3,3 m.
Được bố trí các cửa hàng kinh doanh: 14 gian hàng có diện tích từ 61 m
2
đến 186
m
2
, 1 nhà giữ trẻ, 1 phòng thể thao, 1 phòng sinh hoạt cộng đồng.
Diện tích sàn: 1758 m
2
, trong đó diện tích phụ là 380 m
2
, diện tích cửa hàng là
1388,6 m
2
.

1.2.4.4. Tầng 3.
Có chiều cao tầng là 3 m, diện tích 1957 m
2
.
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
4
Được dùng làm căn hộ để ở.

Gồm có 5 loại căn hộ như sau:
- Hộ loại A ( 4 hộ): có diện tích 121.4 m
2
, trong đó diện tích sàn là 34.1 m
2
,
bao gồm: 1 phòng khác, 3 phòng ngủ, 1 phòng đọc sách, 2 toilet, 1 bếp, 1
sân phơi.
- Hộ loại B ( 4 hộ): có diện tích 130.9 m
2
, trong đó diện tích sàn là 33.2 m
2
,
bao gồm: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng đọc sách, 2 toilet, 1 bếp, 1
sân phơi.
- Hộ loại C ( 2 hộ): có diện tích 82.3 m
2
, trong đó diện tích sàn là 23 m

2
, bao
gồm: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 toilet, bếp và sân phơi.
- Hộ loại D ( 4 hộ): có diện tích 102.2 m
2
, trong đó diện tích sàn là 27.3 m
2
,
bao gồm: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 toilet, bếp và sân phơi.
- Hộ loại E ( 1 hộ): có diện tích 164.3 m
2
, trong đó diện tích sàn là 46 m
2
,
bao gồm: 1 phóng khách, 3 phòng ngủ, 3 toilet, 1 phòng sách, 1 bếp, 1
phòng ăn, 1 sân phơi.
1.2.4.5. Tầng 3 đến tầng 10.
Chiều cao tầng là 3.3 m, diện tích mỗi tầng là 1477.3 m
2
.
Đïc dùng làm căn hộ để ở.
Gồm có 5 loại căn hộ như sau:
- Hộ loại A ( 4 hộ ): có diện tích 86.4 m
2
, bao gồm: 1 phòng khách, 2 phòng
ngủ, 2 toilet, 1 bếp, 1 phòng sách, và sân phơi.
- Hộ loại B ( 4 hộ): có diện tích 96.3 m
2
, bao gồm: 1 phòng khách, 2 phòng
ngủ, 2 toilet, 1 bếp, 1 phòng sách và sân phơi.

- Hộ loại C ( 2 hộ): có diện tích 59.3 m
2
, bao gồm: 1 phòng khách, 2 phòng
ngủ, 1 toilet, bếp và sân phơi.
- Hộ loại D ( 4 hộ): có diện tích 74.9 m
2
, bao gồm: 1 phòng khác, 2 phòng
ngủ, 1 toilet, bếp và sân phơi.
- Hộ loại E ( 1 hộ): có diện tích 118.3 m
2
, bao gồm 1 phòng khác, 3 phòng
ngủ, 3 toilet, 1 bếp, 1 phòng sách, 1 phòng ăn và sân phơi.
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
5


1.3. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CHÍNH TRONG CÔNG TRÌNH.
1.3.1. Hệ thống giao thông.
- Hệ thống giao thông đứng: công trình đïc thiết kế với 8 thang máy và hệ thống
thang bộ tạo sự thuận lợi cho việc lên xuống dễ dàng cho người dân.
- Hệ thống giao thông ngang: các dãy hành lang đïc bố trí dọc theo thang máy và
thang bộ, từ đó đi vào từng căn hộ riêng biệt.
1.3.2. Hệ thống chiếu sáng, thông gió.
- Chiếu sáng tự nhiên: các căn hộ, phòng làm việc, hệ thống giao thông chính trên
các tầng đều đïc chiếu sáng tự nhiên bằng hệ thống các cửa sổ bố trí hợp lý bên
ngoài và giếng trời ngay giữa công trình.

