Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Khóa luận :Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định & chi phí khấu hao trong kiểm toán báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 112 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG






KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP






HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN



Giảng viên hướng dẫn: ThS.Trịnh Ngọc Anh
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Mai


MSSV: 0954030303 Lớp: 09DKKT6



TP. Hồ Chí Minh, 2013



LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học
Tp.HCM (AISC) và Công ty Cổ phần ABC, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.

Tp. Hồ Chí Minh, Ngày 22 tháng 07 năm 2013
Sinh viên thực hiện






























LỜI CẢM ƠN


Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, tôi trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:
Ban Giám đốc cùng các anh chị kiểm toán viên tại Công ty TNHH Kiểm toán và
Dịch vụ tin học Thành phố Hồ Chí Minh đã nhiệt tình giúp đỡ tôi củng cố kiến thức
học tại trường và học hỏi thêm những kinh nghiệm thực tế.
Qúy thầy cô tại trường Đại học kỹ thuật công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đ
ã trang
bị cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt bốn năm học. Đặc biệt, ThS.Trịnh Ngọc
Anh đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn giúp tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn!


















BM05/QT04/ĐT
Khoa: …………………………

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài
MSSV: ………………… Lớp:
Ngành :
Chuyên ngành :
2. Tên đề tài :


3. Các dữ liệu ban đầu :




4. Các yêu cầu chủ yếu :





5. Kết quả tối thiểu phải có:
1)
2)
3)
4)
Ngày giao đề tài: ……./…… /……… Ngày nộp báo cáo: ……./…… /………


Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)





Giảng viên hướng dẫn phụ
(K
ý


g
hi rõ họ tên)

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trịnh Ngọc Anh
SVTH: Nguyễn Thị Mai i MSSV: 0954030303

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Tình hình nghiên cứu 1
3. Mục đích nghiên cứu 2
4. Nhiệm vụ nghiên cứu 2
5. Phương pháp nghiên cứu 2
6. Các kết quả đạt được của đề tài 2
7. Kết cấu của đề tài 3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 4
1.1 Khái quát về khoản mục tài sản cố định 4
1.1.1 Nội dung khoản mục tài sản cố định 4
1.1.1.1 Tài sản cố định hữu hình 4
1.1.1.2 Tài sản cố định vô hình 7
1.1.1.3 Tài sản cố định thuê tài chính 8
1.1.1.4 Bất động sản đầu tư 9
1.1.2 Đặc điểm của khoản mục tài sản cố định 10
1.1.3 Công tác quản lý tài sản cố định 11
1.1.4 Mục tiêu kiểm toán khoản mục tài sản cố định 11
1.2 Khái quát về khoản mục chi phí khấu hao 12
1.2.1 Nội dung khoản mục chi phí khấu hao 12
1.2.1.1 Các khái niệm 12

1.2.1.2 Các phương pháp khấu hao 13
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng 13
1.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán 14
1.2.2 Đặc điểm khoản mục chi phí khấu hao 14
1.2.3 Mục tiêu kiểm toán khoản mục chi phí khấu hao 15
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trịnh Ngọc Anh
SVTH: Nguyễn Thị Mai ii MSSV: 0954030303

1.3 Những vấn đề liên quan đến khoản mục tài sản cố định 15
1.3.1 Các gian lận và sai sót thường xảy ra đối với khoản mục tài sản cố định 15
1.3.2 Các quy định, chuẩn mực liên quan đến tài sản cố định 16
1.3.3 Công tác kế toán tài sản cố định 17
1.3.3.1 Hệ thống chứng từ, sổ sách kế toán 17
1.3.3.2 Quy trình hạch toán tài sản cố định 18
1.4 Quy trình kiểm toán tài sản cố
định trong kiểm toán báo cáo tài chính 18
1.4.1 Chuẩn bị kiểm toán 18
1.4.2 Thực hiện kiểm toán 19
1.4.2.1 Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định 19
1.4.2.2 Thử nghiệm cơ bản 22
1.4.3 Hoàn thành kiểm toán 29
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN
VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC TP.HCM (AISC) 31
2.1 Giới thiệu khái quát về công ty 31
2.1.1 Lịch sử
hình thành 31
2.1.2 Qúa trình phát triển 32
2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 32
2.1.4 Lĩnh vực hoạt động 32
2.1.4.1 Các dịch vụ kiểm toán và đảm bảo 33

