Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện thi thpt môn toán (719)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.94 KB, 5 trang )

Free LATEX

ĐỀ LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

−u (2; −2; 1), kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho →




−u | = √3.
−u | = 3
A. | u | = 9.
B. | u | = 1.
C. |→
D. |→
.
Câu 2. Một chất điểm chuyển động có vận tốc phụ thuộc thời gian theo hàm số v(t) = 2t + 10(m/s). Tính
quãng đường S mà chất điểm đó đi được sau 2 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
A. S = 12 (m).
B. S = 20 (m).
C. S = 28 (m).
D. S = 24 (m).
x
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
trên tập xác định của nó là
x +1


1
1
C. min y = −1.
D. min y = .
A. min y = 0.
B. min y = − .
R
R
R
R
2
2
1
Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng?
x
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) ∪ (0; +∞).
Câu 5. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?
A. y = x4 + 3x2 + 2 .
C. y = x2 .

B. y = cos x.
D. y = x3 − 6x2 + 12x − 7.

Câu 6. Cho 0 < a , 1; 0 < x , 2. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. aloga x = x.
B. loga (x − 2)2 = 2loga (x − 2).
1

C. loga2 x = loga x.
D. loga x2 = 2loga x.
2
Câu 7. Cho hai số thực a, bthỏa√ mãn √a > b > 0. Kết luận√nào sau√ đây là sai?
√5

A. ea > eb .
B. a 2 > b 2 .
C. a− 3 < b− 3 .
D. 5 a < b.
Câu R8. Công thức nào sai?
A. R a x = a x . ln a + C.
C. cos x = sin x + C.

R
B. R e x = e x + C.
D. sin x = − cos x + C.



Câu 9. Cho hình chóp S .ABC có S A⊥(ABC). Tam giác ABC vng cân tại B và S A = a 6, S B = a 7.
Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).
A. 300 .
B. 450 .
C. 1200 .
D. 600 .
Câu 10. Cho a > 0 và a , 1. Giá trị của alog
A. 3.
B. 9.


√ 3
a

bằng? √
C. 3.

D. 6.

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx − sin xđồng biến trên R.
A. m ≥ 1.
B. m ≥ −1.
C. m > 1.
D. m ≥ 0.
Câu 12. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 ; y = 0; x = 2 Tính thể tích V của khối trịn
xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.
32π
32
8

A. V =
.
B. V = .
C. V = .
D. V =
.
5
5
3
3
Câu 13. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AB = 4MB. Tính thể

tích của khối tứ diện B.MCD.
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .
4
5
3
2
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x = 1 + 2ty = 2 + (m − 1)tz = 3 − t.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d có thể viết được dưới dạng chính tắc?
A. m , 1.
B. m = 1.
C. m , −1.
D. m , 0.
Câu 15. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 9x − 2017. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 1).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

y+2

z
x−1
=
= . Viết phương
1
−1
2

trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; 0; −1)và vng góc với d.
A. (P) : x − 2y − 2 = 0. B. (P) : x − y + 2z = 0. C. (P) : x + y + 2z = 0. D. (P) : x − y − 2z = 0.
Câu 17. Tính I =

R1 √3
7x + 1dx
0

20
A. I = .
7

B. I =

60
.
28

C. I =

21
.

8

D. I =

45
.
28

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (1 − m)x4 + 3x2 chỉ có cực tiểu mà khơng có
cực đại
A. m > 1.
B. m ≤ 1.
C. m ≥ 1.
D. m < 1.
Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x4 + 3x2 + 2.
C. y = x2 .

B. y = tan

√ x.
D. y = x2 + x + 1 − x2 − x + 1.

Câu 20. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 , y = −x
5
1
1
1
B. S = .
C. S = .

D. S = .
A. S = .
3
6
2
6
Câu R21. Công thức nào sai?
R
A. R sin x = − cos x + C.
B. R e x = e x + C.
C. a x = a x . ln a + C.
D. cos x = sin x + C.