-
Chiếu sáng nhân tạo: các căn hộ được chiếu sáng bằng hệ thống đèn ở các phòng,
hành lang, cầu thang, sao cho có thể phủ đïc hết các nơi cần đïc chiếu sáng. Ngoài
ra còn hệ thống trang trí bên trong và bên ngoài công trình.
- Thông gió: các căn hộ đïc bố trí hệ thống cửa kính lùa có thể đưa gió từ ngoài
vào trong công trình. Các căn hộ đựơc bố trí hệ thống điều hoà nhiệt độ. Các căn bếp
đïc bố trí hệ thống hút khói, đưa khói ra khỏi căn hộ bằng hệ thống riêng biệt.

1.3.3 Hệ thống điện.
Hệ thống điện cao thế đïc nối với hệ thống biến áp của công trình.
Điện dự phòng cho toà nhà do phòng máy phát điện cho toàn khu công trình đïc
đặt tại tầng hầm của toà nhà. Khi nguồn điện bò mất, máy phát điện dự phòng cung
cấp điện cho các hệ thống sau:
Thang máy.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
Biến áp điện và hệ thống cáp.
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
6
1.3.4. Hệ thống cấp thoát nước.
1.3.4.1. Hệ thống cấp nước sinh hoạt.
- Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố đïc đưa vào bể chứa nước lớn
của toàn khu công trình, sau đó đïc đưa thẳng lên bể chứa nước trên tầng thượng của
từng khu nhà. Việc điều khiển quá trình bơm hoàn toàn tự động thông qua hệ thống
van phao.
- Hệ thống ống nước được đi trong các hộp gain đïc bố trí hợp lý.

1.3.4.2. Hệ thống nước thải và khí gas.
- Nước mưa trên mái và ban công ….đïc thu vào phễu và đïc bố trí cho thoát
xuống bằng hệ thống gain riêng, sau đó được dẫn thẳng ra hệ thống thoát nước của
thành phố.
- Nước thải từ các buồng vệ sinh có riêng hệ thống dẫn để đưa về bể xử lý nước
thải rồi mới thải ra hệ thống thoát nước chung của thành phố.
1.3.5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
1.3.5.1. Hệ thống báo cháy.
Thiết bò phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi tầng và mỗi phòng. Ở nơi công cộng
và mỗi tầng có gắn đồng hồ và đèn báo cháy đïc nối trực tiếp với hệ thống quản lý
để kòp thời khống chế hoả hoạn cho toàn công trình.

1.3.5.2. Hệ thống cứu hoả.
- Nước: đïc lấy từ bể nước tầng hầm, sử dụng máy bơm xăng lưu động.
- Trang bò các bộ súng cứu hoả đặt tại phòng trực,có 1 hay 2 vòi phun ở mỗi tầng
tuỳ thuộc vào khoảng không của mỗi tầng và ống nối đïc cài trực tiếp đến vòi chữa
cháy và các bảng thông báo cháy.
- Các vòi phun nước tự động đïc đặt tại tất cả các tầng, theo khoảng cách 3m
một cái. Đèn báo cháy đïc bố trí ở các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp ở tất cả các
tầng.

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
7
- Hoá chất: sử dụng các bình hoá chất cứu hoả đặt tại các hộp cứu hoả ở mỗi tầng
của toà nhà.
1.3.6. Rác.