2.1.4.2 Dịch vụ thẩm định 34
2.1.4.3 Dịch vụ kế toán 34
2.1.4.4 Dịch vụ tin học 35
2.1.5 Nguyên tắc và mục tiêu hoạt động 35
2.1.6 Phương hướ
ng phát triển 36
2.1.6.1 Công tác quản lý chất lượng kiểm toán 36
2.1.6.2 Công tác quản lý hoạt động kinh doanh 36
2.1.6.3 Công tác đào tạo đội ngũ nhân viên 37

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trịnh Ngọc Anh
SVTH: Nguyễn Thị Mai iii MSSV: 0954030303

2.2 ĐÁNH GIÁ CHUNG 37
2.2.1 Thuận lợi 37
2.2.2 Khó khăn 38
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
DO CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC TP.HCM THỰC
HIỆN 39
3.1 Quy trình kiểm toán tài sản cố định tại Công ty TNHH Kiểm toán và dịch vụ
tin học Tp.HCM (AISC) 39
3.1.1 Chuẩn bị kiểm toán 39
3.1.1.1 Tiền kế hoạch 39
3.1.1.2 Lập kế hoạch và chương trình kiểm toán 43
3.1.2 Thực hiện kiểm toán 47
3.1.2.1 Tìm hiểu và đánh giá về kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định 47
3.1.2.2 Các thử nghiệm cơ bản 49
3.1.3 Hoàn thành kiểm toán 51
3.1.3.1 Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ 51

3.1.3.2 Rà soát lại hồ sơ kiểm toán 52
3.1.3.3 Phát hành báo cáo ki
ểm toán 52
3.1.3.4 Lưu hồ sơ kiểm toán 53
3.2 Ví dụ minh họa quy trình kiểm toán tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo
tài chính tại Công ty cổ phần ABC do Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin
học Tp.HCM thực hiện 55
3.2.1 Quy trình kiểm toán tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính tại
Công ty cổ phần ABC 55
3.2.1.1 Chuẩn bị kiểm toán 55
3.2.1.2 Thực hiện kiểm toán 64
3.2.1.3 Hoàn thành kiểm toán 91

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trịnh Ngọc Anh
SVTH: Nguyễn Thị Mai iv MSSV: 0954030303

CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 94
4.1 Nhận xét quy trình kiểm toán tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài
chính tại Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học Tp.HCM 94
4.1.1 Ưu điểm 94
4.1.2 Nhược điểm 94
4.1.2.1 Chương trình kiểm toán mẫu 94
4.1.2.2 Tìm hiểu kiểm soát nội bộ 95
4.1.2.3 Thử nghiệm phân tích 96
4.1.2.4 Chất lượng đánh giá tài sản cố đị
nh 96
4.2 Kiến nghị các giải pháp nhằm hoàn thành quy trình kiểm toán tài sản cố định
trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin
học Tp.HCM 96
4.2.1 Thiết kế chương trình kiểm toán mẫu 96

4.2.2 Linh hoạt phương pháp tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ 97
4.2.3 Chú trọng các thủ tục phân tích 97
4.2.4 Sử dụng ý kiến chuyên gia 98
KẾT LUẬN 100
TÀI LIỆU THAM KH
ẢO 101
PHỤ LỤC 102
















Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trịnh Ngọc Anh
SVTH: Nguyễn Thị Mai v MSSV: 0954030303

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT















































Ký hiệu Cụm từ đầy đủ
BCTC Báo cáo tài chính
CMKT Chuẩn mực kiểm toán
KSNB Kiểm soát nội bộ
KTV Kiểm toán viên
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ Tài sản cố định
XDCB Xây dựng cơ bản
VND Việt Nam Đồng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trịnh Ngọc Anh
SVTH: Nguyễn Thị Mai vi MSSV: 0954030303

DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ


Sơ đồ 1.1: Quy trình hạch toán tài sản cố định 18
Bảng 1.1: Bảng câu hỏi tìm hiểu về kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định 20
Bảng 1.2: Các thủ tục kiểm soát và các thử nghiệm kiểm soát 21