A. I = ln(

2m + 2
).
m+2

Rm

dx
theo m?
+ 3x + 2
0
m+1
m+2
B. I = ln(
).
C. I = ln(

).
m+2
2m + 2

Câu 22. Cho số thực dươngm. Tính I =

x2

D. I = ln(

m+2
).
m+1

Câu 23. Cho hình lập phương ABCD.A′ B′C ′ D′ . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BC ′ .
A. 360 .
B. 600 .
C. 450 .
D. 300 .
Câu 24. Cho hình chóp đều S .ABCcó cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích của khối chóp
là:
q

√ 2
2
a b2 − 3a2
3ab
A. VS .ABC =
.
B. VS .ABC =

.
12

√ 2 12
3a b
a2 3b2 − a2
C. VS .ABC =
.
D. VS .ABC =
.
12
12

′ ′ ′

Câu 25.
Cho
lăng
trụ
đều
ABC.A
B
C

đáy
bằng
a,
AA
=
4

3a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:


A. 8 3a3 .
B. 3a3 .
C. 3a3 .
D. a3 .
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = logπ (3 x − 3) là:
A. (3; +∞).
B. (1; +∞).
C. [1; +∞).

D. Đáp án khác.

Câu 27. Tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và đơi một vng góc. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm AB, BC, CA. Thể tích tứ diện OMNP là
a3
a3
a3
a3
A. .
B.
.
C. .
D. .
4
12
24
6
Trang 2/5 Mã đề 001



1 3 2
x −2x +3x+1
Câu 28. Cho hàm số f (x) = e 3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng(−∞; 1) và đồng biến trên khoảng(3; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) và (3; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng(−∞; 1) và nghịch biến trên khoảng(3; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (3; +∞).
Câu 29. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
A. y = x4 − 2x2 − 1.
B. y = −x4 − 2x2 − 1. C. y = x4 + 2x2 − 1.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log4 (3 x − 1).log 1

D. y = 2x4 + 4x2 + 1.

3x − 1 3
≤ là:
16
4

4
B. S = (−∞; 1] ∪ [2; +∞) .
D. S = [1; 2].

A. S = (0; 1] ∪ [2; +∞).
C. S = (1; 2) .

√3

a2 b
Câu 31. Biết loga b = 2, loga c = 3 với a, b, c > 0; a , 1. Khi đó giá trị của loga (
) bằng
c
1
2
A. 5.
B. − .
C. .
D. 6.
3
3
Câu 32. Cho hàm số y = 5 x −3x . Tính y′
2
A. y′ = (2x − 3)5 x −3x ln 5 .
2
C. y′ = (2x − 3)5 x −3x .
2

B. y′ = 5 x −3x ln 5 .
2
D. y′ = (x2 − 3x)5 x −3x ln 5.
2

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m + 2)
biến trên R.
A. m ≥ −8.

B. m ≤ −2.


C. m < −3.

x3
− (m + 2)x2 + (m − 8)x + m5 nghịch
3
D. m ≤ 0.

Câu 34. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y = x2 +1 và hai tiếp tuyến của nó tại hai điểm A(−1; 2); B(−2; 5)
có diện tích bằng:
1
1
1
1
A. .
B.
.
C. .
D. .
6
12
3
4
Câu 35. Cho biểu thức P = (ln a + loga e)2 + ln2 a − (loga e)2 , với 0 < a , 1. Chọn mệnh đề đúng.
A. P = 1.
B. P = 2loga e.
C. P = 2 + 2(ln a)2 .
D. P = 2 ln a.
r
3x + 1
Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2

x−1
A. D = (−∞; 0).
B. D = (−1; 4) ———————————————– .
C. D = (1; +∞).
D. D = (−∞; −1] ∪ (1; +∞).
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 3; 5), B(2; 4; 6). Gọi M là điểm nằm trên
đoạn AB sao cho MA = 2MB. Tìm tọa độ điểm M
2 7 21
7 10 31
5 11 17
4 10 16
A. M( ; ; ).
B. M( ; ; ).
C. M( ; ; ).
D. M( ; ; ).
3 3 3
3 3 6
3 3 3
3 3 3
3
2
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = −x + 3mx − 3mx + 1 có hai điểm
cực trị nằm về hai phía trục Ox.
1
A. m > 2 hoặc m < −1. B. m > 1.
C. m < −2.
D. m > 1 hoặc m < − .
3
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi
−u (2; 3; −5).

