TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
o0o
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ
CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ
QUẬN 5
SVTH : NGUYỄN TRỌNG HP
LỚP : 06DXD2
HOÀN THÀNH 01/2011.
Kính thưa quý thầy cô !
Sau 15 tuần làm DATN, nhờ sự hùng dẫn, giúp đỡ tận tình của
quý Thầy, Cô trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí
Minh, em đã hoàn thành DATN của mình
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô đã hết lòng chỉ dạy cho em
trong thời gian học, cũng như thời gian làm đồ án vừa qua, mà trực tiếp là
cô giáo hướng dẫn em: Th.S TRẦN NGỌC BÍCH, cô đã tận tình hướng dẫn,
truyền đạt lại kiến thức, kinh nghiệm cho em, giúp em hoàn thành tốt Đồ
Án Tốt Nghiệp này.
Do thời gian có hạn nên không thể tránh những thiếu sót, rất mong
quý Thầy, Cô vui lòng chỉ dạy thêm.
Kính chúc quý Thầy, Cô dòi dào sức khoẻ!
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO!
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ
CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ QUẬN 5
PHẦN I: KIẾN TRÚC
GVHD: CÔ Th.S TRẦN NGỌC BÍCH
PHẦN II: KẾT CẤU PHẦN THÂN VÀ MÓNG
GVHD: CÔ Th.S TRẦN NGỌC BÍCH
MỤC LỤC
o0o
* Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
* Lời cám ơn
* Các phần của thuyết minh
Trang
PHẦN I: KIẾN TRÚC
I. Mục đích thiết kế 2
II. Giới thiệu công trình 2
III. Giải pháp kiến trúc quy hoạch 4
IV. Giải pháp kết cấu 6
V. Các hệ thống kỹ thuật chính trong công trình 6
VI. Điều kiện khí hậu 7
VII. Điều kiện đòa chất thủy văn 7
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 1: SÀN NẤM (SAFE V12). 9
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2-10 (SÀN KHÔNG SƯỜN). 12
A. PHƯƠNG ÁN 1. THIẾT KẾ SÀN BẰNG MÔ HÌNH SAFE V12. 12
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 12
1. Kích thước sơ bộ 12
2. Vật liệu 12
3. Tải trọng 12
3.1 Tải trọng thường xuyên do các lớp sàn 12
3.2 Tải trọng thường xuyên do tường xây 13
3.3 Hoạt tải sử dụng 13
TÍNH TOÁN 13
1.1.1 Sơ đồ tính 13
1.12 Các trường hợp tải trọng 14
1.1.3 Xác đònh nội lực,mô hình 14
1.1.4 Tính cốt thép 19
1.1.5 Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng 23
B. PHƯƠNG ÁN 2. THIẾT KẾ SÀN ( theo BS3600-1994). 24
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 24
1.1.6 Kích thước sơ bộ 24
1.1.7 Vật liệu 25
1.1.8 Các trường hợp tải trọng 25
1.1.9 Xác đònh nội lực 25
1.1.9.1 Xác đònh nội lực dải biên (edge design strip) 26
1.1.9.2 Phân phối moment cho dải trên cột và giữa cột 26
1.1.9.3 Xác đònh nội lực dải giữa cột (interior design strip) 26
1.1.9.4 Phân phối momen cho dải trên cột và dải giữa nhòp
27
1.1.10 Tính cốt thép
27
1.1.10.1
Thiết kế cốt thép dải trên cột 27
1.1.10.2 Thiết kế cốt thép dải giữa nhòp
28
C. KẾT LUẬN 28
D.
