Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá khả năng tích lũy chì của thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 72 trang )

Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM

`Cng Hòa Xã Hi Ch t Nam
c Lp  T Do  Hnh Phúc
GIẤY CAM ĐOAN
Kính gi: Khoa Môi Ttrường và Công Nghệ Sinh Học cng K Thut
Công Ngh TPHCM
Em tên là: Phm Th Cm Loan. Lp 07DMT1. MSSV: 107108045
Ngành: ng
Em vit gii dung chính c 3u do em
c t và tin hành thí nghii s ng dn ca thy Nguy
cùng vi các anh ch trong phòng thí nghim ca vin Khoa Hc và Công Ngh
Ving quan ca bài là em tham kho tài liu ca thy
ng dn cung cc mt s tin tc, báo chí trên trên mng, cùng vi mt
s  c hin.
Em ng gì em nói  trên là s tht, em s chu trách nhim
v nh
Em xin chân thành c
Thành Ph H 
Sinh viên thc hin




Phm Th Cm Loan

Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM

LỜI CẢM ƠN
 án tt nghiu s kt thúc ca mt quá trình hc hi và nghiên
cu  gii Hng thi m ra mt chân tri mi, là hành trang giúp


i.
 c nhng kin th phu hc
hi ht mình ca bng dc ca cha m và s dy
d ca thy cô và s  ca bn bè.
Em xin chân thành c ging d ca các thy cô trong khoa
Môi Tng và Công Ngh Sinh Hc c  i H  t Công Ngh
TPHCM nói chung và các thy cô trong b ng n tình
truyt nhng kinh nghim quý báu trong sut thi gian ging dy chúng em ti
ng
c bit em chân thành cy Nguy  và
ng dn em trong sut thi gian thc hi án tt nghip. C
làm trong phòng thí nghim ca Viện Địa lý Tài Nguyên Thành Phố Hồ Chí Minh
o mu ki em hoàn thành tt công vic ca mình.
Xin t lòng bin nhi thân yêo
u ki ng viên em  án tt nghip.
Xin chân thành cn tt c b em trong quá trình thc
hi án tt nghip





Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


I

MỤC LỤC
MC LC I
DANH MC CÁC T VIT TT III

DANH MC CÁC BNG VÀ DANH MC CÁC BI TH S 
HÌNH NH IIV
M U 1
CHNG 1: TNG QUAN 3
1.1. Tng quan v thành ph H Chí Minh: 3
1.1.1 m nn kinh t ca Thành Ph H Chí Minh: 3
1.1.2 Ô nhim bùn thi cng rãnh ti Thành Ph H Chí Minh: 4
1.1.3 H thng thoát nc Thành Ph H Chí Minh: 5
1.1.4 Bùn thi ca h thng thoát nc: 6
1.2. Nguyên Lý và thit k phc ht ô nhim bng thc vt
(Phytoremidiation): 9
1.2.1 Nguyên lý: 9
1.2.2 Thit k: 15
1.2.3 Nhng hn ch ca phytoremediation: 21
1.3.  tài: 22
m ca thc v loi b kim loi n.22
1.3.2 Mt s loi thc vc nghiên c  
Kim Loi N trong bùn thi:.26
CHNG 2: NI DUNG VÀ PHNG PHÁP NGHIÊN CU 34
2.1. Ni dung nghiên cu: 34
2.2. Phng pháp nghiên cu: 34
2.2.1 Phu tra: 34
2.2.2 Phng pháp kho sát tha: 34
2.2.3 Pht: 34
n hành  36
 m b.36
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


II


nh pH ct bn- 36
nh EC ct bn- 36
t b36
t và trong thc v.37
CHNG 3: KT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN 38
3.1 Kho sát thc t: 38
3.1.1. H thng kênh Nhiêu Lc - Th Nghè: 38
3.1.2. H thng kênh Tân Hóa  Lò Gm: 41
3.1.3. Bãi bùn thi  Huyn Cn Gi: 42
3.2 Cách thc ly mu: 43
3.3. Phân loi thc vt: 45
3.3.1. Cói bu nhi.
3.3.2. C Mn Tr
3.4 Phân tích mu: 47
3.5 Ti
 t và h s K: 47
 pH ct: 48
nh tng mui tan (EC): 49
3.5.4. Phân tích lt (OM) 50
3.5.5. Kt qu pt, thân và r thc v 52
3.  i nng chì (Pb) ca c Mn Tru và Cói
Bu nhi x lý ô nhim bùn thit: 56
KT LUN 59
TÀI LIU THAM KHO 61
PH LC 63


Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM



III

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- CGÔN: cht gây ô nhim
- KCN  KCX: khu công nghip  khu ch xut
- KLN: Kim Loi Nng
- TPHCM: Thành Ph H Chí Minh


















Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


IV


DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ SƠ
ĐỒ HÌNH ẢNH

- Bng mt s Kim loi nng trong bùn kênh rch
- Hình 1.1: Tin trình phc ht vt liu bùn thi
- Bng 1.2: Mt s loài thc vt có kh i nng cao
- Bng 1.3: Mt s loài thc vt cho sinh khi nhanh có th s d x
lý kim loi nt
- Bng 1.4: Tình trng cây Latana sau khi x lý và m hp chì (Pb) ca
lá và r các nghim thc sau 24h x lý  n chì (Pb) khác nhau
-  m kho sát
- Hình 3.1: Bùn sau khi no vét thi dc theo b kênh
- Hình 3.2: Thc vt phát trin trên bùn thi
- Hình 3.3: Kênh Tân Hóa  Lò Gm
- Hình 3.4: Bãi bùn  Huyn Cn Gi
- y mu
- Bng 3.1: Kt qu  m ca bùn
- Bng 3.2: Kt qu a bùn
- Bng 3.3: Kt qu 
- Bi 3.1: So sánh pH và EC  m kho sát
- Bng 3.4: Kt qu ng mùn trong t
- Bng 3.5: Tng hp các kt qu phân tích hóa t
- Bng 3.6: T l ca mu khô trên m
- Bng 3.7: T l r và thân ca mu thc v
- Bi 3.2: Biu din t l r và thân ca thc vt  tr
- Bng 3.8: T l r và thân ca mu thc vt khô
- Bi 3.3: Biu din t l r và thân ca thc vt  trng thái khô
- Bng 3.9: Kt qu c trong c Mn tru và
Cói

Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


V

- Bng 3.10: Kh a c Mn Tru và Cói
- Bi 3.4: So sánh kh a Cói và c Mn Tru
- Bi 3.5: So sánh kh a mt s thc vt






Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Xã hi ngày càng phát trin, chng cuc sng ci ngày càng
 hóa ngày càng phát trin, nhiu nhà máy, nhiu khu
công nghip mc lên  thành phu s phát trin nn kinh t ca
c ta. Th nh s phát trin không ng thiu ý thc ca
các co, công nhân trong vic gi gìn v 
gìn sc khe ca bi dân xung quanh. Vi m 
H Chí Minh, vic quy hoch xây dng mt nhà máy x lý bùn th  
chun còn quá chm. Do các nhà máy không chú trng xây dng h thng x lý bùn
thi ng bùn phn lc thi lén xut trng, bãi rác và thm

chí là các kênh rch ca thành ph        
t   nhim Kim Loi Nng khin cho i dân bc xúc và là vn
 u ca nhà qung. Vì th, vic đánh giá khả năng tích lũy chì
của thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị nh nh rõ kh  tn
ti ca kim loi nng nói chung và chì nói riêng, t n ch vic gây ô
nhim Kim Loi N        chính là mt trong
nhng v cp thit cc quan tâm nht hin nay.
Làm st b nhim kim loi là mt v ht si
 x i công ngh phc tp và v
nhiên, trong quá trình hc và bim ca mt s thc vt có kh 
hp th, chuyn hoá, chng chu và loi b kim loi nng 
bùn th  x t công ngh c
bi tài này em ch tp trung gii thiu v kh nng x lý chì
(Pb) trong bùn thi cng rãnh bi mt s loài thc vt.

Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


2

2. Tình hình nghiên cứu:
 i nng nói chung và chì (pb) nói riêng 
mt s thc vt mc trên bùn thi cng rãnh ti thành ph H Chí Minh c rt
nhing nghiên ci nhiu công trình nghiên cu khác
  n ln ch yu áp dng công ngh PHYTOREMEDIATION vi
mt s loài thc vt có kh i n Mn
Tru, c  V   tài này    o công ngh
   mt s thc vt mc trên
bùn thi cng rãnh  ti thành ph H Chí Minh
3. Giới hạn của đề tài:

Ven các kênh ca Thành Ph H Chí Minh (kênh Nhiêu Lc  Th Nghè,
Tân Hóa  Lò G
Bãi bùn thi ca thành ph (Rch Lá - Cn Gi)
4. Mục đích nghiên cứu:
  mt s thc vt mc trên bùn thi cng
rãnh ti thành ph H Chí Minh nhm:
- ng chì (pb)  mt s thc vt có kh n trên bùn
thi cng rãnh xung quanh mt s kênh rch nhTân Hóa  Lò Gm, kênh
Nhiêu Lc - Th Nghè
- S dng mt s thc vt có kh loi b t, hn ch
i nt.
5. Kết cấu của đồ án tốt nghiệp:
- ng quan
-  2: N nghiên cu
- Kt qu nghiên cu và tho lun
- Kt lun
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


