Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề 001
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 13,3 gam.
B. 12,2 gam.
C. 10,1 gam.
D. 12,8 gam.
Câu 2. Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 . Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 1,08.
C. 5,4.
D. 27,0.
Câu 3. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 25.
C. 15.
D. 10.
Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 5. Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. Kali.
B. Natri.
C. Rubiđi.
D. Liti.
Câu 6. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đơi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hồn tồn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 /NH3
thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 7,28.
B. 6,64.
C. 7,92.
D. 6,86.
Câu 7. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ
các axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 , thu được
0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y
chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A
và b gam muối B (MA < MB ). Tỉ lệ gần nhất a : b là
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,4.
D. 0,6.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh ?
A. Glucozo, saccarozo và etanol.
B. Metanol, axeton và glucozo.
C. Glucozo, fructozo và glixerol.
D. Glucozo, saccarozo và axeton.
Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho lá Al vào dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl.
C. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2 .
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
Câu 10. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X không làm mất màu nước brom.
B. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn.
C. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
D. X3 có phản ứng tráng bạc.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 11. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit là
A. Al2 (S O4 )3 .H2 O.
B. Al2 O3 .2H2 O.
C. Al(OH)3 .2H2 O.
D. Al(OH)3 .H2 O.
Câu 12. Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2 O3 ?
A. 1428, 5 tấn.
B. 1305, 5 tấn.
C. 1507, 9 tấn.
D. 1357, 1 tấn.
Câu 13. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. anđehit fomic.
B. etylamin.
C. phenol.
D. axit axetic.
Câu 14. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: CO2 , S O2 , NO2 , H2 S . Đề loại bỏ các khí này
một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2 .
D. CaCl2 .
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim
(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+
(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O
H+
(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t
xt
(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba công thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phòng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
B. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
C. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
D. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
Câu 17. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,7.
B. 8,2.
C. 12,5.
D. 12,0.
Câu 18. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. CH3COOCH2C6 H5 . B. CH3COOCH3 .
C. C6 H5COOCH3 .
D. HCOOC6 H5 .
Câu 19. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z
trong E là
A. 40,24%.
B. 63,07%.
C. 20,54%.
D. 50,26%.
Câu 20. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Al.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO2 .
B. CH4 .
C. S O2 .
D. CO.
Câu 22. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33.Hỗn
hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần
dùng 1,73 mol O2 , sản phẩm cháy chỉ chứa CO2 , H2 O và N2 , trong đó tổng khối lượng CO2 và H2 O là
70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là
A. 25,96%.
B. 75,21%.
C. 24,79%.
D. 19,69%.
Câu 24. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C5 H10 O6 .
B. C6 H10 O5 .
C. C12 H22 O11.
Câu 25. Trong hợp chất FeS O4 , số oxi hóa của Fe là
A. +2.
B. +3.
C. -2.
D. C6 H12 O6 .
D. 0.
Câu 26. Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. CH3 NH2 , CH3 NHCH3 .
B. C2 H5 NH2 , C3 H7 NH2 .
C. C6 H5 NH2 , C6 H5CH2 NH2 .
D. CH3 NH2 , C2 H5 NH2 .
Câu 27. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe.
B. Cr.
C. Na.
D. Li.
Câu 28. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Poli(vinyl clorua). B. Amilopectin.
C. Polietilen.
D. Amilozơ.
Câu 29. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+ .
B. Zn2+ .
C. Cu2+ .
D. Ag+ .
Câu 30. Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Benzen.
B. Etan.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 31. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
C. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
D. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp gồm Fe3 O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
(3) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(4) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được Fe(NO3 )3 .
(5) Hỗn hợp gồm Ba và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 33. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2
gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 60%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 70%.
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng dư.
Sau phản ứng hồn tồn, thu được 1 mol khí S O2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. Fe và Fe3 O4 .
B. Fe và FeO.
C. FeO và Fe(OH)2 .
D. FeO và Fe3 O4 .
Câu 35. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2 , thu được H2 O và 1,1 mol CO2 .
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của
Trang 3/5 Mã đề 001
axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y
trong 27,26 gam E là
A. 7,88 gam.
B. 2,64 gam.
C. 3,96 gam.
D. 3,06 gam.
Câu 36. Trong dung dịch, Ca(HCO3 )2 có thể cùng tồn tại với
A. BaCl2 .
B. Ca(OH)2 .
C. NaHS O4 .
D. Na3 PO4 .
Câu 37. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể
là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 .
B. CH3COOCH = CH2 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .
Câu 38. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 39. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(2) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 .
(3) Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(4) Sục CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(5) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 41. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2 H3COONa và CH3 OH . Chất X là
A. C2 H3COOH.
B. C2 H3COOC2 H5 .
C. CH3COOH.
D. C2 H3COOCH3 .
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 43. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Tơ nitron.
Câu 44. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và
dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối)
và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thốt ra 0,03 mol khí CO2 .
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2 thấy thốt ra 0,024 mol khí CO2 .
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,272 gam.
B. 11,312 gam.
C. 8,368 gam.
D. 10,352 gam.
Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và
Cu(NO3 )2 a mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư), thu được 0,672 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,30.
D. 0,20.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 46. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính bazơ.
D. Tính axit.
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦
→ X1 + 2X2
(a) X + NaOH −
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
t◦ , xt
(c) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦ , xt
(d) X2 + CO −−−→ X5
H2 S O4 , t◦
(e) X4 + 2X5 −−−−−−−→ X6 + 2H2 O
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 104.
B. 118.
C. 132.
D. 146.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3 ?
A. NaNO3 .
B. KCl.
C. Na2 S O4 .
D. KOH.
Câu 49. Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của hiđro
sunfua là
A. H2 S .
B. NH3 .
C. S O2 .
D. NO2 .
Câu 50. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.
D. Mg.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001