TÍNH DẦM ĐIỂN HÌNH
29
CHƯƠNG 2: SÀN CÓ SƯỜN TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 2-10)
2.1 Tính toán sàn 30
2.1.1 Chọn chiều dày bản sàn 30
2.1.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm 32
2.2 Xác đònh tải trọng tác dụng lên bản sàn 32
2.2.1 Tónh tải 33
2.2.2 Hoạt tải 33
2.2.3 Tải trọng tường 34
2.3 Tính toán các Ô bản 35
2.3.1 Tính các ô bản làm việc 1 phương ( bản dầm) 35
2.3.2 Xác đònh sơ đồ tính 35
2.3.2.1 Xác đònh nội lực 36
2.3.2.2 Tính cốt thép 37
2.4.1 Tính các ô bản làm việc 2 phương ( bản kê) 38
2.4.1.1 Xác đònh sơ đồ tính 39
2.4.1.2 Xác đònh nội lực 39
2.4.1.3 Tính cốt thép 40
2.4.1.4 Kiểm tra biến dạng (độ võng) của sàn 43
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG
3.1 Mặt bằng cầu thang 45
3.2 Xác đòng tải trọng tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ 45
3.3 Tính toán bản xiên và bản chiếu nghỉ 47
3.4 Tính toán dầm chiếu nghỉ và dầm sàn 49
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
4.1 Sơ đồ vò trí và số liệu vật liệu 53
4.2 Tính toán bản nắp bể 55
4.3 Tính toán dầm nắp 57
4.4 Tính toán bản thành 61
4.5 Tính toán bản đáy 66
4.6 Tính toán dầm đáy 69
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG TRỤC 2
5.1 Chọn loại vật liệu 75
5.2 Tính toán khung phẳng trục 2 75
5.2.1 Sơ đồ tính 75
5.2.2 Sơ bộ chọn kích thước tiết diện 76
5.2.2.1 Xác đònh tiết diện đối với cột A, B 78
5.2.2.2 Xác đònh tiết diện đối với cột C, D 79
5.2.3 Xác đònh tải trọng 81
5.2.3.1 Sơ đồ truyền tải 81
5.2.3.2 Số liệu tính toán 82
5.2.3.3 Công thức qui tải tương đương cho sàn 83
5.2.3.4 Xác đònh tải trọng 83
1. Tónh tải 84
2. Hoạt tải 84
3. Tải trọng gió 88
4. Tải do hồ nước mái 89
5.3 Sơ đồ tiết diện dầm và cột 90
5.4 Xác đònh nội lực 91
5.4.1 Sơ đồ chất tải 91
5.4.2 Các trường hợp tải trọng 101
5.4.3 Cấu trúc tổ hợp 101
5.5 Tính toán cốt thép 104
5.5.1 Tính toán cốt thép cho dầm khung trục 2 104
5.5.1.1 Tính toán cốt thép dọc 106
5.5.1.2 Tính toán cốt thép ngang 110
5.5.1.3 Tính toán cốt thép xiên 111
5.5.2 Tính cốt thép cho cột chòu nén lệch tâm khung trục 2 111
PHẦN III: NỀN MÓNG
CHƯƠNG 6: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
6.1 Giới thiệu đòa chất nơi xây dựng 120
6.2 Đặc điểm cấu tạo đòa chất của từng lớp đất 120
CHƯƠNG 7: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT
7.1 Xác đònh nội lực tính toán móng 123
7.1.1 Chọn cặp nội lực nguy hiểm ở chân cột để tính móng 123
7.2 Chọn loại vật liệu 124
7.3 Xác đònh chiều sâu chôn móng 124
7.4 Tính toán sức chòu tải của cọc 124
7.4.1 Sức chòu tải của cọc theo vật liệu 124
7.4.2 Sức chòu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền 124
7.4.3 Sức chòu tải của cọc theo cơ lí đất nền 126
7.5 Kiểm tra cọc khi vận chuyển và cẩu lắp 130
7.5.1 Kiểm tra cọc khi vận chuyển 130
7.5.2 Kiểm tra cọc khi cẩu lắp 131
7.5.3 Khả năng chòu momen uốn của cọc 132
7.5.4 Khả năng chòu cắt của bê tông 132
7.5.5 Tính móc treo 132