3

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về thành phố Hồ Chí Minh:
1.1.1 Đặc điểm nền kinh tế của Thành Phố Hồ Chí Minh:
Tp. HCM vn là mt trong nhng
Thành ph ln nht Vinh là trung tâm công nghip, dch v,
khoa hc công ngh ca c c. Tp. HCM có din tích 2.095,239 km
2
, chim 0,6%
din tích c  n 7,2 trii (theo thng kê 2010), chim

6,6% dân s c c.
Tp. HCM là   ng kinh t di   ng nht, có m 
ng kinh t cao nht trong c c.  - Xã hi
Tp. H  vc t phát trin, g
  
  

V u sn xut, Tp.HCM tp trung ch yu vào phát trin Công nghip
(30,5% GDP) vi 11 Khu Công nghip tp trung, 3 Khu Ch xut và 1 khu Công
ngh i, dch v chim 20,5% GDP vi nhiu quy mô ln nh khác
nhau. Bên cch xut khn quan trng vào ngun thu
ca Thành ph (40% GDP). Phn còn li là sng Nông nghip vi t l 1%.
    u tàu kinh t ca c c. Tuy nhiên, bên cnh
nhng thành tu v phát trin kinh t, xã hi
mt vi v v qu (giao thông, cn, nhà , qui ho
thc thi, khí thi, cht thi rn lý bùn thi là
mt trong nhng v m

Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


4

1.1.2 Ô nhiễm bùn thải cống rãnh tại Thành Phố Hồ Chí Minh:
“Bùn thi kênh r   kh ! phát biu ca
   TPHCM. Các công ty ph  kh   
c vi chính quyi dân hay các ch 
nhu cu cn san lp (
qlchatthai). Tuy nhiên, trong bi cnh tt, tc vàng hin nay thì rt khó tìm ra
 bùn. Hin công  thc hin no

vét kênh rch vì không th gii quy bùn  . Vic x lý bùn thi
công nghi nan gii ca TP H Chí Minh. Hin hu hng bùn
thi ca các h thng x c thi tp trung ti các KCN-KCX và cm công
nghia bàn thành ph  thi ra coi là cht thi nguy hi
và x i có cha chc
h ng hoc bón cây.
S ng TP.HCM cho bit, trung bình mi ngày TP có gn
3000 tn bùn thi (gm khong 2000 tn bùn t vic no vét kênh rch và làm v
sinh mc, 250 tn bùn t các khu công nghip, các nhà máy ln và
trên 500 tn bùn t no vét cng và rút hm cu ) c x lý, tái ch.
Bùn thi này ng xung quanh, gây ô nhim không khí và
nht là thm thu làm ô nhim ngu c ngc mt d n cht lung
ngun nuc b suy gim
TP.HCM có h thng kênh rch chng cht dài trên 1000 km thu
vc chính là: Tân Hóa - Lò G   - Vàm Thut, Nhiêu Lc - Th
 - Kinh T. Nhi i ta trên 15.000 h
dân sng trên các kênh rch ni thành và g sn xut gây ô nhim môi
 x cht thi xung kênh rch).
hành P 
3

 400.000 m
3
4000 - 
               
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


5





  180 m
3
bùn





 - T 
ôi - Kinh T - 

 
Tuy nhiên, 



an (
 (ên  nay có thêm bãi
            



1.1.3 Hệ thống thoát nước Thành Phố Hồ Chí Minh:
H thng Thoát nuc ca Tp. HCM là h th
c thi.
H thc gm 9.804.750ng cng và 7 h thng kênh rch
 thng kênh rch b ô nhim ch yu do hot

ng công nghip, tiu th công nghip là: (1) Kênh Tân Hoá - Lò Gm; (2) kênh
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