Bảng 1.3: Các thử nghiệm cơ bản đối với tài sản cố định 22
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý AISC 33
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu bộ máy quản lý Công ty cổ phần ABC 59
Bảng 3.1: Trích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 63
Bảng 3.2: Xác lập mức trọng yếu 63
Bảng 3.3: Bảng câu hỏi tìm hiểu kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định 64
Bảng 3.4: Trích Sổ chi tiết TK 211 của Công ty cổ phần ABC 70
Bảng 3.5: Trích Sổ chi tiết TK 214 của Công ty cổ phần ABC 71
Bảng 3.6: Trích S
ổ cái tổng hợp tài khoản 211 của Công ty cổ phần ABC 75
Bảng 3.7: Trích Sổ cái tổng hợp tài khoản 214 của Công ty cổ phần ABC 75
Bảng 3.8: Trích Bảng cân đối số phát sinh của Công ty cổ phần ABC 76
Bảng 3.9: Bảng tổng hợp số liệu tăng giảm TSCĐ do Hà Thị Thư lập 78
Bảng 3.10: Trích Bảng cân đối kế toán của Công ty cổ phần ABC 79
Bảng 3.11: Trích kiểm tra phân tích biến động 81
Bảng 3.12: Kiểm tra tính hợp lý của việc xác định thời gian sử dụng hữu ích 82
Bảng 3.13: Kiểm tra, đối chiếu bảng tổng hợp từng loại TSCĐ 84
Bảng 3.14: Trích kiểm tra tăng, giảm tài sản cố định 85
Bảng 3.15: Trích kiểm tra tăng, giảm tài sản cố định 87
Bảng 3.16: Quan sát thực tế kiểm tra TSCĐ 88
Bảng 3.17: Kiểm tra phương pháp khấu hao 89
Bả
ng 3.18: Trích Bảng tính khấu hao của kiểm toán viên 90
Bảng 3.19: Kiểm tra phương pháp tính khấu hao 91

Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 1 MSSV: 0954030303
LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Tài sn c nh là mt khon mc có giá tr lng chim t tr
so vi tng tài sn ca doanh nghii vi các nghip v phát sinh liên quan
n tài sn c nh trong k u ng ln ti s thi s liu trên báo cáo
  c bit trong các doanh nghip sn xut thu  c công nghip
nng, dn, giá tr khon mc này chim t trng rt cao trong tng
tài sn. Mt khác, kim toán tài sn c nh s giúp  hình kinh t và
tính hiu qu ca vin s d 
sao cho có hiu qu cao nhng thi, s góp phn phát hin ra các sai sót trong
vinh chi phí cu thành nguyên giá tài sn c nh, chi phí sa cha, chi phí
khu hao tài sn. Nhng sai sót trong vi      ng d n
nhng sai sót trng yu trên Báo cáo tài chính. Vì vy, kim toán khon mc tài sn
c ng chim mt v trí quan trng trong quá trình kim toán Báo cáo tài
chính.
Qua nhng phân tích trên cùng nhng kin thc tôi c hc tng và tìm
hiu trên sách v thì tôi nhn thy tài sn c nh là mt khon mc quan trng. Vi
tinh thn cu tin, ham hc hi và mc tiêu mun nm bc quy trình kim toán
tài sn c nh thc t ca các kii vi khon mc này. Quá trình
thc tp ti Công ty TNHH Kim toán và Dch v tin hc Tp.HCM (AISC) 
tôi nhng kinh nghim thc t  thc hin khóa lun tt nghip vi  Hoàn
thin quy trình kim toán khon mc tài sn c nh trong kim toán báo cáo tài
chính ti Công ty C phn ABC do Công ty TNHH Kim toán và Dch v tin hc
Tp.HCM (AISC) thc hin
2. Tình hình nghiên cứu
Hin nay, tình hình kinh t u doanh nghip có nhu cu kim
tom toán khon mc tài
sn c nh là mt trong nhng phn hành quan trng và v t ra cn phi
Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 2 MSSV: 0954030303
nghiên c hoàn thia quy trình này. Vì vy,  
có nhii nghiên cu, tìm hiu.