7.6 Tính toán móng trục 2-A 133
7.6.1 Tải trọng tính toán 133
7.6.2 Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc 133
7.6.3 Xác đònh số lượng cọc 133
7.6.4 Tính toán và kiểm tra đài cọc 135
7.6.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền 135
7.6.6 Tính lún theo phương pháp phân tầng cộng lún 140
7.6.7 Tính đài cọc và bố trí thép cho đài lún 143
7.6.7.1 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 143
7.6.7.2 Tính cốt thép 143
7.7 Tính toán móng trục 2-D 145
7.7.1 Tải trọng tính toán 145
7.7.2 Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc 145
7.7.3 Xác đònh số lượng cọc 145
7.7.4 Tính toán và kiểm tra đài cọc 146
7.7.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền 147
7.7.6 Tính lún theo phương pháp phân tầng cộng lún 152
7.7.7 Tính đài cọc và bố trí thép cho đài lún 155
7.7.7.1 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 155
7.7.7.2 Tính cốt thép 155
7.8 Tính toán móng trục 2-B và 2-C 157
7.8.1 Tải trọng tính toán 157
7.8.2 Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc 157
7.8.3 Xác đònh số lượng cọc 158
7.8.4 Tính toán và kiểm tra đài cọc 158
7.8.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền 160
7.8.6 Tính lún theo phương pháp phân tầng cộng lún 165
7.8.7 Tính đài cọc và bố trí thép cho đài lún 168
7.8.7.1 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 168
7.8.7.2 Tính cốt thép 168
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI BTCT
8.1 Xác đònh nội lực tính toán móng 172
8.2 Chọn loại vật liệu 172
8.3 Xác đònh chiều sâu chôn móng 172
8.4 Tính toán sức chòu tải của cọc khoan nhồi 173
8.5 Tính toán móng trục 2-A 178
8.6 Tính toán móng trục 2-D 191
8.7 Tính toán móng trục 2-B và 2-C 203
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]: TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động – Tiêu chuNn thiết kế, NXB xây
dựng Hà Nội.
[2]: Kết cấu bê tơng cốt thép_tập 2 (cấu kiện nhà cửa)_ Võ Bá Tầm, NXB Đại
học quốc gia Tp, HCM 2007.
[3]: Kết cấu bê tơng cốt thép_tập 3 (các cấu kiện đặc biệt)_ Võ Bá Tầm, NXB
Đại học quốc gia Tp, HCM 2008.
[4]: Nền Móng: Châu Ngọc Ẩn, NXB Đại học quốc gia Tp, HCM 2010.
[5]: Sổ tay thực hành kết cấu cơng trình_Vũ Mạnh Hùng, NXB xây dựng Hà Nội
2008.
[6]: Khung bê tơng cốt thép: Trònh Kim Đạm_Lê Bá Huế, NXB khoa học và kỹ
thuật Hà Nội 2001.
[7]: Nền và Móng, các công trình dân dụng -công nghiệp: Nguyễn Văn Quảng,
Nguyễn Hữu Kháng, Uông Đình Chất, NXB xây dựng Hà Nội 2005.
[8]: Kết cấu bê tơng cốt thép (phần cấu kiện cơ bản)- Nguyễn Đình Cống, Phan
Quang Minh, Ngô Thế Phong, NXB khoa học và kỹ thuật Hà Nội 2006.
[9] : Sách hướng dẫn đồ án nền và móng: Nguyễn Văn Quảng – Nguyễn Hữu
Kháng, trường Đại học kiến trúc, NXB xây dựng Hà Nội 2004.
[10]: TCXD 205-1998 : Móng cọc_Tiêu chuNn thiết kế, NXB xây dựng Hà Nội.
[11]: Tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam – Tiêu chuẩn thiết kế, NXB xây
dựng Hà Nội 1997.