6

 - Bn Cát, Vàm Thut; (3) kênh Tàu H - Bn Nghé;  -
kênh T. H thng kênh rch còn li ch yu b ô nhic thi sinh hot: (5)
Kênh Nhiêu Lc - Th Nghè; (6) Rch Cn Giuc - i và (7) Sông Sài
Gòn - Nhà Bè - Ngã 7.
Hin nay,  Tp.HCM có 2 cc giao nhim v trc tip thc hin chc
o vét h thc là cp Thành ph và cp Qun, huyn.
Cp Thành ph ch có duy nht Công ty Thoát n chu trách nhim
duy tu no vét khong cng cp 2 và 3 thuc loi cng hp hoc
cng kính 800 mm tr m ga các loi x c ra, 27
kênh rch chính và 16 kênh rch nhánh có tng chiu dài khong 56 km.
Cp Qun, huyn gm các Công ty Dch v Công ích Qun, huyn duy tu
no vét các cng nh và cng hng kính t 600mm tr xung (cng cp
4).
1.1.4 Bùn thải của hệ thống thoát nước:
1.1.4.1 Nguồn và lượng bùn thải:
Theo các s liu thng kê ca  thành ph (2007)
và các d án ci thic, các ngun bùn thi trong Tp.HCM có th
chia làm 2 loi: ngun bùn thi tm thi và ngun bùn thi lâu dài.
- Nguồn bùn thải tạm thời:
n bùn thi sinh ra trong quá trình no vét kênh rch ca các d án
i thin Môi T án kênh Nhiêu Lc - Th
Nghè, kênh Tàu H - B kênh T, Tân Hoá  Lò Gm, Tham
- Bn Cát - Rc.
- Nguồn bùn thải lâu dài:

Các ngun bùn thi lâu dài t công tác duy tu no vét hàng ngày, gm:(1)
công tác no vét h thng cng trong thành ph, (2) công tác n
trong thành ph.
Kh ng bùn t ho ng duy tu n    c tính khong
360.000 ttu no vét tp trung vào các tháng mùa khô nên
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


7

khng này thay i t mc thp nht là 500 tn cao
m là 1.800 tn/ngày (mùa khô).
1.1.4.2 Thành phần và đặc tính của bùn thải:
Thành phc tính ca bùn thi rt phc tp, ph thuc nhiu vào các
ngun thi vào h thc. Hi v thành
phn và tính cht ca bùn thi mà ch có nh  nhng h thng
kênh rng cng tiêu biu.
a, vi táng và ng ca bùn thi cn có
nhng tiêu chu  tham chiu, tuy nhiên hin nay Vi  t tiêu
chun gii hn kim loi nng cho bùn kênh rch và cng rãnh, nên vic so sánh tính
cht bùn thc da theo các tiêu chun TCVN 7029:2002 (Gii hn t
phép ca kim loi nt s dng cho mp).
Theo kt qu ly mc tính
bùn thi kênh r c thc hin bi Công ty C ph  ng Vit Úc
(VINAUSEN), trình bày ti Hi tho Qun lý Bùn thi ti Tp.HCM, ngày
23,24/4/2007, thành phn bùn th
♣ Bùn kênh rạch:
Bùn kênh rc ly ti 3 v trí kênh Nhiêu Lc Th Nghè, rm
- Hóc Môn và rch Ct qu phân tích thành phn bùn ti 3 kênh rch trên
cho thy thành phn hm t l rt cao, t 69,8% - 82,4%.

V thành phn mt s kim loi nc trình bày  bng sau:
Bảng 1.1: Hàm lƣợng một số kim loại nặng trong bùn kênh rạch
Kim loại
Nồng độ nhỏ nhất, mg/kg
Nồng độ lớn nhất, mg/kg
TCVN, mg/kg
Pb
6
24
70
Cu
88
243
50
Ni
19
96
50
Zn
26
569
200
Cd
0
0
2
Nguồn: CÔNG TY C PHNG VIT ÚC.(23,24/4/2007).Thành phn và
c tính Bùn Kênh rch  Cng rãnh. Hội thảo Quản lý Bùn thải tại Tp.HCM.
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM



8

y, qua kt qu phân tích trên cho thi vi bùn các kênh rch thì
thành phn ô nhim chính là các hp cht hng các kim loi nng
u nm trong gii hn cho phép khi s dng cho mp,
ngoi tr n Zn, Ni, Cu ca mu bùn ti mt s kênh rch b ng bi
c thi công nghip nên n t tiêu chun cho phép.
♣ . Bùn cống rãnh:
Bùn cc ly mu t các h ga dc theo các tuyng ln trên
a bàn Qun 1 (ci din 192 Lê Lai, 292 Phn 3 (199 Cách
Mng Tháng 8, 183 Võ Th Sáu) và Qun Bình Thnh (C 4/5-t
qu 
- Thành phn hng rãnh thp t nhiu so vi bùn
kênh rch, chim 1,6% - 16,8%. Giá tr cao nhc c
- Thành phn các kim loi nng, Pb và Zn có n rt thp trong tt
c các mu so vi TCVN 7029:2002. Cd không phát hin còn n Ni cao nht
là 26,4 mg/kg nh n cho phép. Tuy nhiên, n Cu trong mu ly
ti C 4/5-n so vi tiêu chun cho phép.
 y, bùn thi h th  c Thành ph  ng h 
 có th áp dng các công ngh x lý, thu hi khí sinh
hng thi cn n Zn, Ni, Cu ca bùn ti mt s kênh rch b
ng bc thi công nghip
Bùn cng rãnh, kênh rch sau khi no vét a vào bi thi, theo thi gian bùn
b thoát m, thun thc dn v vt lý và hóa hc tao iu kin cho mt s thc vt
phát trin, s thích nghi vi môi trng t cha nhiu KLN nên các thc vt này
có kh nng tích ly KLN trong thân và r ca chúng.
S thun thc ca bùn no vét cng rãnh và bùn cng rãnh s din ra theo s
 sau y:


Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


9

















Hình 1.1: Tiến trình phục hồi đất từ vật liệu bùn thải
1.2. Nguyên Lý và thiết kế phục hồi đất ô nhiễm bằng thực vật
(Phytoremidiation):
1.2.1 Nguyên lý:
Phc ht nhim bng bng thc vt (Phytoremediation) là s dng thc
v x lý in situ nht, trm tích hoc b ô nhic này
c áp dng có hiu qu nht  nhng t t nông b ô nhim cht h 
ng cht, hoc kim loi.
 thc x lý này da trên mt tr     

Phytotransformation,RhizosphereBioremediation,Phytostabilization,
Phytoextraction, hoc Rhizofiltration.
Bùn

Thoát nƣớc
sau nạo vét

Thuần thục vật lý

Thuần thục
hoá học
Thuần thục
sinh học
Thực vật phát triển
(Phục hồi sinh học)
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


10

1.2.1.1 Phytotransformation:
S bii cht gây ô nhim b thc vt (Phytotransformation) là
li dm ca thc vt có kh p thu cht gây ô nhim (CGÔN) hu
ng t c ngi chúng.
Phytotransformation ph thuc vào vic hp th trc tip CGÔN t c
t và s ng cht chuyn hóa trong mô thc vi vi vic ng
dng trong x ng, s bii cht rt quan trc tích t trong
thc vc hoc ít nhc tính thp so vi hp chu
sinh ra chúng
Nhng kh ng dng bao gm: Phytotransformation  nhng v trí và

nhng din tích cha du, các kho cha, cht thc, s c tràn du, dung
c rò r t các bãi chôn lp rác, hóa cht nông nghip (thuc bo
v thc vt và phân bón hóa hi là s la chn
là gii pháp x c s dng trong s liên kt vi nhng cách
tip cn khác, chng hng di chuyn hay vic x lý ei vi
các cht thi nhim bn nng hoc x lí làm sch cui cùng (polishing).
 vn chuyn O
2
c, và carbon có th din ra  nhiu loài thc vt.
Thc vt cung cp O
2
t i r  n O
2
cho quá
trình hô hp. S tr lng r thc vt là mt  cung cp h
phu dit. Nhng cây con trng trong phòng thí nghim có th vn chuyn s
ng ln O
2
n ri r (0,5 mol O
2
trên mi m
2
t mt mi ngày). Thc
vt có th hp th trc tip cht nhim bn t t hay tit ra các acid yu
nhm làm suy thoái cht ô nhim h i cht trong
i r .
Vic hp th trc tip cht hng thc vt là m vn chuyn
hiu qu  nht b nhim bn  m sâu va phi vi nhng
cht hc va phi (log k
ow

= 1  3,5). Các cht này bao gm hu ht
các cht hóa hc : Benzene, toluene, ethylbenzene, and xylenes (BTEX), dung môi
chlorinate và các cht béo mch ngn. Các cht k c (log k
ow
> 3,5) liên kt
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


11

mnh trên b mt ca r t, vì th, các cht này không th vn chuyn mt cách
d dàng trong thc vt, và nhng cht hoá hc (log
K
ow
c hp th  n r n chuyn thông qua
màng thc vt. Các cht rt k  c ng d
pháp phytostabilization và/ho
Vic hp th trc tip các hóa cht vào trong thc vt thông qua b r ph
thuc vào kh p th, t l c và n hóa cht tn ti trong
c ct. Kh p th ph thuc vào tính cht líhóa hc, loi hóa cht và
bn thân thc vc là mt giá tr chìa khóa bii, nó xác
nh t l hp th hóa ch t thit k phytoremediation; nó ph thuc
vào loi thc vt, din tích ca lá, ch t, nhiu kin
 i.
Mt dng khác ca phytotransformation là   
 thc vt), các hóa cht d c các sn phi cht ca chúng
c phóng thích vào khí quyc. Nhiu cht hu
t khó phân git li phn ng nhanh chóng trong khí
quyn vi gc OH
-