Trong khóa lu n lc tìm hi hoàn thin quy trình kim
toán khon mc tài sn c nh nói riêng và quy trình kim toán báo cáo tài chính
nói chung do Công ty TNHH Kim toán và Dch v tin hc Tp.HCM (AISC) thc
hin cho các khách hàng ca mình mà c th trong khóa lun tt nghip này là Công
ty c phn ABC.
3. Mục đích nghiên cứu
Tìm hiu quy trình kim toán tài sn c nh trong thc t và so sánh vi lý
thuyt chung. T nhn xét v , m ca quy trình kim toán tài
sn c nh trong kim toán Báo cáo tài chính n ngh xut nhm
hoàn thin quy trình kim toán tài sn c nh ti công ty TNHH Kim toán và Dch
v tin hc Tp.HCM (AISC).
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Nghiên cu quy trình kim toán tài sn c nh trong kim toán báo cáo tài
chính ti công ty c phn ABC do Công ty TNHH Kim toán và Dch v tin hc
Tp.HCM (AISC) thc hin.
5. Phương pháp nghiên cứu
u là tham kho lý thuyt các giáo trình, mt s quy trình
kim toán ca VACPA, sách báo v kim toán tài sn c nh nói riêng và kim
ng thi, kho sát thc t quy trình kim toán
tài sn c nh ti công ty C phn ABC do Công ty TNHH Kim toán và Dch v
tin hc Tp.HCM (AISC) thc hin bng cách thu thp s liu thc t.
6. Các kết quả đạt được của đề tài
- Tìm hiu lý thuyt v kim toán khon mc tài sn c nh.
- Tìm hiu v Công ty TNHH Kim toán và Dch v tin hc Tp.HCM
giá chung v nhn li ca công ty.
- Tìm hiu v Công ty C phn ABC.
Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 3 MSSV: 0954030303
- Tìm hiu thc trng kim toán phn hành v tài sn c nh trong kim toán
Báo cáo tài chính ki Công ty c phn ABC do Công ty

TNHH Kim toán và Dch v tin hc Tp.HCM thc hin.
- i chiu gia lý thuyt và thc t v quy trình kim toán khon mc tài sn
c nh. Tìm ra nhng thng nhn xét,
kin ngh các gii pháp nhm hoàn thin quy trình kim toán này ti công ty.
7. Kết cấu của đề tài
Báo cáo nghiên cu v quy trình kim toán khon mc tài sn c nh trong
kim toán báo cáo tài chính ti Công ty C phn ABC do Công ty TNHH Kim
toán và Dch v tin hc Tp.HCM (AISC) thc hin. Báo cáo bao gm 04 
 Lý lun chung v quy trình kim toán khon mc tài sn c nh trong
kim toán báo cáo tài chính
2: Gii thiu khái quát v Công ty TNHH Kim toán và Dch v tin hc
Tp.HCM (AISC)
Thc trng quy trình kim toán khon mc tài sn c nh trong kim
toán báo cáo tài chính ti Công ty TNHH Kim toán và Dch v tin hc Tp.HCM
(AISC)
4: Nhn xét và kin ngh.










Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 4 MSSV: 0954030303
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN
MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1.1 Khái quát về khoản mục tài sản cố định
1.1.1 Nội dung khoản mục tài sản cố định
Tài sn c   vt cht k thut c. Nó ph
lc sn xut hi ng dng tin b khoa hc k thut vào hong
clà mt trong nhng yu t quan trng to kh ng
bn vng t  gim chi phí và h giá thành sn
phm. Trong thi gian s d b hao mòn dn và giá tr cc dch
chuyn dn vào chi phí hong. Vi hong kinh doanh, giá tr này s c
thu hi ngay khi bán hàng hóa, dch v.
1.1.1.1 Tài sản cố định hữu hình
 Khái niệm
Theo : Tài sản cố định hữu hình là những tài
sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản
xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình.”
 Nguyên tắc ghi nhận
Theo chun mc k toán Vit Nam s 03 các tài sc ghi nh phi
ng thi tha mãn bn tiêu chun sau:
- “Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản
đó”: biu hin  vit kim chi phí hoc ci thin cht
ng sn phm, dch v mà doanh nghip thc hin.
- “Nguyên giá của tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy: xác
 các chi phí thc t mà doanh nghi c
 .
- “Thời gian sử dụng ước tính trên một năm”: n ch yu nht
 phân loi tài sn ca doanh nghip thành tài sn dài hn và tài sn ngn
hn.
Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 5 MSSV: 0954030303
- “Đạt tiêu chuẩn giá trị theo quy định”:  m bo cho nguyên tc trng yu
 ch bao gm nhng tài sn có giá tr ln.