[12]:
Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo TCXDVN 356-2005,
NXB xây dựng Hà Nội 2008.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
o0o
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHỤ LỤC THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ
CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ
QUẬN 5
SVTH : NGUYỄN TRỌNG HP
LỚP : 06DXD2
HOÀN THÀNH 01/2011.
MỤC LỤC
o0o
PHẦN IV: PHỤ LỤC Trang
SÀN KHÔNG SƯỜN DÙNG SAFE V12. 1
1.Nội dung xuất ra từ SAFE. 2
2. SÀN KHÔNG SƯỜN. 6
3. CẦU THANG. 67
4. KHUNG PHẴNG TRỤC 2. 71
5. THỰC HIỆN PHẦN MỀM SAP2000 V11. 72
6. NỘI LỰC TÍNH MÓNG. 144
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ Q5 GVHD: ThS. TRẦN NGỌC BÍCH.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HƠP LỚP: 06DXD2
1
PHẦN IV
PHỤ LỤC
SÀN KHÔNG SƯỜN
DÙNG SAFEV12.
2011 Computers and Structures, Inc. ( GVHD: Th.s TRẦN NGỌC BÍCH ) SAFEV12.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HỢP. Page of 4
1/7/2011
2
1. NOÄI DUNG XUAÁT RA TÖØ SAFE.
Hyper-Linked Contents
Advanced SapFire Options
Automatic Slab Mesh Options
Automatic Special Constraints
Beam Design Overwrites
Beam End Releases
Beam Insertion Point
Beam Properties 01 - General
Beam Properties 02 - Rectangular Beam
Beam Properties 03 - T Beam
Beam Properties 04 - L Beam
Beam Properties 05 - General Beam
Beam Properties 06 - Design Data
Beam Property Assignments
Beam Property Modifiers
Column End Releases
Column Insertion Point
Column Local Axis
Column Properties 01 - General
Column Properties 02 - Rectangular
Column Properties 03 - Circular
Column Properties 04 - T Shape
Column Properties 05 - L Shape
Column Properties 06 - General Shape
Column Property Assignments
Column Property Modifiers
Coordinate Systems
Cracking Analysis Reinforcement
Design Preferences 01 - Resistance Factors
Design Preferences 02 - Rebar Cover - Slabs
Design Preferences 03 - Rebar Cover - Beams
Design Preferences 04 - Prestress Data
Function - Response Spectrum
Grid Lines
Group Assignments
Group Definitions
Line Spring Assignments
Load Assignments - Line Objects - Distributed Loads
Load Assignments - Line Objects - Point Loads
Load Assignments - Point Displacement Loads
Load Assignments - Point Loads
Load Assignments - Surface Loads
Load Assignments - Tendon Loads
Load Assignments - Tendon Losses
Load Cases 01 - General
2011 Computers and Structures, Inc. ( GVHD: Th.s TRẦN NGỌC BÍCH ) SAFEV12.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HỢP. Page of 4
1/7/2011
3
Load Cases 02 - Static
Load Cases 03 - Multistep Static
Load Cases 04 - Modal
Load Cases 05 - Hyperstatic
Load Cases 06 - Loads Applied
Load Cases 07 - Response Spectrum - General
Load Cases 08 - Response Spectrum - Loads Applied
Load Cases 09 - External Mode Data
Load Combinations
Load Patterns
Mass Source
Material Properties 01 - General
Material Properties 02 - Steel
Material Properties 03 - Concrete
Material Properties 04 - Rebar
Material Properties 05 - Tendon