Rác đïc thu gom ở kho rác mỗi tầng đïc bố trí trong phòng rác và đïc tập trung
ở kho rác chung. Sau đó xe lấy rác của thành phố sẽ thu gom mỗi ngày.
1.4. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU THUỶ VĂN.
Khu vực xây dựng công trình nằm ở thành phố Hồ Chí Minh nên mang đầy đủ tính
chất chung của vùng. Đây là vùng có nhiệt độ tương đối ôn hoà, giàu nắng, mỗi năm
có khoảng 2500 – 2700 giờ nắng.
Thời tiết hàng năm của thành phố Hồ Chí Minh đïc chia thành 2 mùa rõ rệt.
1.4.1. Mùa mưa: từ tháng 5 đến tháng 11 có:
Nhiệt độ trung bình: 25
o
C.
Nhiệt độ thấp nhất: 20
o
C
Nhiệt độ cao nhất: 36
o
C
Lượng mưa trung bình: 274.4 mm ( tháng 4)
Lượng mưa cao nhất: 638 mm ( tháng 5)
Lượng mưa thấp nhất: 31 mm ( tháng 11)
Độ ẩm tương đối trung bình: 77.7%
Độ ẩm tương đối thấp nhất: 74%
Độ ẩm tương đối cao nhất: 84%
Lượng bốc hơi trung bình: 28 mm/ngày đêm.
1.4.2. Mùa khô:
Nhiệt độ trung bình: 27
o
C
Nhiệt độ cao nhất: 40
o

C.
Nhiệt độ thấp nhất: 18
o
C

Lượng mưa thấp nhất: 0.1 mm
Lượng mưa cao nhất: 300 mm.
Độ ẩm tương đối trung bình: 85.5%
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
8
1.4.3. Gió.
Trong mùa khô:

Gió Đông Nam: chiếm 30% - 40%
Gió Đông: chiếm 20% - 30%
Trong mùa mưa:

Gió Tây Nam: chiếm 66%.
Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình: 2.15 m/s.
Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông Bắc
thổi nhẹ.
Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chòu ảnh hưởng của gió bão.

















HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
9













PHẦN II
KẾT CẤU
70%







HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
10


Chương 2- BẢN SÀN
2.1. MẶT BẰNG SÀN
2.1.1 Kích thước dầm
Chọn các kích thước dầm
Dầm chính: 350 x 700 mm
Dầm phụ : 300 x 500 mm, và 250 x 500 mm.
Dầm môi : 200 x 300 mm
Mặt bằng bố trí dầm thể hiện trên bản vẽ.
2.1.2 Chiều dày sàn
Chọn chiều dày sàn:
1 1
:

40 45
s
h L
 

 
 

Do các nhip có L khác nhau, nên chọn chung chiều dày sàn là: h
s
= 100 mm.
2.1.3 Cấu tạo sàn
Gạch ceramic

mm,

20 kN/m3
Vữa lót

mm,

kN/m3
betong

mm,

kN/m3
Vữa tô

mm,


kN/m3



2.1.4 Mặt bằng
Do mặt bằng quá rộng ( 47x 48m) và đối xứng qua 2 trục nên trên thuyết minh chỉ
trình bày ¼ mặt bằng.
Hình 2.1 Các lớp cấu tạo sàn
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
11
Sự phân chia các ô bản sàn đựoc thể hiện như dưới đây.


S15
6500
80007500 8500
A
90008000
1 2
3
4
S13
S10
S9
S11

S12
S6
S5
S14
S7
S8
S1
S2
S1
S3
S4
S4
S24
S25
S13
S13S13
S23
S15
S16
S26
S17
S13
S18
S20
S22
S21
S19
D300X700
D300X700
D300X700

D300X700
D300X700
D300X700
D300X700
D300X700
D300X700
D300X700
D250X500
D250X500
D200X300
D200X300
D200X300
D200X300
D200X300
D200X300
D200X300
D200X300
D250X500
D250X500
D250X500
D250X500
D250X500
D250X500
D250X500
D250X600
D250X600
D250X500
D250X500
D250X500
D200X600

D200X300
D200X300
D200X300
D200X300
D200X300
D250X500

Hình 2.2 Mặt bằng phân chia các ô sàn
2.2.TẢI TRỌNG.
2.2.1 Tónh tải
Tónh tải tác dụng lên 1 m
2
sàn
Thành phần d (mm)
g
(kN/m
3
)
Tải tiêu
chuẩn
(kN/m
2
)
HSVT
Tải tính
toán
(kN/m
2
)
Gạch ceramic 10 20 0.2 1.2 0.24