  203/2009/TT-BTC  nh tiêu chun v giá tr   
10.000ng tr lên. Nhng tài sn không tha mãn v thi gian và giá tr c
coi là công c, dng c.
 45/2013/TT-BTC ng dn v ch  qun lý, s dng và trích khu
hao tài sn c nh: 
t
s nh mi trong ch  qun lý tài sn c nh vô hình: quyn s dt
c ngày 01-07- tit cho c thi gian thuê ho
c tit cho nhii hc tr tin còn li ít
nhc cp giy chng nhn quyn s dc xem là
tài sn c  có và s dng các tài liu k thut, bng
sáng ch, giy phép chuyn giao công ngh, nhãn hii không phi là
  203/2009/TT-BTC và có hiu lc k
t 10/06/2013.
 Hệ thống tài khoản kế toán
Tài sn c nh hu hình_ tài khon cp 1 TK 211gm có 06 tài khon cp 02:
Loi 1_ TK 2111: Nhà ca, vt kin trúc
Loi 2_TK 2112: Máy móc, thit b
Loi 3_TK n vn ti, thit b truyn dn
Loi 4_TK 2114: Thit b, dng c qun lý
Loi 5_TK n t làm vic
Loi 6_TK 2118: Các loi tài sn c nh khác
 Nguyên tắc hạch toán



Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 6 MSSV: 0954030303



.
 Nguyên ti v hu hình
- TSCĐ hữu hình loại mua sắm:    hu hình mua sm bao
gm giá mua tr c chit khi hay gim giá, các
khon thu không bao gm các khon thu c hoàn li và các khon chi
phí liên quan trc tin vin vào trng thái sn sàng s dng
n b mt bng, các chi phí vn chuyn và bc d u;
các chi phí lt, chy th tr các khon thu hi v sn phm, ph liu do
lt chy th, chi phí chuyên gia và các chi phí liên quan trc tip khác.
- TSCĐ hữu hình mua trả chậm: c phn ánh theo giá mua tr
ngay ti thm mua. Khon chênh lch gia giá mua tr chm và giá mua
tr c hch toán vào chi phí theo k hn thanh toán, tr  chnh
l hu hình (vnh
trong chun mc k 
- TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi  hu hình
i hình thi vi m h hoc tài
snh theo giá tr hp lý ca tài sn c nh hu hình nhn
v, giá tr hp lý ca tài su chnh các khon tin
hon tr thêm hoc thu v u hình
i hình thi vi m hoc có th
 i ly quyn s hu mt tài s (tài sn
 là tài sn có công dc kinh doanh và
có giá tr  ng hp không có bt k khon lãi
hay l c ghi nhn v
c tính bng giá tr còn li ci.
- TSCĐ tăng từ các nguồn khácc tài tr, biu
tc ghi nhn theo giá tr hu thì doanh nghip ghi nhn
Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 7 MSSV: 0954030303
theo giá tr  cng các chi phí liên quan trc tin vi

sn vào trng thái sn sàng s dng.
- TSCĐ hữu hình loại đầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức giao thầu (tự
làm và thuê ngoài): nguyên giá là giá quyt toán công trình dng,
các chi phí liên quan trc tip khác và l c b (nu có).
- TSCĐ hữu hình tự xây dựng hoặc tự chế: nguyên giá là giá thành thc t ca
t xây hoc t ch cng chi phí lt, chy th. Mi khon lãi ni
b và các khon chi phí không hp lý (nguyên vt ling
khác s dnh mng trong quá trình xây dng hoc
t ch c tính vào nguyên giá).