, dng oxy hóa trong chu trình quang hóa.
 kh c cht có th chuyn cht hóa hu thành nhng
cht bic gi li trong các mô thc vt. Vic hiu bing
tn v ng và sn phm cui cùng ca quá trình enzym s n hóa
vic nghiên cc cht c
1.2.1.2 Rhizosphere bioremediation .(Phục hồi sinh học trong đới rễ - Các
chất gây ô nhiễm bị suy thoái nhờ các hoạt động sinh học trong đới rễ)
Phytoremediation ci r p cht hn,
nt, tt c các nhân t này giúp làm gim các cht hóa hc h
 ra rng s ng vi khui r
cng cây. Nh suy
thoái BTEX, tng sinh vt d c vt tit dt
giúp kích thích s suy thoái các hóa cht h  ng cách cm ng h thng
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


12

enzyme ca qun th vi khun hit, kích thích s phát trin các loài
m có th làm suy thoái các cht thi ho các cht nn
cho tt c vi sinh vt. R u và axit t thc vt và tt c các r cây có th
chim 10  20% ca quá trình quang hp ca thc vt m
Nhm và phân loi trng phân t
ca dch r t h thng r cây cch r này bao gm các acid h
cht phenol mch ngn , n thp ca nhng hp cht hng
phân t cao (enzyme và protein).
Nghiên cu  phòng thí nghim ca Vin bo v    
Georgia thí nghim 5 h thng enzym thc vt trong tr   t
(dehalogenase,nitroreduc-tase, peroxidase, laccase, and nitrilase). Enzym dehalogen
có vai trò quan trng trong phn ng declorination ca clorua hydro cacbon b

hologen hóa. Enzymenitroreductase c      làm suy thoái
nitroaromatic, trong khi enzyme laccase làm phá v các cu trúc vòng trong nhng
cht nhim bn h   Nitroreductase và   
quan trng trong phn ng oxi hóa. Enzym ho    i r cách r
khot và chúng có th không hot ng nu không có thc vt . Ngoài ra
h thng r thc vt to ra mt h sinh thái t làm c
phc ht bng gii pháp sinh hc.
Khi cây phát trit hoc trc duy trì nh
m ca vt liu, kim loi b hp ph sinh hc hoc phc hng
enzyme còn li kim loi s hp ph orchelated và enzym còn sót lc bo v
bên trong ca thc vt hoc hp ph  b mt thc vt. Nhng nghiên cu ca EPA
v s suy thoái TNT, nhng thc vc
t t n 7 và hp th ng cao các kim loi làm c ch s phát
trin vi khun trong khi thc vt vn gi nguyên tình trng sc khe ca chúng.
Nhìn chung, thc vt và h thng r ca chúng có th u tit các cht thi (h
và kim loi) và nhu kin khc nghit khác. (Schnoor et al., 1995).
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


13

ng minh rng tm quan trng ca suy thoái sinh
hi r .
Thc vt có th giúp chuyn hóa vi sinh vt bng nhiu cách:
 Ni r liên kt vi nhng r thc vt làm chuyn hóa cht ô nhim
h
 Dch tit ra t r s kích thích vi khun chuyn hóa.
 S hình thành cht carbon h khoáng hóa .
 Thc vt cung cng sng cho vi khut
tính và s ng v qun th vi sinh vt .

 Oxi s cung cp cho r  m bo cho s chuyn hóa vt cht ca
vi khun hóa khí.
1.2.1.3 Phytostabilization:
Phytostabilization là thut ng ám ch kh  li các cht gây ô nhim
ti ch và c t bi thc vt. Ngoài ra, vic thit lp thm
thc vt còn có vai trò quan tr ng quan
tri vi s tip xúc ci vi nhng vùng cha cht thi nguy him.
Thc vt có kh  t s ng
hp, thc vt có vai trò vic kim soát kh c, làm hn ch s di chuy
cht bc ngm .
c bit, quá trình c nh hóa cht gây ô nhim bi ch  thc vt
(Phytostabili-zation) có kh ng ti vi cht gây ô nhim là kim loi. Kim
long khó phân hy vì th vic kim gi i tt
i vi nh nhim bn thp hoc nhng vùng b nhim bn có din tích l
mà các bin pháp làm sch in situ khác không kh thi.
Nhng thc vt phát trin mnh cn thit cho vic kim soát kh c và
s c nh cht gây ô nhim  nhng vùng b ô nhim. Thc vt không th tàn li hoc b
cht b sut trong thi gian thit k phytostabilization. Mc thp ca cht ô nhim phóng
x  c gi ti ch bi phytostabilization, và mi quan h này có th dn
vic gim s ri ro nu mt na thc vt không s dài.
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