Lớp vữa ximăng lót 30 18 0.54 1.3 0.702
Lớp bêtông cốtthép 100 25 2.5 1.1 2.75
Lớp vữa ximăng tô 15 18 0.27 1.3 0.351
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
12
Tải trọng đường ống thiết
bò treo
0.2 1.3 0.26
Tổng tải tính toán g
s
= 4.303

‘Đối với các ô sàn có tường trên sàn, ta tính thêm phần tónh tải tác dụng lên sàn, cụ
thể là :

Ô số
Tường dài

m
Cao

m
Rộng

m
g


(kN/m
3
)
Diện tích
sàn
m
2
Quy đổi

(kN/m
2
)
2 2.8 3.145 0.1 18 5.36 2.957
7 2.38 3.145 0.1 18 10.5 1.283
11 0.6 3.145 0.2 18 2.85 2.385
12 2.2 3.145 0.1 18 5.9 2.111
13 3.11 3.145 0.1 18 4.2 2.708
14 1.15 3.145 0.1 18 6.5 1.001
17 2.7 3.3 0.2 18 5.94 5.4
22 4.6 3.145 0.1 18 6.5 4.006
23 1.15 3.145 0.1 18 4.2 1.55
24 8.3 3.145 0.1 18 19.2 2.447
25 2.81 3.145 0.1 18 9 1.767

Như vậy, tónh tải tính toán tại các ô sàn:

Ô số
L1
m

L2
m
g
t
kN/m
2
g
s
kN/m
2
g
tt
kN/m
2

Loại bản
1
3 3.3 0 4.303 4.303 bản 2 phương
2
2.5 3.3 2.96 4.303 7.263 bản 2 phương
3
3.2 8.3 0 4.303 4.303 bản 1 phương
4
0.8 3.3 0 4.303 4.303 bản 1 phương
5
3.5 4.5 1.28 4.303 5.583 bản 2 phương
6
3.5 3.5 0 4.303 4.303 bản 2 phương
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006

ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
13
7
0.8 3.5 0 4.303 4.303 bản 1 phương
8
0.8 3.7 0 4.303 4.303 bản 1 phương
9
1 3.5 2.38 4.303 6.683 bản 1 phương
10
1 5.5 2.11 4.303 6.413 bản 1 phương
11
1.5 2.5 2.71 4.303 7.013 bản 2 phương
12
2.5 2.5 1.00 4.303 5.303 bản 2 phương
13
3 4 0 4.303 4.303 bản 2 phương
14
4 5.5 0 4.303 4.303 bản 2 phương
15
1.5 2.7 5.4 4.303 9.703 bản 2 phương
16
3.1 9 0 4.303 4.303 bản 1 phương
17
4.2 6 0 4.303 4.303 bản 2 phương
18
2.5 3 4.001 4.303 8.304 bản 2 phương
19
1.5 3 1.55 4.303 5.853 bản 2 phương

20
4 8.2 2.45 4.303 6.753 bản 1 phương
21
1.2 6 1.77 4.303 6.073 bản 1 phương
22
1.2 4 0 4.303 4.303 bản 1 phương
23
3.5 9 0.63 4.303 4.933 bản 1 phương
24
0.8 4 0 4.303 4.303 bản 1 phương
25
0.8 2.4 0.21 4.303 4.513 bản 1 phương
26
2.7 3 5.4 4.303 9.703 bản 2 phương
2.2.2 Hoạt tải .
Loại phòng
ptc (kN/m
2
)
HSVT
p
tt

KN/m
2

Toàn phần Dài hạn
Phòng ngủ 2 0.7 1.2 2.4
Hành lang 3 1 1.2 3.6
Cầu thang 3 1 1.2 3.6

Phòng khách, bếp, ăn, vệ sinh 1.5 0.3 1.3 1.95
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn theo từng ô chức năng.
Ô số
p
tt