.
1.1.1.2 Tài sản cố định vô hình
 Khái niệm
Theo chun mc k toán Vit Nam s Tài sản cố định vô hình là tài sản
không có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm
giữ, sử dụng trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối
tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình
 Hệ thống tài khoản kế toán
 vô hình_ tài khon cp 1 TK 213 gm có 7 tài khon cp 2:
Loi 1_TK 2131: Quyn s dt
Loi 2_TK 2132: Quyn phát hành
Loi 3_TK 2133: Bng sáng ch phát minh
Loi 4_TK 2134: Nhãn hiu hàng hóa
Loi 5_TK 2135: Phn mm vi tính
Loi 6_TK 2136: Giy phép và giy phép chuyng quyn
Loi 7_TK 2138: Tài sn c nh vô hình khác

Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 8 MSSV: 0954030303

 Nguyên tắc hạch toán
.


.
 Nguyên tnh nguyi vi tài sn c nh vô hình
- Quyền sử dụng đất: nguyên giá là toàn b các chi phí thc t 
quan trc tip tt s dng bao gm ti có quyn s dt,
n bù, gii phóng mt bng, san lp mt bng, l c b
(nu có) không bao g xây dng các công trình trên mt
t.
- Quyền phát hành: nguyên giá là toàn b các chi phí thc t doanh nghi
 có quyn phát hành.
- Bản quyền, bằng phát minh sáng chế: nguyên giá là các chi phí thc t chi ra
 có bn quyn tác gi, bng phát minh sáng ch.
- Nhãn hiệu hàng hóa: nguyên giá là các chi phí thc t liên quan trc tip ti
vic mua nhãn hiu hàng hóa.
- Phần mềm máy tính: nguyên giá là toàn b các chi phí thc t doanh nghip
 có phn mm máy tính.
- Giấy phép và giấy nhượng quyền: nguyên giá là các khon doanh nghip chi
 doanh nghic giy phép và ging quyn thc hin công
viy phép khai thác, giy phép sn xut loi sn phm mi.
1.1.1.3 Tài sản cố định thuê tài chính
 Khái niệm
Theo chun mc k toán Vit Nam s 06: “Thuê tài chính là thuê tài sản mà
bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn
thuê.”

Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh

SVTH: Nguyn Th Mai 9 MSSV: 0954030303
 Nguyên tắc hạch toán

.
 Nguyên tnh nguyên giá tài sn c nh thuê tài chính
- 



.
- Phn chênh lch gia tin thuê phi tr  cho thuê và nguyên
giá tài sn c nh c hch toán vào chi phí kinh doanh phù hp vi
thi hn ca hng thuê tài chính.
1.1.1.4 Bất động sản đầu tư
 Khái niệm
:“Bất động sản đầu tư_TK 217 là bất
động sản, gồm: quyền sử dụng đất, nhà, hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất,
cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê
tài chính nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá mà
không phải để sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc sử dụng
cho các mục đích quản lý; hoặc bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường.”
 Nguyên tắc hạch toán
Bng sc ghi nhn là tài sn n0u kin: chc
chc li ích kinh t nh mt
   y. B ng s      c giá tr  u theo
nguyên giá. Nguyên giá ca bng sm c chi phí giao dch liên
quan trc tin bng s
nhu phc ghi nhn là chi phí sn xut kinh doanh trong k.
Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 10 MSSV: 0954030303

Khi doanh nghip quynh bán mt bng s
n sa cha, ci to, nâng cp thì doanh nghip vn tip tc ghi nhn là bng
su
n khi bng sc bán mà không ghi nhn là hàng tn kho.
 i nguyên giá tài sn c nh
Nguyên giá trong doanh nghip ch ng hp sau:
- i tài sn c nh theo Quynh kii tài sn
cc.
- Nâng cp tài sn c nh
- Tháo d mt hay mt s b phn ca tài sn c nh
- Chi phí phát sinh sau ghi nh  u th   u ki  
nguyên giá tài sn c nh.
i nguyên giá , doanh nghip phi lp biên b
nh li các ch tiêu nguyên giá, giá tr còn li trên s k toán, s
kh ca tài sn c nh và tin hành hnh hin
hành.
1.1.2 Đặc điểm của khoản mục tài sản cố định
Theo tiêu chun ghi nhn là nhng tài sn có giá tr ln và thi gian s
dng lâu dài, nên khi tham gia vào quá trình sn xut kinh doanh nó có nhc
m riêng biu chu k sn xut kinh doanh. Phn giá tr
gim dn gi là giá tr c tính vào chi phí tng k. Vì vy, trong
công tác qun lý các doanh nghip cn theo dõi c v mt hin vt và giá tr.
Tuy nhiên, vic kim toán ng không chim nhiu thi gian vì:
- S ng ng không nhiu và phân theo tng có
giá tr ln.
- S ng nghip v m ng ít.
- V khóa s cuc tp và ít có kh m ln
khi hch toán gi các nghip v n 
Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 11 MSSV: 0954030303