Material Properties 06 - Other
Object Geometry - Areas 01 - General
Object Geometry - Areas 02 - Curved Slab Edges
Object Geometry - Areas 03 - Curved Walls
Object Geometry - Areas 04 - Wall Panels
Object Geometry - Design Strips
Object Geometry - Dimension Lines
Object Geometry - Lines 01 - General
Object Geometry - Lines 02 - Curved Beams
Object Geometry - Point Coordinates
Object Geometry - Tendons 01 - General
Object Geometry - Tendons 02 - Curved Horizontal Layout
Object Geometry - Tendons 03 - Vertical Profile
Object Geometry - Tendons 04 - Discretized Points
Object Geometry - Tendons 05 - Support Points
Objects Included In Analysis Mesh 01 - Points
Objects Included In Analysis Mesh 02 - Lines
Point Restraint Assignments
Point Spring Assignments
Program Control
Project Information
Punching Shear Design Overwrites 01 - General
Punching Shear Design Overwrites 02 - User Perimeter
Punching Shear Design Overwrites 03 - User Openings
Reinforcing Bar Sizes
Slab Design Overwrites 01 - Strip Based
Slab Design Overwrites 02 - Finite Element Based
Slab Edge Releases
Slab Line Releases
Slab Local Axes
Slab Properties 01 - General
Slab Properties 02 - Solid Slabs
Slab Properties 03 - Ribbed And Waffle Slabs
Slab Property Assignments
Slab Property Modifiers
2011 Computers and Structures, Inc. ( GVHD: Th.s TRẦN NGỌC BÍCH ) SAFEV12.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HỢP. Page of 4
1/7/2011
4
Slab Rib Locations
Slab Vertical Offsets
Soil Properties
Soil Property Assignments
Spring Properties - Line
Spring Properties - Point
Tendon Properties
Tendon Property Assignments
Wall Normal Offsets
Wall Openings
Wall Properties
Wall Property Assignments
Wall Property Modifiers
Assembled Nodal Masses
Element Forces - Beams
Element Forces - Beams - Summary
Element Forces - Columns And Braces
Element Forces - Slabs
Element Forces - Slabs - Summary
Element Forces - Walls And Ramps
Element Stresses - Slabs
Element Stresses - Slabs Midsurface
Element Stresses - Walls And Ramps
Modal Periods And Frequencies
Net Column And Brace Forces From Slab
Net Wall And Ramp Forces From Slab
Nodal Displacements
Nodal Displacements - Summary
Nodal Reactions
Objects And Elements - Areas
Objects And Elements - Lines
Objects And Elements - Points
Panel Geometry
Soil Pressures
Soil Pressures - Summary
Strip Forces
Strip Forces - Summary
Sum Of Reactions
Concrete Beam Design 01 - Flexural And Shear Data
Concrete Beam Design Summary 01 - Flexural And Shear Data
Concrete Slab Design 01 - Flexural Data
Concrete Slab Design 02 - Punching Shear Data
Concrete Slab Design Summary 01 - Flexural Data
Concrete Slab Design Summary 02 - Span Definition Data
Note:
The Format item specified for each field indicates the section and specific item in the Program Default
Database Number Formatting Options form that controls the formatting (units, decimal places, etc.) for
the specified field. This form can be accessed using the Options menu > Database > Set Program
