CƠ SỞ THỦY ĐỊA CƠ HỌC
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Các dạng nước trong đất đá.
Nước tự do:
Nước trọng lực;
Nước mao dẫn;
Nước bất động.
Nước liên kết vật lý:
Nước các lớp mặt;
Nước hấp phụ.
Nước thể hơi.
Nước trạng thái cứng
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
NƯỚC TRONG ĐỚI THÔNG KHÍ
Khái niệm về đới thông khí
Sự vận động của nước trọng lực trong đới thông khí
Thấm tự do (hình 49)
Thấm thẳng đứng (hình 50)
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Capillary Fringe
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. Nước trong lớp thổ
nhưỡng
3. Nước thượng tầng
(hình 51)
(thường gặp trong
đất đá Đệ tứ bở
rời, trong lớp đất
đá nứt nẻ của đá
gốc, trong đá nứt
nẻ kacstơ hoá)
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Sự hình thành phễu hạ thấp
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Sự hình thành phễu hạ thấp
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Điều kiện cung cấp
Nước mưa khí quyển: chảy qua đới
thông khí cung cấp cho nước ngầm
Nước của các dòng chảy và các
vũng nước mặt
Một số nước ngầm chủ yếu
Nước ngầm trong các thung lũng sông
Nước ngầm trong các thành tạo trước
núi và giữa núi (hình 66)
Nước ngầm trong các dãi cát, đụn cát
ven biển
Nước ngầm miền nuùi
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
SPRINGS
Natural flow of water at the
ground surface
Often caused by a change
in permeability
lava flows
along faults
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
NƯỚC CĨ ÁP:Khái niệm: Actêzi là tên La
tinh cổ của thành phố Actua thuộc miềm
nam nước Pháp. Nước Actêzi là loại nước
dưới đất nằm trong tầng hay phức hệ chứa
nước được che phủ bởi lớp cách nước.
NNước actêzi thường phát hiện trong các
trũng có cấu tạo bồn ở miền nền, ở
vùng võng hố sụt ven rìa, miền võng giữa
núi, vùng có cấu tạo nếp lõm, đơn
nghiêng.
Thường gặp trong đất đá trước Đệ tứ.
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Aquifer: highly permeable rock or regolitheconomically useful as a source of water