qua điểm A(1; −2; 4) và có một véc tơ chỉ phương là →








x = 1 + 2t





 x = 1 + 2t
 x = 1 − 2t
 x = −1 + 2t




y
= −2 − 3t .
y
=
−2
+
3t
y

=
−2
+
3t
y
=
2
+
3t
A. 
.
B.
.
C.
.
D.











 z = 4 + 5t
 z = −4 − 5t
 z = 4 − 5t

 z = 4 − 5t
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 + mx2 − x + 2 nghịch biến trên R.
A. m > −2.
B. −3 ≤ m ≤ 0.
C. m < 0.
D. −4 ≤ m ≤ −1.
3x
cắt đường thẳng y = x + m tại
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể đồ thị hàm số y =
x−2
7
hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB nhận G(1; ) làm trọng tâm.
3
A. m = 1.
B. Không tồn tại m.
C. m = −2.
D. m = 2.
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′ B′C ′ D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB = a; AD = 2a;
AA′ = 2a. Gọi α là số đo góc giữa hai đường thẳng AC và DB′ . Tính giá trị cos α.



1
3
5
3
B.

.
C.
.
D.
.
A. .
2
4
5
2
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm bán kính của mặt cầu (S ) có phương trình
x2 + y2 + z2 − 4x − 6y + 2z − 1 = 0.


A. R = 15.
B. R = 4.
C. R = 14.
D. R = 3.
−u = (2; 1; 3),→
−v = (−1; 4; 3). Tìm tọa độ của
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho →




véc tơ 2 u + 3 v .
−u + 3→
−v = (1; 14; 15).
−u + 3→
−v = (2; 14; 14).

A. 2→
B. 2→
−u + 3→
−v = (3; 14; 16).
−u + 3→
−v = (1; 13; 16).
C. 2→
D. 2→
Câu 45. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
R
R
A. sin xdx = cos x + C.
B. 5 x dx =5 x + C.
R
R
(2x + 1)3
e2x
+C .
D. (2x + 1)2 dx =
+ C.
C. e2x dx =
2
3
Câu 46. Biết hàm F(x) là một nguyên hàm của hàm f (x) =
F(0) bằng:
A. ln 2 +


.
5


B.


.
5

C.
r

Câu 47. Tìm tập xác định D của hàm số y =
A. D = (−∞; 0).
C. D = (−∞; −1] ∪ (1; +∞).

cos x
π
và F(− ) = π. Khi đó giá trị
sin x + 2 cos x
2

1

ln 2 + .
4
2

D.

1


ln 2 + .
5
5

3x + 1
x−1
B. D = (1; +∞).
D. D = (−1; 4).

log2

Câu 48. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; cạnh S A vng góc với mặt phẳng
(ABC), S A = 2a. Gọi α là số đo góc giữa đường thẳng S B và mp(S AC). Tính giá trị sin α.



15
5
1
15
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
10
3
2

5
Câu 49. Một hình trụ (T ) có diện tích xung quanh bằng 4π và thiết diện qua trục của hình trụ này là một
hình vng. Diện tích tồn phần của (T ) là
A. 10π.
B. 6π.
C. 12π.
D. 8π.
Câu 50. Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y = x2 ,
trục Ox và hai đường thẳng x = −1; x = 2 quay quanh trục Ox.
32π
31π
33π
A.
.
B. 6π.
C.
.
D.
.
5
5
5
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×