Default DB Formatting comman
2011 Computers and Structures, Inc. ( GVHD: Th.s TRN NGC BCH ) SAFEV12.
SVTH: NGUYN TRNG HP. Page of 4
1/7/2011
5
MO HNH SAỉN NAM 2D
BIEN DAẽNG SAỉN
MOMENT PHệễNG X
ĐỒØ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 06.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ Q5 GVHD: ThS. TRẦN NGỌC BÍCH.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HP
1
LỚP: 06DXD2
PHẦN I
KIẾN TRÚC
(0%)
ĐỒØ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 06.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ Q5 GVHD: ThS. TRẦN NGỌC BÍCH.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HP
2
LỚP: 06DXD2
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
I. MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ
Thành phố Hồ Chí Minh đang trên đà phát triển, ngày càng có nhiều khu
công nghiệp tập trung và các đô thò mới xuất hiện, là trung tâm kinh tế của cả
nước, mở rộng và hội nhập quan hệ kinh tế với các nước trong khu vực, thực hiện
công cuộc công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước với nhiều thành phần kinh tế,
thu hút đầu tư, thành phần trí thức và nhân công lao động. Với diện tích 2094 km
2
,
dân số trên 6 triệu người, mật độ dân cư 2865 người/km
2
, nên việc quản lý và bố trí
nơi ăn chốn ở cho mọi thành phần lao động là vấn đề nan giải của các ngành chức
năng. Trước tình hình đó giải pháp nhà ở tập thể, chung cư cao tầng được đặt ra đã
phần nào giải quyết được khó khăn về nhà ở cho công nhân, giáo viên, công chức
nhà nước. Chung cư cao tầng Phan Văn Trò Q5 được xây dựng đáp ứng các nhu cầu
thiết yếu đó
II. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1. Vò trí công trình
Công trình CHUNG CƯ LÔ B PHAN VĂN TRỊ Q5 do Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng công trình Q5 làm chủ đầu tư được xây dựng trên khu đất rộng
với diện tích gần 11000 m
2
, tọa lạc ngay tại trung tâm Q5, phía Đông giáp với
đường Phan Văn Trò gần giao lộ Phan Văn Trò – Lê Hồng Phong, phía Tây giáp với
đường Huỳnh Mẫn Đạt, phía Nam giáp với đường Nguyễn Trãi, phía Bắc giáp với
đường Trần Hưng Đạo
19700
60000
HÀNH LANG
ĐƯỜNG CAO ĐẠT
ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG
NHÀ DÂN HIỆN HỮU
C/c LÔ B(CÔNG TRÌNH
ĐANG XÂY DỰNG)
C/c LÔ A HIỆN TRẠNG
ĐƯỜNG NGUYỄN TRÃI
ĐƯỜNG PHAN VĂN TRỊ
CHUNG CƯ
HIỆN TRẠNG
Hình 1: Sơ đồ vò trí công trình
ĐỒØ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 06.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ Q5 GVHD: ThS. TRẦN NGỌC BÍCH.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HP
3
LỚP: 06DXD2
2. Quy mô và đặc điểm công trình
6600 6000 4200 6000 6000 6000 6000 4200 6000 6600 12001200
28800 28800
57600
4200 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500
38500
2800 1200
MẶT ĐỨNG TRỤC 1-11
4200 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500
39700
2800 1200
Hình 2: Mặt đứng công trình
Diện tích đất xây dựng 60 × 20 = 1200 m
2
Công trình gồm 1 trệt + 9 lầu với tổng chiều cao công trình (từ tầng trệt đến
mái) là 34,2m
- Tầng trệt cao 4,5m; có diện tích 997m
2
bố trí phòng sinh hoạt cộng đồng,
các cửa hàng buôn bán nhỏ, phòng cung cấp điện và máy phát điện dự phòng,
phòng nghỉ nhân viên, bảo vệ. Ngoài ra còn có cầu thang bộ dẫn lên các tầng trên
- Tầng 1 – 9 có diện tích mỗi tầng 1182m
2
, chiều cao tầng 3,3m gồm các căn
hộ cao cấp diện tích 95m
2
hướng vào nhau thông qua lối hành lang dọc theo chiều