1.1.3 Công tác quản lý tài sản cố định
 vt cht ch yu giúp doanh nghic các mc tiêu v hot
ng sn xut và tài chính trong quá trình sn xut kinh doanh. Nhim v i
vi mi doanh nghip là phng công tác qun lý nht hiu qu
a, trong quá trình sn xut kinh doanh, vn gi nguyên hình thái
vt chg giá tr ca nó gim dn sau mi chu k sn xut kinh doanh
nên trong công tác qun lý , các doanh nghip cn theo dõi c v mt hin vt
và mt giá tr ca .
 Quản lý về mặt hiện vật: quản lý về số lượng và chất lượng
Về mặt số lượng: qum bo cung c tài sn c nh v công su
ng yêu cu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Về mặt chất lượng: qum bng, mt mát các b phn chi tit
làm gim giá tr tài sn c nh.
 thc hin tt nhng v này và s dcó hiu qu, mi doanh
nghip cn phi xây dng ni quy bo qun và s dng mt cách hp lý, phù
hp vm hong ca mình.
 Quản lý về mặt giá trị: xác định nguyên giá và giá trị còn lại của tài sản
cố định đầu tư, mua sắm, điều chuyển và giá trị hao mòn.
Quv mt giá tr là công vic ch yu trong công tác hch toán k
. Công vim bo cho ban qun lý có th bit chính xác, kp thi
 nhng thông tin v mt giá tr (nguyên giá, giá tr hao mòn, giá tr còn li)
ca tng loi tài sn c nh (tài sn c nh hu hình, tài sn c nh vô hình, tài
sn c nh thuê tài chính) trong doanh nghip ti tng thnh.
1.1.4 Mục tiêu kiểm toán khoản mục tài sản cố định
Mc tiêu kim toán khon mc TSbao gm:
- Hiện hữu: tài sn c nh c ghi chép là có tht và hin hu t.
- Đầy đủ: mi tài sn c nh c ghi nh.
Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 12 MSSV: 0954030303
- Ghi chép chính xác: các tài sn c nh phn ánh trên s chi tic ghi

ng cp vi tài khon tng hp trên s cái.
- Quyền và nghĩa vụ: mi tài sn c nh u thuc quyn s hu c
 có quyi vi chúng.
- Đánh giá: tài sn c nh n mc và ch  k
toán hin hành.
- Trình bày và công bố: s n tài sn c nh phi
c trình bày, phân loi và công b , phù hp vi chun mc và ch
 k toán hin hành.
1.2 Khái quát về khoản mục chi phí khấu hao
1.2.1 Nội dung khoản mục chi phí khấu hao
1.2.1.1 Các khái niệm
The:
Khấu hao là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của
TSCĐ hữu hình trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó.
Giá trị phải khấu hao là nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên báo cáo tài
chính, trừ (-) giá trị thanh lý ước tính của tài sản đó.
Thời gian sử dụng hữu ích là thời gian mà TSCĐ hữu hình phát huy được tác
dụng cho sản xuất, kinh doanh, được tính bằng thời gian mà doanh nghiệp dự tính
sử dụng TSCĐ hữu hình, hoặc số lượng sản phẩm, hoặc các đơn vị tính tương tự mà
doanh nghiệp dự tính thu được từ việc sử dụng tài sản.
Giá trị thanh lý là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ích của
tài sản, sau khi trừ (-) chi phí thanh lý ước tính.
Giá trị hợp lý là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu
biết trong sự trao đổi ngang giá.
Giá trị còn lại là nguyên giá của TSCĐ hữu hình sau khi trừ (-) số khấu hao luỹ
kế của tài sản đó.
Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 13 MSSV: 0954030303
Giá trị có thể thu hồi là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng
tài sản, bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng.