14

S ci thit hc c c nh nhng
kim lo dàng chuyn lá ca nhiu thc vt và th
hin cho mt ri vi sc khi qua chui thc phng này là
gii hn trong vic áp dng phytostabilization  mt s v trí nhim bn kim loi.
1.2.1.4 Phytoextraction:

Phytoextraction là thut ng ám ch vic s dng nhng thc vt có kh 
i t t trong r, thân, nhánh, chi non và lá (phn trên mt).
c s dng có hiu qu trên nhng vùng bi thi c vi mc
   i th       ngh  trích cht
phóng x t nhng v trí cha cht thi hn hp. Phytoextraction ti thun
li v chi phí so vi vic x ex situ. Mt v  quan tr   c
phytoextraction là dù vic x lý kim loi nc này có hiu qu
kinh t thì vic qun lý các cht thc yêu cu . Nhng xem xét trong
thit k bao gm yu t  l kim loi trong mô thc vt) và
m phát trin ca thc vt (kg cht khô có th thu ho có s thay
c x lý mang tính thc t, mt vin quan tâm là la
chn các thc vt phát trin mnh (>3tn ch dàng thu hoch,
kh ng ln kim loi trong phn thu hoch (> 1000mgkl/kg
cht khô).
Theo qui lut chung, nhng kim loi d  i vi thc vt gm có:
cadmium, nickel, zing. Nhng kim loi d tiêu  mc
trung bình là: cobalt, manganese, và st; trong khi Chì, chromium, và uranium thì
rt khó tiêu. Pb có th tr nên rt d i vi thc vt mt ít
EDTA . Chì, chromium và uranium có th c chuyi liên kt vt và
khng r bng lc nh r (rhizofiltration).
1.2.1.5 Rhizofilitration:
Rhizofiltration là thut ng ám ch vic s dng r thc v hp th, tích
t và lng ta nhng cht gây ô nhim là kim loi t c mt hoc ngm.
R thc vt có kh p th ng ln Pb và Cr t t hoc hoc t
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


15

c chi r . Kh  lý cht nhim bn phóng x c s

quan tâm to tn trong nhiu bài báo. Rhizofiltration c s dng bi nhng nhà
k thut thc vt s d x t nhim bn Uranium ti
mt pilot  c ao gn Chernobyl  Ukraine.
Nhc s dt ngc duy
trt h thng sinh hc tùy ý vi oxy hòa tan thp trong trc
ngm hoc th th ly ra cht nhim bn bi
i r lng thì k thui x lý kim loi
hoc cht thi hn hp vi vic x lý cht th
  -Trinitrotoluene (TNT) là mt cht nhim bn h  c hp ph
mnh vào r và không chuyn hóa bng kt ta bt c  m nào.
Nht ngc ng dng thành công nht trong x
lý nhim bn chng, kim loi, và cht h
1996). Vic hu dng lâu dài ca thc vt ngu kin kh
   n s    m n  kim lo c (Wieder, 1993;
Walski, 1993). H thng r t ngi thoáng khí và ym
khí) làm cho vic hút thm b mt và kt ta ca các kim loc d dàng.
1.2.2 Thiết kế:
Vic thit k h thi theo cht nhim bu
kin ca vùng cn x lí, yêu cu làm sch, và thc vc s dng. Rõ ràng là
    hi thit k    
phytostabilization hay rhizosphere bioremediation. Mt khác, vic thit k h thng
phytoremediation cn cân nhc mt s yu t:
 La chn thc vt.
 Kh  lí.
 M và loi thc vt.
 Tình tru vào t hot nông nghip, và kh 
sng ca thc vt.
 c ngm và t c.
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM



16

 T l hp th cht nhim bn và thi gian c làm sch.
 Phân tích nhng c không thc hic.
1.2.2.1 Lựa chọn thực vật:
Thc vc la chn phù hp vi s cn thit cho vic áp dng và x lý
nhng cht gây ô nhim mà chúng có th ng d s dc
i vi nhng cht hu cn thit cho vic thit k s
dt mc nhanh và phi chng, d trng và d bo v chúng, s dng
mng lc bu nguc ngm là mt ch  cn tho
lun) và bi i trng thái nhng cht gây ô nhim liên quan ti các ch c
c hi hay nhng sn phc hi.
 khí hi, các loài thc vi ging, cây liu, cây
bông m    c la chn bi vì s phát trin ca chúng
nhanh, b r có kh n mc ngm, t c
ln, và trên thc t chúng có  khu quc gia.
Trong yêu cu cn thi thit k bao gm vic s dng thc vt ba và
nhng loài th hin hot tính nitroreductase
Cây bc vt trên cc la chn và c nhãn t, cây
c vt sc la chn. Nhm nhim bn
du, nhng thc v c la chn,
th hin kh     gii phóng tinh d    ng
turnover ca r mn) , là nhng hp chc bi kích thích nh
ch suy thoái PCB và PAH (Fletcher1995) . Nhng loài b hin
kh nn hóa TCE. Mt thí nghim nn hoc nhng kin thc t các bài
ging v thuc tính thc vt s giúp cho k t k la chn nhng loài cây phù
hp. i k c trong mt nhóm liên ngành bao gm nhng chuyên
gia v thc vt hc, hoc chuyên gia nông nghip h có th nh và la chn
nhng loài cây có th phát trin tt  nhng khu vc nhnh.