KN/m
2

q
tt

KN/m
2

Ô số
p
tt

KN/m
2

q
tt

KN/m
2

1
2.4 6.70

14
2.4 7.70
2
2.4 7.66
15
3.6 13.3
3
2.4 6.70
16
3.6 7.6
4
1.95 6.25
17
1.95 6.25
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
14
5
2.4 6.98
18
1.95 10.25
6
2.4 6.70
19
1.95 7.60
7
1.95 6.25

20
2.4 9.15
8
2.4 6.70
21
1.95 8.02
9
2.4 9.08
22
1.95 6.25
10
2.4 8.80
23
2.4 7.33
11
2.4 9.40
24
1.95 6.25
12
1.95 7.25
25
1.95 6.56
13
1.95 6.25
26
3.6 13.3

2.3. SƠ ĐỒ TÍNH
Như vậy tỉ số
3

b
d
h
h
nên ta chọn loại bản ngàm.
Gọi L1, L2 lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản
- Xét tỉ số
2
2
1
L
L

sàn được tính theo loại bản dầm cắt từng lát có bề rộng 1m
theo phương cạnh ngắn để tính.
- Xét tỉ số
2
2
1
L
L

sàn đïc tính theo loại bản kê 4 cạnh, làm việc theo 2 phương, tra
bảng để xác đònh nội lực
2.3.1 Tính bản dầm ( bản 1 phương).
q
M
g
M
n

M
g
L

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
15


Trong đó:

24
.
2
Lq
M
n



12
.
2
Lq
M
g




2.3.2 Tính bản kê ( bản 2 phương)
L2
L1
M1
M2
M
II
M
II
M
I
M
I

Hình 2.4 Sơ đồ tính bản 2 phương ( bản kê)
Tải trọng tác dụng lên sàn : q
tt
= g
tt
+ p
tt

Tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn: P = q
tt
x L1 x L2 (kN)
Do các ô bản đã chọn là ô bản ngàm, ô số 9. Ta tính như sau:
Xét tỉ số
1

2
L
L


, tra bảng có các hệ số: m
i1
, m
i2
, k
i1
,k
i2
.
Môment dương lớn nhất ở giữa ô bản

PmM
i
.1
1

(kNm/m)

PmM
i2
2 
(kNm/m)
Moment âm lớn nhất ở gối:
M
I

= k
i1
.P (kNm/m)
Hình 2.3 Sơ đồ tính bản 1 phương ( bản dầm)
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
16

M
II
= k
i2
.P (kNm/m)
2.4. TÍNH NỘI LỰC
2.4.1 Bản dầm.
Các bản dầm được xác đònh ở bảng trên.
Tính ô bản số 3
Cắt ô bản 1 dãy có bề dài 1m, dọc theo phương cạnh ngắn (3.2m), ta có:

2 2
. 6,25.3.2
2,66
24 24
n
q L
M   
(kNm/m)


2
.
5,33
12
g
q L
M  
(kNm/m)


Các ô bản khác tính tương tự, và ta có bảng ổng hợp kết quả sau:
Ô số L q Mg (kNm/m) Mn (kNm/m)
3
3.2 6.70 5.71 2.85
4
0.8 6.25 0.33 0.17
7
0.8 6.25 0.33 0.17
8
0.8 6.70 0.35 0.17
9
1 9.08 0.76 0.38
10
1 8.80 0.73 0.37
16
3.1 7.6 6.08 3.04
20
4 9.15 12.2 6.1
21

1 8.02 0.67 0.33
22
1 6.25 0.52 0.26
23
3.5 7.33 7.48 3.74
24
0.8 6.25 0.33 0.17
25
0.8 6.56 0.35 0.18

2.4.2 Tính bản kê 4 cạnh
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
17
Các bản dầm được xác đònh như trên.
Ta tính ô bản số 1
Có: q
tt
= 6.70 KN/m
2

Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: P = q
tt
.L1.L2 = 6,7.2,8.3,3 = 61.9 KN.
Xét
3.3
1,178

2,8

 

