Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

các tội xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.52 KB, 18 trang )

Các tội xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của con người
Tội giết người (Điều 93): Hành vi cố ý tước đoạt tính mạng người khác trái pháp luật
Đ
T
Con người đang sống
M
K
Hành vi Hậu quả
Hành động hoặc không hành động có khả năng
gây chết người
QHNQ Chết người
M
C
Lỗi cố ý trực tiếp hoặc lỗi cố ý gián tiếp
- Thấy trước hậu quả chết người (có thể hoặc tất nhiên)
xảy ra và
- Mong muốn hậu quả chết người xảy ra
- Thấy trước hậu quả chết người có thể xảy ra
- Không mong muốn nhưng chấp nhận hậu quả
chết người xảy ra (xảy ra cũng được và không xảy
ra cũng được)
Động cơ phạm tội
- Một số động cơ phạm tội được quy định là tình tiết định khung tăng nặng TNHS (X. Tr.46)
- Một số động cơ phạm tội được quy định là dấu hiệu định tội của tôi danh nhẹ hơn như tội được quy định tại
Đ.96…
CTTP tăng nặng của tội giết người(Điều 93 khoản 1)
* Những tình tiết tăng nặng thuộc mặt khách quan của tội phạm:
+ Giết nhiều người;
+ Giết phụ nữ mà biết là có thai (nạn nhân có thai và người phạm tội biết điều đó);
+ Giết trẻ em;
+ Giết ông, bà, cha, mẹ, người nuôi dưỡng, thầy giáo, cô giáo của mình;


+ Thực hiện tội phạm một cách man rợ;
+ Lợi dụng nghề nghiệp;
+ Bằng phương pháp có khả năng làm chết nhiều người (tính chất của công cụ, phương tiện + cách thức sử dụng +
hoàn cảnh)
* Những tình tiết tăng nặng thuộc động cơ phạm tội:
+ Vì lý do công cụ của nạn nhân hoặc nạn nhân đang thi hành công vụ;
+ Động cơ che giấu hoặc để thực hiện tội phạm khác;
+ Để lấy bộ phận cơ thể của nạn nhân;
+ Giết thuê
+ Động cơ đê hèn;
* Những tình tiết tăng nặng thuộc nhân thân người phạm tội:
+ Liền trước hoặc ngay sau khi phạm tội giết người lại phạm tội nghiêm trọng khác
+ Có tính chất côn đồ
+ Tái phạm nguy hiểm
Chú ý: Giết nhiều người khác với giết người bằng phương pháp có khả năng làm chết nhiều người…
Tội giết người (điều 93)
+ tình tiết giảm nhẹ đặc biệt
Tội giết con mới đẻ
(Điều 94)
Tội giết người trong trạng thái tinh
thần bị kích động mạnh
(Điều 95)
Tội giết người do vượt quá giới hạn
phòng vệ chính đáng
(Điều 96)
- Nạn nhân là trẻ em mới sinh (trong
vòng 7 ngày tuổi)
- Người phạm tội là mẹ đẻ của nạn nhân.
- Phạm tội vì hoàn cảnh (do ảnh hưởng
nặng nề của tư tưởng lạc hậu hoặc do

hoàn cảnh khách quan đặc biệt khác).
- Nạn nhân có hành vi trái pháp luật
nghiêm trọng đối với người phạm tội
hoặc đối với người thân của họ.
- Người phạm tội do vậy đã bị đẩy vào
tình trạng “tinh thần bị kích động mạnh”

- Trong tình trạng này họ đã có hành vi
giết người.
- Nạn nhân là kẻ tấn công.
- Người phạm tội do phòng vệ quá mức
cần thiết nên đã gây ra hậu quả chết
người
Tội giết người (hoàn thành)
(Điều 93)
Tội cố ý gây thương tích
(Trong trường hợp dẫn đến chết người - Điều 104 khoản 3)
Đều đã gây ra hậu quả chết người
* Cố ý đối với hậu quả chết người;
- Mong muốn hậu quả chết người xảy ra (cố ý trực tiếp);
hoặc
- Không mong muốn nhưng chấp nhận hậu quả chết
người xảy ra (cố ý gián tiếp).
* Chỉ cố ý đối với việc gây thương tích;
* Vô ý đối với hậu quả chết người:
- Không mong muốn và tin hậu quả chết người không xảy ra (vô ý vì
quá tự tin); hoặc
- Không thấy trước hậu quả chết người nhưng có điều kiện thấy trước
(vô ý vì cẩu thả)
Tội giết người (chưa đạt)

(Điều 93) (Trong trường hợp đã gây thương tích)
Tội cố ý gây thương tích
(Điều 104)
Đều không gây ra hậu quả chết người (chỉ gây thương tích)
* Người phạm tội mong muốn hậu quả chết người xảy ra.
* Hậu quả chết người chưa xảy ra là do nguyên nhân ngoài ý
muốn của người phạm tội.
* Người phạm tội không mong muốn hậu quả chết người mà
- Tin hậu quả chết người không xảy ra hoặc
- Chấp nhận hậu quả chết người xảy ra.
* Hoặc không thấy trước hậu quả chết người.
Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng
(Điều 96)
Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ (Điều 97)
C
T
Người đang thi hành công vụ
MKQ
- Hành vi: Dùng vũ lực để phòng vệ (có cơ sở của phòng vệ
theo Đ.15)
- Hậu quả: Chết người (kẻ tấn công)
- Có QHNQ giữa hành vi và hậu quả…
- Hành vi: Dùng vũ lực (trong đó có thể là dung vũ khí)
ngoài trường hợp pháp luật cho phép để thực hiện công vụ.
- Hậu quả: chết người
- Có QHNQ giữa hành vi và hậu quả…
MCQ
- Lỗi: cố ý
- Động cơ phạm tội: Phòng vệ
- Lỗi: cố ý (dung vũ lực)