Nhm nhim bn hng loài c c trng xen
cùng h vi nhng loài cây. Chúng cung cng ln r mn trên lp trên b mt
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


17

u t có li trong vic liên kt cht và chuyn hóa các cht gây ô nhim
k        m c  c trng gia nhng
 cung ct kh  nh hóa cht gây ô nhim, và bo v các
tác nhân gió cun bng cht gây ô nhim bên ngoài hing.
  u Hà Lan có th s d phc hi
li nht bc màu. Đồng cỏ, lúa mạch, sậy, cỏ bạch yến đương s dng
thành công  mt s c bii vi cht gây ô nhim có ngun gc t du,
nhng thm c c thu honh k c
phân tro. Cht gây ô nhim k c không di chuy, vì th  nhng phn
trên ca nhng loi cây thân tho không có tn ti cht ô nhim. H thng
c bng quá trình rhizosphere và quá trình hp th ca b
r. S la chn nh x lý nhng kim loi, vic ng
d thuc vào: phytostabilization, rhizofiltration, hoc phytoextraction.
Trong phytoextraction c gng tp trung phn sinh khôí nhng kim loi nng
lên trên mc ngm, x lý và ci thin nhng kim long nhng sinh
khi nc hin có kh thi. Thc vc s dng  thi k 
pháp phytoextraction bao g cho s u
khing loài thy sinh vt,
cht phóng x
Các kho sát th nghim v các th thc vt có kh p th cao  nhiu
quc gic thc hin bi Alan J.M.Baker,  i Hc Sheffield, Uk.Llya
Raskin  i hc Rutgers, nhng c gng phát trin nhng thc vt có kh
m. Vic khám phá nhng kim loi t thc vt bng

t và khám phá chúng t tro, hoc t nht. Ngay c
nhy không kh c hic cho vic phát hin nhng kim
loi nng t sinh khi thc vt hoc t  cô li thành dung tích
nh  phát hin
Nhc s dng trong vic x lý. Gm 2
loài thc vt ni và thc vc vt nc và d thu hoch cn
Đánh giá khả năng tích lũy Pb ở một số thực vật mọc trên bùn thải cống rãnh đô thị tại TPHCM


18

c xem xét. Còn nhng loài thc vo
sinh khi ln trong h th hp th và thm hút nhng cht nhim bn. Nhng
loài thc vt th  c hình thành trong nh   t bao gm:
bullrush, cattail, coontail, duckweed, arrowroot, pondweed, parrot feather, Eurasian
water milfoil, stonewort, and Potamogeton spp.
(cây c nn, bèo t, coontail, c nhãn t
c c Âu-á (eurasian water milfoil), stonewort, và potamogeton spp.)
1.2.2.2 Khả năng xử lí:
Cn thit tham kho s dng các nghiên cu v kh  lí ca thc vt
c chc khi thit k  m bo h thc kt
qu n.
Thông tin v quá trình chuyc cht ca thc vc thu thp
trong các nghiên cu x lí cht ô nhic tính và t l vn chuyng bin
i li ta mong muu này din ra t loài thc vt này sang loài thc vt
khác và ngay c t ging loài này, cây trng này sang ging loài khác, cây trng
khác.
Bo, km, amoni, mt s kim loi và mui là nhc chc bit trong
thc vt. Vì th, thc nhng thông tin v kh  lí trong
phòng thí nghim hoc trong nhà kính trng cây, nu kin th

cn cht thi vi thc vt. S phi hp thông tin v vic thit k 
hi nhng khu v    vic nghiên cu tr     
nhng nghiên cu trong chu nh t trong nhà kính. Nhng n khác nhau
ca cht b nhim bn có th c tính, và các mô thc vt có th
c thu hoch v i cht hoc phân tích phc chu .
Nhng nghiên cu kh  lý trong phòng thí nghim cn thi 
gía s phn ca cht gây nhim bn trong h thng thc vt . Ví d  
nhng hp ch      n xuyên qua
thc vt và tr nên bc vào khí quyc tính trong khí phc
th nghim .Nhng chng

×