Tra bảng ta có: m
i1
= 0.0202 M
1
= m
i1
.P = 1.25 KNm/m
m
i2
= 0.0145 M
2
= m
i2
.P = 0.89 KNm/m
k
i1
= 0.0465 M
I
= k
i1
.P = 2.88 KNm/m
k
i2
= 0.0335 M
II
= k

i2
.P = 2.07 KNm/m


Các ô bản khác tính tương tự, kết quả được như bảng sau



Ô
số
L1 (m)
L2
(m)
a mi1 mi2 ki1 ki2
qtt
(kN/m
2
)
P(KN)
1
3 3.3 1.1 0.0194 0.0161 0.0450 0.0372 6.70 66.33
2
2.5 3.3 1.32 0.0209 0.0119 0.0475 0.0273 7.66 63.19
5
3.5 4.5 1.285 0.0207 0.0126 0.0474 0 0287 6.98 109.93
6
3.5 3.5 1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 6.70 82.07
11
1.5 2.5 1.667 0.0200 0.0072 0.0491 0.0160 9.40 35.25
12

2.5 2.5 1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 7.25 45.31
13
3 4 1.333 0.0209 0.0117 0.0474 0.0285 6.25 75
14
4 5.5 1.333 0.0209 0.0117 0.0474 0.0285 7.70 169.4
15
1.5 2.7 1.8 0.0195 0.0060 0.0423 0.0131 13.3 53.86
17
4.2 6 1.428 0.0209 0.0103 0.0470 0.0230 6.25 157.5
18
2.5 3 1.2 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325 10.25 76.87
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
18
Mô men
Ô số M
1
(KNm/m) M
2
(KNm/m) M
I
(KNm/m) M
II
(KNm/m)
1
1.28 1.06 2.98 2.46
2

1.32 0.75 3.00 1.72
5
2.27 1.38 5.21 3.15
6
1.46 1.46 3.42 3.42
11
0.66 0.25 1.73 0.56
12
0.81 0.81 1.89 1.89
13
1.56 0.87 3.55 2.13
14
3.54 1.98 8.02 4.82
15
1.05 0.32 2.27 0.70
17
3.29 1.62 7.4 3.62
18
1.56 1.09 3.59 2.49
19
0.62 0.15 1.34 0.03
26
2.31 1.34 5.45 3.21
2.5.TÍNH TOÁN CỐT THÉP.
Chọn bêtông có cấp dộ bền B25 có : R
b
= 14500 KPa, R
bt
= 1050 KPa .
Chọn thép:

  10, chọn thép CI, R
s
= 225000 KPa.
 > 10, chọn thép CII, R
s
= 280000 KPa.
Chọn lớp bêtông bảo vệ dày a = 15 mm
Ta có h = 100 mm  h
0
= 85 mm.
Có nội lực, ta đi tính thép như sau:

2
0
hbR
M
b


(2-1)

.211 
(2-2)
s
b
s
R
hbR
A
0




(2-3)
%100.
.
0
hb
A
s


(2-4
Với
min ax
0.05%
b
m
s
r
R
R
   
   


hợp lý (0.3 – 0.9)
19
1.5 3 2 0.0183 0.0046 0.0392 0.0098 7.60 34.2
26

2.7 3 1.27 0.0207 0.0126 0.0474 0 0287 13.3 110.17
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
19
Bảng tính và chọn thép :
Từ các công thức (2-1), (2-2), (2-3), (2-4), thép bản sàn đïc tính chi tiết như sau:

2.6 TÍNH THÉP CHO BẢN 1 PHƯƠNG.
2.6.1. Tại nhòp
Ô số
Mn
KNm/m
a x
As
cm
2

Chọn
thép
As chọn
cm
2




%

3
2.85 0.0272 0.0275 1.511 þ6a150 1.89 0.22
4
0.17 0.0016 0.0016 0.089 þ6a200 1.42 0.16
7
0.17 0.0016 0.0016 0.089 þ6a200 1.42 0.16
8
0.17 0.0016 0.0016 0.089 þ6a200 1.42 0.16
9
0.38 0.0036 0.0036 0.199 þ6a200 1.42 0.16
10
0.37 0.0035 0.0035 0.193 þ6a200 1.42 0.16
16
3.04 0.029 0.0284 1.613 þ6a150 1.89 0.22
20
6.1 0.0582 0.0600 3.288 þ8a150 3.35 0.39
21
0.33 0.0031 0.0031 0.173 þ6a200 1.42 0.16
22
0.26 0.0025 0.0024 0.136 þ6a200 1.42 0.16
23
3.74 0.0357 0.0363 1.99 þ6a140 2.20 0.23
24
0.17 0.0016 0.0016 0.089 þ6a200 1.42 0.22
25
0.18 0.0017 0.0016 0.089 þ6a200 1.42 0.16


2.6.2. Tại gối.
Ô số

Mn
KNm/m
a x
As
cm
2

Chọn
thép
As chọn
cm
2





%
3
5.71 0.0545 0.056 3.07 þ8a150 3.35 0.39
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
20
4
0.33 0.0031 0.0031 0.17 þ6a200 1.42 0.16
7
0.33 0.0031 0.0031 0.17 þ6a200 1.42 0.16

8
0.35 0.0033 0.0033 0.18 þ6a200 1.42 0.16
9
0.76 0.0073 0.0073 0.39 þ6a200 1.42 0.16
10
0.73 0.007 0.0069 0.38 þ6a200 1.42 0.16
16
6.08 0.058 0.0598 3.27 þ8a150 3.35 0.39
20
12.2 0.1165 0.1241 5 þ8a100 5.03 0.59
21
0.67 0.0064 0.0064 0.35 þ6a200 1.42 0.16
22
0.52 0.005 0.0049 0.27 þ6a200 1.42 0.16
23
7.48 0.0714 0.0741 4.06 þ8a110 4.57 0.53
24
0.33 0.0031 0.0031 0.17 þ6a200 1.42 0.16
25
0.35 0.0033 0.0033 0.18 þ6a200 1.42 0.16


2.7. TÍNH THÉP CHO BẢN 2 PHƯƠNG.
2.7.1. Theo cạnh L1
2.7.1.1Tại gối
Ô số
MI
KNm/m
a x As cm
2


Chọn
thép
As chọn
cm
2



%
1
2.98 0.0284 0.0289 1.58 þ8a170 2.96 0.35
2
3.00 0.0286 0.0291 1.59 þ8a170 2.96 0.35
5
5.21 0.0497 0.051 2.79 þ8a170 2.96 0.35
6
3.42 0.0326 0.0332 1.82 þ8a170 2.96 0.35
11
1.73 0.0165 0.0167 0.91 þ6a200 1.42 0.16
12
1.89 0.018 0.0182 0.99 þ6a200 1.42 0.16
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
21
13
3.55 0.0339 0.0345 1.89 þ6a150 1.89 0.22

14
8.02 0.0766 0.0797 4.37 þ8a110 4.57 0.53
15
2.27 0.0234 0.0236 1.39 þ8a170 2.96 0.35
17
7.4 0.0706 0.0733 4.02 þ 8a110 4.57 0.59
18
3.59 0.0343 0. 0349 1.91 þ6a140 2.02 0.23
19
1.34 0.0128 0.0129 0.70 þ6a200 1.42 0.16
26
5.45 0.0497 0.0523 2.73 þ8a170 2.96 0.35