dài công trình
- Tầng mái có diện tích 997m
2
, bố trí hồ nước, thang máy, ăngten parabol và
khoảng sân vườn
3. Chỉ tiêu xây dựng
- Diện tích đất xây dựng 1200m
2
- Tổng số tầng xây dựng 10
- Diện tích sàn tầng trệt, mái 997m
2
- Diện tích sàn lầu 1 – 9 1182m
2
ĐỒØ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 06.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ Q5 GVHD: ThS. TRẦN NGỌC BÍCH.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HP
4
LỚP: 06DXD2
- Mật độ xây dựng 95%
- Tổng diện tích sàn các tầng 12632m
2
III. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC QUI HOẠCH
1. Qui hoạch
Chung cư lô B Phan Văn Trò Q5 có vò trí rất thuận lợi, gần trường học, bệnh
viện, bưu điện, các trung tâm thương mại lớn của thành phố và đặc biệt là gần với
trung tâm giải trí Đại Thế Giới, đòa điểm vui chơi lý tưởng cho các gia đình vào dòp
cuối tuần
Hệ thống giao thông trong khu vực thuận tiện, có thể đến các đòa điểm
nhanh nhất trong thành phố
Hệ thống cây xanh quanh công trình bố trí chưa hợp lý, tỷ lệ phủ xanh còn
thấp nhưng trong tương lai sẽ có các khu công viên với mật độ cây xanh dày đặc
2. Giải pháp bố trí mặt bằng
1200 7000 6000
4200
7000
6000
1300
1200760030001200
17800
1500 13001500
1800 1600
2050
200
300
1200200 2650
200
200
1200
200
3950
100 100
2350
D1
D3
950
900
2100
DS D5
800
D5
200
900
150
D4 D3
1650 2050
3800
1800
3450
2950 900
3550
1100
300
1200
3550100
1000 3650
1000 300
D1
1050
400
300
800
400
300
300
1000 1650
1900
100
700
850 1000 800
100
1900
S2
S2
D5
D2
D3
D4
1000 200
300
300
S2' S3
S3
700
1950
S2
DS
400
350
200
S2
2009002450
100
D2
350
S2
10001050
1935
100
1050
D4
2950
100
1000200
D1
D3
900 2450
2450
900
200
1450 2950
100
1200100
850
800
2300 2300 2200
S2'
800
2050
1400
2150 100
300
D4
800
900
D3
300 1000 2600
D1
2750 2750
D3
D4
1100
D5
950
3050
D1
1000300
200 1000
D1
S2
1000
200
300
S2
1500
1000
1050
1200
1850100 100 100 100
100
100 100
S3
300 600
S3
S3
3050
900
1000
D1
1200
1000
1000
1000
D1
200
1050
S2
200
1500
S2
3800
D4
D3
200
150
S3
1100
S2'
700 2100
S1
700
S2
800
100
2150 3500
100
150
150
6x600 = 3600
S4
1200
250
1800 300
3900 250
700
1800
1400 1400
700
300 1600 300 3001600300
2185
200
7200
950
100 100 100100
100 3550 100 100 3550100 100
P.KHÁCH
P.NGỦ
1
P.NGỦ
P.KHÁCH
2
P.KHÁCH
3 4
P.KHÁCH
P.KHÁCH
5 6
P.KHÁCH
P.NGỦP.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
28800
Ô VĂNG TẦNG TRỆT
2250 100 3500
300
100
925
100
1200
300
600
1100
800
P.NGỦ
D2
100 1600 150
600
600
250250
250 250
600
900
900
100
1650
950
200
200
800 200
200500
1100
2950
1800
3550
D5
900
1100
925
S1
D4
800100850 250
P.VỆ SINHP.BẾP
D4
100800 200 850 200200
BAN CÔNG
S2'
700 2100
S1
700
D4
100800 200 850 200
950
P.VỆ SINH
P.VỆ SINH
P.VỆ SINH
P.VỆ SINH
P.VỆ SINH
P.NGỦ
P.NGỦ
P.BẾP
P.BẾP
300
Hình 3: Mặt bằng công trình
Mặt bằng bố trí mạch lạc, rõ ràng, không chồng chéo, thuận tiện cho việc bố
trí giao thông trong công trình đơn giản tạo thuận lợi giải pháp kết cấu và các giải
pháp kiến trúc khác
Tận dụng triệt để đất đai, sử dụng một cách hợp lý
Công trình có hệ thống hành lang nối liền các căn hộ với nhau đảm bảo
thông thoáng
3. Giải pháp kiến trúc
ĐỒØ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 06.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ Q5 GVHD: ThS. TRẦN NGỌC BÍCH.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HP
5
LỚP: 06DXD2
