Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (769)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.9 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaO.
B. CaCl2 .
C. CaCO3 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 2. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Etilen.
B. Toluen.
C. Axetilen.

D. Propan.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2 , thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2 O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom. Khối lượng Br2 đã phản ứng

A. 9,6 gam.
B. 28,8 gam.
C. 48 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ?
A. C6 H5 NH2.
B. CH3 NH2 .
C. H2 NC3 H5 (COOH)2 . D. H2 NCH2COOH.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat.
B. Nhỏ vài giọt dung dịch H2 S O4 loãng lên tấm vải bơng sau một thời gian tấm vải đó mủn ra.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 lên mặt cắt củ khoai lang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím.
D. Khơng thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
Câu 6. Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (khối
lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 782,61 gam.
B. 626,09 gam.
C. 704,35 gam.
D. 305,27 gam.
Câu 7. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. S iO2 .
B. Fe2 O3 .

C. Al2 O3 .

D. CO.

Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của Mn thể hiện trong hợp chất nào sau đây ?
A. MnCl2 .
B. K MnO4 .
C. H2 MnO4 .

D. MnO2 .

Câu 9. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. K.

D. Al.


C. Ba.

Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl.
B. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2 .
C. Cho lá Al vào dung dịch H2 S O4 loãng.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
Câu 11. Hấp thụ hoàn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1, 5a mol Na2CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2, 016 lít khí CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29, 55 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 1, 12.
B. 3, 36.
C. 1, 68.
D. 2, 24.
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 21, 24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với
nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHS O4 0, 3M và HCl 0, 45M vào 200
ml dung dịch Z, thu được 1, 344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T ,
thu được 49, 44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai?
A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59, 32% về khối lượng hỗn hợp.
B. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
C. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3 .
D. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57, 63% về khối lượng hỗn hợp.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
B. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.

C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
D. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
Câu 14. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1.
Câu 15. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 .
B. NaHCO3 .
C. Al2 O3 .

D. ZnS O4 .

Câu 16. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3 − COO − C(CH3 ) = CH2 .
B. CH3 − COO − CH = CH − CH3 .
C. CH3 − COO − CH2 − CH = CH2 .
D. CH2 = CH − COO − CH2 − CH3 .
Câu 17. Dung dịch Al(NO3 )3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. NH3 .
B. NaOH.
C. Ba(OH)2 .

D. HCl.


Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Axit glutamic.
B. Trimetylamin.
C. Glyxin.

D. Etylamin.

Câu 19. Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sơng suối là ngun nhân
gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion
Pb2+ , Fe2+ , Cu2+ , Hg2+ ,... người ta có thể dùng
A. đimetylete.
B. etanol.
C. H2 S O4 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 20. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,56.
B. 19,04.
C. 19,52.
D. 18,88.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
(d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tính, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.

C. 4.
D. 2.
Câu 22. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt CuS O4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm được đánh số (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm được đánh số (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml
dung dịch H2 S O4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 (rắn) vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2 .
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm bị tách thành hai lớp.
B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm trung hịa H2 S O4 dư.
C. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 (huyền phù) thay thế cho tinh thể NaHCO3 .
Trang 2/5 Mã đề 001


D. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu tím đặc trưng.
Câu 23. X là một polime trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, thường được dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ. X là
A. poli(vinyl clorua).
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. polietilen.
Câu 24. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
2,16 mol HCl (đun nóng), Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 O và H2 . Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu
được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 6,75 gam.

B. 6,48 gam.
C. 3,42 gam.
D. 4,86 gam.
Câu 25. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Ba.
C. Be.
D. K.
Câu 26. Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. C2 H5 NH2 , C3 H7 NH2 .
B. C6 H5 NH2 , C6 H5CH2 NH2 .
C. CH3 NH2 , CH3 NHCH3 .
D. CH3 NH2 , C2 H5 NH2 .
Câu 27. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua). C. Amilozơ.

D. Amilopectin.

Câu 28. Cho các phản ứng sau:
t◦

(a) CuO + H2 −
→ Cu + H2 O
đpdd

(b) 2CuS O4 + 2H2 O −−−→ 2Cu + O2 + 2H2 S O4
(c) Fe + CuS O4 −→ FeS O4 + Cu
t◦


(d) 2Al + Cr2 O3 −
→ Al2 O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.

Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. Fe(NO3 )3 .
B. HNO3 .
C. HCl.
D. Cu(NO3 )2 .
Câu 30. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
boxit có cơng thức hóa học là
A. NaAlO2 .2H2 O.
B. Al2 O3 .2H2 O.
C. Fe2 O3 .
D. K2 O.Al2 O3 .6S iO2 .
Câu 31. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 14,6.
C. 16,4.
D. 17,4.
Câu 32. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. trắng hơi xanh.
B. nâu đỏ.
C. xanh lam.

D. vàng nhạt.
Câu 33. Cho 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Cl2 . Công thức của R là
A. Ca.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Cu.
Câu 35. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOCH3 .
B. CH3 NH2 .

C. CH3COOH.

D. C2 H5 OH.

Câu 36. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. dung dịch AgNO3 /NH3 .
B. H2 O.
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 37. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. mạng tinh thể bền.
B. màng oxit bảo vệ.

C. màng Hiđroxit bảo vệ.
D. ít electron hóa trị.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2 O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 , glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(f) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 39. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeS O4 và Fe2 (S O4 )3 , thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )2 .
B. Fe(NO3 )3 và NaNO3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 và NaNO3 .
Câu 40. Đun nóng dung dịch chứa 16,2 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam Ag sinh ra là
A. 21,60.
B. 10,80.
C. 19,44.
D. 9,72.
Câu 41. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. NO.
B. NO2 .

C. N2 O.
D. N2 O4 .
Câu 42. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử cacbon. B. nguyên tử hiđro.
C. nhóm −CH2 −.
D. ngun tử oxi.
Câu 43. Đốt cháy hồn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , thu được 14,40 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30.
B. 0,33.
C. 0,40.
D. 0,26.
Câu 44. Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. thuỷ luyện.

D. nhiệt luyện.

Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,30 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30 mol.
B. 0,16 mol.
C. 0,18 mol.

D. 0,20 mol.
Câu 47. Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuS O4 .
B. NaNO3 .

C. NaH2 PO4 .

D. Na2CO3 .

Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
Câu 49. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Zn.

D. Al.

Câu 50. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Mg.
C. Zn.

D. Al.
Trang 4/5 Mã đề 001



- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×