2.7.1.2. Tại nhòp.
Ô số
MI
KNm/m
a x As cm
2

Chọn
thép
As chọn
cm
2



%
1

1.28 0.0122 0.0123 0.67 þ6a200 1.42 0.16
2
1.32 0.0126 0.0127 0.69 þ6a200 1.42 0.16
5
2.27 0.0217 0.0212 1.20 þ6a200 1.42 0.16
6
1.46 0.0139 0.0140 0.77 þ6a200 1.42 0.16
11
0.66 0.0063 0.0063 0.34 þ6a200 1.42 0.16
12
0.81 0.0077 0.0077 0.42 þ6a200 1.42 0.16
13
1.56 0.0149 0.015 0.82 þ6a200 1.42 0.16
14
3.54 0.0338 0.0343 1.88 þ6a130 2.18 0.24
15
1.05 0.011 0.011 0.51 þ6a200 1.42 0.16
17
3.29 0.0314 0.0319 1.75 þ6a130 2.18 0.24
18
1.56 0.0149 0.015 0.82 þ6a200 1.42 0.16
19
0.62 0.0059 0.0059 0.32 þ6a200 1.42 0.16
26
2.31 0.022 0.022 1.23 þ6a200 1.42 0.16

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD

2
22



2.7.2. Theo cạnh L2
2.7.2.1. Tại gối
Ô số
MI
KNm/m
a x As cm
2

Chọn
thép
As chọn
cm
2



%
1
2.46 0.0235 0.0237 1.3 þ6a150 1.89 0.22
2
1.72 0.0164 0.0165 0.91 þ6a150 1.89 0.22
5
3.15 0.0301 0.0305 1.67 þ6a150 1.89 0.22
6
3.42 0.0326 0.0332 1.82 þ6a150 1.89 0.22

11
0.56 0.0053 0.0053 0.29 þ6a150 1.89 0.22
12
1.89 0.018 0.0182 0.99 þ6a150 1.89 0.22
13
2.13 0.0203 0.0205 1.12 þ6a150 1.89 0.22
14
4.82 0.046 0.0471 2.58 þ8a170 2.65 0.31
15
0.70 0.006 0.0059 0.31 þ6a150 1.89 0.22
17
3.62 0.0346 0.0352 1.93 þ6a150 1.89 0.22
18
2.49 0.0238 0.0240 1.31 þ6a150 1.89 0.22
19
0.03 0.0003 0.0003 0.015 þ6a200 1.42 0.16
26
3.21 0.0298 0.0302 1.56 þ6a140 2.02 0.23

2.7.2.2 Tại nhòp

Ô số
MI
KNm/m
a x As cm
2

Chọn
thép
As chọn

cm
2



%
1
1.06 0.0101 0.0102 0.56 þ6a200 1.42 0.16
2
0.75 0.0072 0.0072 0.39 þ6a200 1.42 0.16
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
23
5
1.38 0.0132 0.0132 0.72 þ6a200 1.42 0.16
6
1.46 0.0139 0.0140 0.77 þ6a200 1.42 0.16
11
0.25 0.0024 0.0024 0.13 þ6a200 1.42 0.16
12
0.81 0.0077 0.0078 0.42 þ6a200 1.42 0.16
13
0.87 0.0083 0.0083 0.45 þ6a200 1.42 0.16
14
1.98 0.0189 0.0191 1.04 þ6a200 1.42 0.16
15
0.32 0.0031 0.0031 0.17 þ6a200 1.42 0.16

17
1.62 0.0155 0.0156 0.85 þ6a200 1.42 0.16
18
1.09 0.0104 0.0104 0.57 þ6a200 1.42 0.16
19
0.15 0.0014 0.0014 0.078 þ6a200 1.42 0.16
26
1.34 0.012 0.0121 0.65 þ6a200 1.42 0.16















HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
24




Chương 3-CẦU THANG

3.1. CẤU TẠO CẦU THANG

Đá hoa cương

mm,

24 kN/m3
Lớp vữa tô

mm,

kN/m3
Bản thang

mm,

25 kN/m3
Gạch xây
h

mm, l = 250mm,

kN/m3
Lớp vữa lót

mm,


kN/m3
165
250
CẤU TẠO BẬC THANG


HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006
ĐỀ TÀI:CAO ỐC TM-CĂN HỘ THUẬN VIỆT GVHD:ThS.TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:TRẦN VĂN BÌNH LỚP: 06DXD
2
25
200
MẶT BẰNG CẦU THANG
TL 1:20
200
6
F
250x10=2500
2700
DẦM SÀN
DẦM CHIẾU NGHỈ
1000
3900






×