BÀI TẬP TỔNG HỢP VÉC TƠ
I. CÁC QUY TẮC CẦN NHỚ
1) Quy tắc ba điểm :
Với ba điểm A , B , C bất kỳ ta luôn có :
AB BC AC
hoặc
AB AC CB
2) Quy tắc hình bình hành : ABCD là hình bình hành
AB AD AC
3) Quy tắc trung điểm :
M là trung điểm AB và I là điểm tùy ý
0
MA MB
và
2
IA IB IM
4) Quy tắc trọng tâm :
G là trọng tâm của
ABC và M là điểm tùy ý , ta có :
0
GA GB GC
và
3
MA MB MC MG
5) Điều kiện thẳng hàng : A , B , C thẳng hàng
.
AB k AC
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
A. - Chứng minh các đẳng thức véc tơ
Bài 1 Cho 4 điểm A , B , C , D . Chứng minh :
a)
AB CD AD CB
b)
AB CD
AC BD
Bài 2 Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M tùy ý . Chứng minh :
2
MA MC MB MD MO
Bài 3 Cho
ABC . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm BC , CA , AB. Chứng minh :
a)
0
AN CM KB
b)
0
AM BN CK
c)
AK BM AN BK KC
Bài 4 Cho tứ giác ABCD . Gọi I và J lần lượt là trung điểm AB và CD. Chứng minh
a)
2
AC BD IJ
b)
2
AD BC IJ
Bài 5 Cho tứ giác ABCD . Gọi I và J lần lượt là trung điểm AC và BD. Chứng minh
2
AB CD IJ
Bài 6 Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , I , J lần lượt là trung điểm AD , BC , AC , BD. Chứng minh :
a) 2
AB DC MN
b)
2
AB DC IJ
Bài 7 Cho tứ giác ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB và CD. K là trung điểm EF. Chứng minh :
a)
4
AB AC AD AK
b)
0
KA KB KC KD
c) Với O là điểm tùy ý thì
4
OA OB OC OD OK
Bài 8 Cho lục giác đều ABCDEF tâm O và M là điểm bất kỳ.
a) Tính
MA MC ME
theo
MO
b) Chứng minh
MA MC ME MB MD MF
Bài 9 Cho
ABC có trọng tâm G . Gọi H đối xứng với G qua B. Chứng minh :
5 0
HA HB HC
Bài 10 Cho hai tam giác ABC và DEF có trọng tâm là G và G’. Chứng minh :
a)
3 '
AD BE CF GG
b)
3 '
AE BF CD AF BD CE GG
c) Tìm điều kiện để hai tam giác có cùng trọng tâm
Bài 11
Cho
ABC có trọng tâm G , trực tâm H và nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi D là điểm đối xứng của A qua
O. Chứng minh :
a)
HB HC HD
b) 2
HA HB HC HO
c) 2
HA HB HC OA
c)
OA OB OC OH
d) Chứng minh O , G , H thẳng hàng
Bài 12
Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , CD.
a) Gọi K là trung điểm MN. Chứng minh :
0
KA KB KC KD
b) Với I là điểm bất kỳ . Chứng minh
4
IA IB IC ID IK
c) Gọi E và F lần lượt là trung điểm AC và BD . Chứng minh EF đi qua điểm K.
d) Gọi G
1
là trọng tâm của
BCD. Chứng minh A , K , G
1
thẳng hàng
e) Gọi G
2
, G
3
,G
4
lần lượt là trọng tâm của các
CDA ,
DAB ,
ABC . Chứng minh các đường
thẳng AG
1
, BG
2
, CG
3
, DG
4
đồng quy tại một điểm
B. - Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Bài 13
Cho
ABC và điểm I , F sao cho
3 0
IA IC
và
2 3 0
FA FB FC
.Chứng minh I , F , B thẳng hàng
Bài 14
Cho
ABC có các điểm M , N , K sao cho
2 0
MB MC
;
2 0
NA NC
;
0
KA KB
a) Biểu diễn các véc tơ
,
KM KN
theo các véc tơ
,
AB AC
b) Chứng minh M , N , K thẳng hàng
Bài 15
Cho bốn điểm A , B , C , M thỏa mãn hệ thức
2 3 0
MA MB MC
. Chứng minh A , B , C thẳng hàng
Bài 16
Cho
ABC . Trên Bc lấy điểm D sao cho
2
5
BD BC
. Gọi E là điểm thỏa mãn
4 2 3 0
AE EB EC
.