Hình khối công trình mang dáng dấp bề thế, hoành tráng, tổ chức theo khối
chữ nhật chạy dài và phát triển theo chiều cao
Các ô cửa kính khung nhôm, các ban công với các chi tiết tạo thành mảng,
tạo thành nhòp điệu trang trí độc đáo cho công trình
Bố trí nhiều vườn hoa, cây xanh trên sân thượng và trên các ban công căn hộ
tạo vẻ gần gũi, thân thiện
1900 1900
7400 2500 7400
17300
1200 1200
1900 1900
7400 2500 7400
17300
1200 1200
1900
400
600
500
1900
MẶT CẮT 2-2
MẶT CẮT 1-1
4200 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500
38500
2800
4200 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500
38500
2800
1900 1900
Hình 4: Mặt cắt công trình
4. Giao thông nội bộ
Giao thông trên từng tầng thông qua hệ thống thang máy và thang bộ rộng
3,8m nằm giữa mặt bằng tầng, đảm bảo lưu thông ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn
hộ
Giao thông đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống hai thang máy, tải
trọng tối đa được 10 người, tốc độ 120 m/phút, chiều rộng cửa 1 m, đảm bảo nhu
cầu lưu thông cho khoảng 300 người với thời gian chờ đợi khoảng 40s và một cầu
thang bộ hành
ĐỒØ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 06.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ PHAN VĂN TRỊ Q5 GVHD: ThS. TRẦN NGỌC BÍCH.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG HP
6
LỚP: 06DXD2
Tóm lại các căn hộ được thiết kế hợp lý, đầy đủ tiện nghi, các phòng chính
được tiếp xúc với tự nhiên, có ban công ở phòng khách, phòng ăn kết hợp với giếng
trời tạo thông thoáng, khu vệ sinh có gắn trang thiết bò hiện đại
IV. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Công trình sử dụng kết cấu chính là khung chòu lực, các vách ngăn, tường
ngăn hoàn toàn không chòu tải trọng chỉ có tác dụng ngăn che và trang trí
Hệ thống dầm, sàn liên kết chặt chẽ và truyền tải trọng xuống cột
V. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CHÍNH TRONG CÔNG TRÌNH
1. Hệ thống chiếu sáng
Các căn hộ, phòng làm việc, các hệ thống giao thông chính trên các tầng
đều được chiếu sáng tự nhiên thông qua các cửa kính bố trí bên ngoài và các giếng
trời bố trí bên trong công trình
Ngoài ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ
được những chỗ cần chiếu sáng
2. Hệ thống điện
Tuyến điện cao thế 750 KVA qua trạm biến áp hiện hữu trở thành điện hạ
thế khi vào trạm biến thế của công trình
Điện dự phòng cho tòa nhà do 02 máy phát điện Diezel có công suất 588
KVA cung cấp. Khi nguồn điện bò mất, máy phát điện dự phòng cung cấp cho
những hệ thống
- Thang máy
- Hệ thống báo cháy, phòng cháy – chữa cháy
- Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ
- Biến áp điện và hệ thống cáp
Điện năng phục vụ cho các khu vực của tòa nhà được cung cấp từ máy biến
áp theo các ống riêng lên các tầng. Máy biến áp được nối trực tiếp với mạng điện
thành phố
3. Hệ thống cấp – thoát nước
3.1 Hệ thống cấp nước sinh hoạt
Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được đưa vào bể nước đặt
tại tầng kỹ thuật.
Nước được bơm thẳng lên bể chứa trên tầng thượng, việc điều khiển quá
trình bơm được thực hiện hoàn toàn tự động thông qua hệ thống van phao tự động
Ống nước được đi trong các hốc hoặc âm tường và được dẫn vào từng căn hộ
có van an toàn chống thất thoát, rò rỉ
3.2 Hệ thống thoát nước mưa và nước thải sinh hoạt
Nước mưa trên mái, ban công được thu vào hệ thống máng xối và được dẫn
thẳng ra hệ thống thoát nước chung của thành phố