1.2.1.2 Các phương pháp khấu hao
Theo Chun mc k toán Vit Nam s u hao: 
              
.
 Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
c nhiu doanh nghip s dng. 
pháp này da vào thi gian s dng ca tài s trích khu hao.

 Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
y khc tính cho mi sn phm mà tài sn c nh tham
gia sn xut kinh doanh.


 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần




Nu thi gian s dng c s u chnh là 1,5 ln
Nu thi gian s dng c thì h s u chnh là 2 ln
Nu thi gian s dng c s u chnh là 2,5 ln
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng
Giá tr hao mòn_Tài khon cp 1 TK 214 có 04 tài khon cp 2:
TK 2141: u hình
TK 2142: ính
Mc khu hình * T l kh
Mc khu hao = S ng sn phm sn xut * Mc khu hao bình quân tính
cho m sn phm

Mc trích khu hao = Giá tr còn li * T l khu hao nhanh

T l khu hao nhanh = T l khng thng * H s u chnh

Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 14 MSSV: 0954030303
TK 2143: 
TK 2147: Hao mòn bng s
1.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán

d
     
 kinh doanh trong k.


,h
 .
.
- Nu doanh nghip trích khu hao cho tng tháng thì ly s khu hao phi
trích c 
- Vic trích hoc thôi trích khu hao tài sn c nh c thc hin theo
nguyên tc tròn tháng.
- Khi có s i nguyên giá hoc v thi gian s dng ca tài sn c nh
thì doanh nghip s nh li mc kh
- Giá tr còn li ca tài sn c nh: sc chính xác các yu
t v nguyên giá và giá tr hao mòn (hay s kh) thì v giá tr
còn l
- Giá tr còn li = Nguyên giá tài sn c nh  Giá tr 
1.2.2 Đặc điểm của khoản mục chi phí khấu hao
Chi phí khu hao khác vi nhng  m:
mt khoc tính k toán ch không phi là mt thc t phát sinh.Vì mc
khu hao ph thuc vào ba nhân t là nguyên giá, giá tr c tính và thi

gian s dng h mt nhân t khách quan còn giá tr
c tính và thi gian s dng h vào s c tính c
nên vic kim toán chi phí khu hao mang tính cht kim tra mt khoc tính k
Khóa Lun Tt Nghip GVHD: ThS.Trnh Ngc Anh
SVTH: Nguyn Th Mai 15 MSSV: 0954030303
toán, không th da vào chng t, s  làm bng chc. T 
th tính toán chính xác.
Khu hao là mt khoc tính nên s hp lý ca nó còn ph thu
pháp kh    ic kim toán chi phí kh  ng chú tr n
u hao có nht quán gia các k hay khô tính
n mc, ch  nh hay không?
1.2.3 Mục tiêu kiểm toán khoản mục chi phí khấu hao
i vi chi phí khu hao vic kim toán chi phí khu hao không nm trong kim
toán tài sn c nh. Tuy nhiên, vc thc hing thi vì s thun tin và tit
kim thc khi kim toán khon mc chi phí sau này.
i vi giá tr , mc tiêu kim toán là xem xét vic ghi nhy
 n giá tr  u hao, giá tr 
ging bán tài sn c nh c phn ánh chính
xác vào tng c th.
Kim toán viên cu hao và mc trích khu hao
 nh xem:
- i gian tính khu hao có tuân th nh hin hành
không?
- Thi gian tính khc áp dng mt cách nht quán hay
không? Ni có nh hay không?
- Vic tính khu hao có chính xác hay không?
1.3 Những vấn đề liên quan đến khoản mục tài sản cố định
1.3.1 Các gian lận và sai sót thường xảy ra đối với khoản mục tài sản cố định
Nn kinh t c và th gic nh
thc. Vì vy, áp lc cnh tranh gia các doanh nghip ngày càng tr nên gay gt.

Các doanh nghip luôn tìm cách t n và sai sót
trong Báo cáo tài chính nhm mi phng tài sn là cách mà các doanh
nghip hay thc hin. Vì khon mc tài sn c nh chim mt t trng ln trong
tng tài sn ca doanh nghip nên các gian ln và sai sót d xy ra.

×