a) Phân tích
ED
theo hai véc tơ
EB
và
EC
b) Chứng minh ba điểm A , E , D thẳng hàng
Bài 17
Cho
ABC , lấy M , N thỏa mãn :
3 4 3 0
MA MB NB NC
. Gọi G là trọng tâm của
ABC.
a) Chứng minh M , N , G thẳng hàng
b) Phân tích
AC
theo hai véc tơ
,
AG AN
. AC cắt GN tại K. Tính tỉ số
KA
KB
Bài 18
Cho hình bình hành ABCD . M , N là 2 điểm lần lượt trên đoạn AB và CD sao cho AB = 3AM , CD = 2CN.
a) Tính
AN
theo hai véc tơ
,
AB AC
b) Gọi G là trọng tâm
BMN . Tính
AG
theo
,
AB AC
c) Gọi I là điểm xác định bởi
BI kBC
. Tính
AI
theo
,
AB AC
và k. Tìm k để AI đi qua G
Bài 19
Cho
ABC có G là trọng tâm . I là trung điểm của AG và K là điểm thuộc AB sao cho AB = 5AK
a) Phân tích các véc tơ
, , ,
AI AK CI CK
theo hai véc tơ
,
CA CB
b) Chứng minh ba điểm C , I , K thẳng hàng
Bài 20
Cho
ABC và I là điểm thuộc AC sao cho CA = 4CI. Điểm J là điễm sao cho
1 2
2 3
BJ AC AB
a) Chứng minh
3
4
BI AC AB
b) Chứng minh ba điểm B , I , J thẳng hàng
c) Dựng điểm J thỏa mãn đề bài d) Kéo dài AJ cắt BC tại K. Tính
BK
theo
BC
Bài 21
Cho
ABC , I là điểm thỏa mãn
5 7 0
IA IB IC
. Gọi G là trọng tâm
ABC.
Chứng minh
2 3
5 5
AM AB AC
Bài 22 Cho
ABC , lấy I và J sao cho
2
IA IB
và
3 2 0
JA JC
a) Phân tích véc tơ
IJ
theo hai véc tơ
,
AB AC
b) Chứng minh IJ đi qua trọng tâm G của
ABC
c) Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Gọi K là điểm thỏa
BK mBA
. Xác định m để K , G , D
thẳng hàng
Bài 23 Cho
ABC , gọi I là trung điểm BC . D và E là hai điểm sao cho
BD DE EC
.
a) Chứng minh
AB AC AD AE
b) Phân tích
AS AB AC AD AE
theo
AI
c) Chứng minh ba điểm A , I , S thẳng hàng
Bài 24
Cho
ABC , lấy M , N , K sao cho :
2 2 0
MB MC NA NC KA KB
a) Phân tích
,
KM KN
theo hai véc tơ
,
AB AC
b) Chứng minh M , N , K thẳng hàng
C. Xác định điểm thõa mãn hệ thức véc tơ cho trước
Bài 25
Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa mãn điều kiện sau :
a)
0
MA MB MC
b)
2 0
MA MB MC
c)
2 0
MA MB MC
d)
3 2 0
MA MB MC
e)
5 2 0
MA MB MC
f)
3 2 2 0
MA MB MC
g)
4 3 0
MA MB MC
h)
2 4 0
MA MB MC
k)
2 4 3
MA MB MC BC
Bài 26
Cho tam giác ABC , M là điểm tùy ý. Chứng minh các véc tơ sau không phụ thuộc vào vị trí của M :
a) 2
a MA MB MC
b) 3 2
b MA MB MC
c)
5 9 4
b MA MB MC
d)
3 5 2
d MA MB MC
Bài 27
Cho tứ giác ABCD và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vecto
3 7 2 2
v MA MB MC MD
không
phụ thuộc vào vị trí điểm M.
Bài 28
Cho hình bình hành ABCD . Xác định điểm M thỏa mãn các hệ thức sau :
a)
4
AM AB AC AD
b)
4 0
MA MB MC MD
c)
4 3 2 0
MA MB MC MD
d)
2 2 3
MA MB MC MD
Bài 29
Cho tứ giác ABCD . Xác định điểm M thỏa mãn các hệ thức sau :
a)
2
MA MB MC DA
b)
2 2 0
MA MB MC MD
c)
2 0
MA MB MC MD
d)
2 2 3
MA MB MC MD
Bài 30
Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm tùy ý . Tính độ dài các véc tơ sau theo a:
a) 3
u MA MB MC MD
b) 4 3 2
u MA MB MC MD
Bài 31
Cho tứ giác ABCD.
a) Xác định điểm I sao cho
0
AB IB IC ID
b) Tìm tập hợp điểm các điểm M sao cho
u MA MB MC MD
cùng phương với
AB
Bài 32
Cho tam giác ABC , tìm tập hợp các điểm M sao cho :
a)
MA MB MA MB
b)
2 4
MA MB MB MC
Bài 33
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa điều kiện:
3 2 3
MA MB MC MA MB MC
Bài 34
Cho tam giác ABC và đường thẳng d cố định. Tìm điểm M trên d sao cho :
a)
2
u MA MB MC
có độ dài nhỏ nhất b)
3 2
u MA MB MC
có độ dài nhỏ nhất
Bài 35
Cho tam giác ABC . Hai điểm M và N thỏa mãn 2 3
MN MA MB MC
.
a) Xác định điểm I sao cho :
2 3 0
IA IB IC
b) Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định
Bài 36
Cho tam giác ABC. Và hai điểm M, N thỏa
4 3
MN MA MB MC
a) Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định khi M, N thay đổi.
b) Gọi E là điểm thỏa 2
ME BN
chứng minh đường thẳng ME luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 37
Cho tam giác ABC, M và N lần lượt là hai điểm thay đổi thỏa điều kiện: 3 3 4
MN MA MB MC
.
a) Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
b) Gọi P là điểm thỏa
2
MP BN MB
chứng minh đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 38
Cho hình bình hành ABCD có các điểm M , I , N lần lượt thuộc các cạnh AB , BC , CD sao cho AB = 3AM ,
BI = kBC , CD = 2CN. Gọi G là trọng tâm của tam giác MNB . Định k để AI đi qua G.
Bài 39
Cho tam giác ABC và M là một điểm tùy ý.
a) Chứng minh rằng vector
v MA 2MB 3MC
không phụ thuộc vào vò trí của M.
b) Hãy dựng điểm I sao cho
CI v
.
c) Đường thẳng CI cắt AB tại N. Chứng minh rằng
NA 2NB 0
và
CI 3CN
.
d) Gọi D và E là hai điểm sao cho
BD DE EC
. Hãy dựng
p AB AC DA EA
.
D. Tính độ dài các véc tơ
Bài 40
Cho tam giác đều ABC cạnh là a. Tính
AB AC
Bài 41
Cho tam giác vng ABC vng tại B. Biết AB = 6 ; BC = 10. Tính
BA BC
Bài 42
Cho hình vng ABCD tâm O , cạnh a. Xác định các véc tơ sau và tính độ dài của chúng :
a)
v OA OB OC OD
b)
u AD AB
c)
w AD AC
Bài 43
Cho tam giác ABC đều , cạnh 2a. Tính độ dài các véc tơ :
u BA BC
,
.
v CA CB
Bài 44
Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh a , có
0
60
BAD
. Tính : |
AB AD
| ;
BA BC
;
OB DC
.
Bài 45
Cho hình vng ABCD cạnh a . Tính :
AC BD
và
AB BC CD DA