- Động cơ: Thi hành công vụ
Tính chất
Hậu quả chết người rõ rang không phù hợp với tính chất và
mức độ nguy hiểm của sự tấn công (hành vi phạm tội rõ
rang là quá mức cần thiết)
Hành vi phòng vệ không còn hợp pháp mà mang tính phạm
tội nhưng là trường hợp giảm nhẹ đặc biệt, vì:
- Động cơ: Phòng vệ, vì lợi ích chung…
- Vượt quá là do hoàn cảnh chi phối một phần…
Việc dung vũ lực gây chết người là ngoài những trường
hợp pháp luật cho phép.
Hành vi không còn mang tính hợp pháp mà mang tính phạm
tội nhưng là trường hợp giảm nhẹ đặc biệt, vì
- Động cơ: Thi hành công vụ, vì lợi ích chung…
- Phạm tội là do hoàn cảnh chi phối một phần…
Tội hiếp dâm (Điều 111)
Tội hiếp dâm trẻ em (Điều 112)
Tội cưỡng dâm (Điều 113)
Tội cưỡng dâm trẻ em (Điều 114)
Nam giới
Giao cấu bằng thủ đoạn
- Dùng vũ lực (Dùng sức mạnh đè bẹp sự kháng cự của nạn
nhân chống lại việc giao cấu);
- Đe doạ dung vũ lực (làm tê liệt ý chí của nạn nhân);
- Lợi dụng tình thế không thể tự vệ được (như đang trong tình
trạng ốm đau…);
- Thủ đoạn khác (như lợi dụng tình trạng bị bệnh tâm
thần…).
Chú ý: Mọi hành vi giao cấu với trẻ em dưới 13 tuổi đều là
hành vi hiếp dâm trẻ em. Đây được coi là trường hợp dung

thủ đoạn khác (lợi dụng tình trạng không có khả năng biểu lộ
ý chí đúng đắn được).
Đối tượng của tội hiếp dâm trẻ em - Người dưới 16 tuổi
- Lợi dụng quan hệ lệ thuộc (về công tác, về kinh tế, về tín
ngưỡng…) hoặc
- Lợi dụng tình trạng quẫn bách (hoàn cảnh hết sức khó khăn
mà tự mình không thể hoặc khó có thể khắc phục được) để ép
buộc:
+ Đe doạ để khống chế tư tưởng
+ Hứa hẹn để khống chế tư tưởng.
Chú ý: Hành vi đe doạ chưa đến mức làm tê liệt ý chí của nạn
nhân.
Nếu là tên liệt > hiếp dâm
Việc giao cấu là trái với ý muốn hoặc không có ý muốn của
người phụ nữ
Miễn cưỡng chịu giao cấu
Hành vi cố ý giao cấu với người dưới 16 tuổi
- Chủ thể là nam giới và
- Người bị giao cấu dưới 13 tuổi hoặc
- Từ 13 tuổi trở lên và đã dung các thủ
đoạn của tội hiếp dâm (xem tr.50)
- Người bị giao cấu từ 13 tuổi trở lên
- Chủ thể là nam giới
- Đã dung thủ đoạn của tội cưỡng dâm để
ép buộc (xem tr.50)
a. Chủ thể là người đã thành niên và đã giao
cấu với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16
tuổi (thuận tình)
b. Việc giao cấu nói trên do mua bán mà
xảy ra.

Điều 112 Hiếp dâm trẻ am Điều 114 Cưỡng dâm trẻ em
(a) Điều 115 giao cấu với trẻ em
(b)Điều 256 khoản 2 ( mua dâm ng chưa
thành niên)
Chủ thể và người bị giao cấu có quan hệ cùng dòng máu trực hệ hoặc là anh chị em cùng cha cùng mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
hay cùng cha khác mẹ: Điều 112 khoản 2, Điều 114 khoản 2 hoặc Điều 112 khoản 4 và Điều 150.
Tội hành hạ người khác
(Điều 110)
Tội ngược đãi hoặc hành hạ cha,
mẹ, vợ, chồng, con cái (Điều 150)
Tội bức tử
(Điều 100)
HV
PT
Hành vi đối xử tàn ác - Hành vi ngược đãi hoặc
- Hành hạ
- Hành vi đối xử tàn ác;
- Thường xuyên ức hiếp, ngược đãi
hoặc
- Làm nhục
Người có quan hệ lệ thuộc với nạn nhân (nạn nhân là người bị lệ thuộc)
CT
- Do quan hệ công tác;
- Do quan hệ tín ngưỡng;
- v.v…
Nếu là quan hệ hôn nhân, gia đình
Nếu là quan hệ chỉ huy phục tùng trong
quân đội
(Điều319)
- Do quan hệ gia đình - Do quan hệ công tác;

- Do quan hệ tín ngưỡng;
- Do quan hệ hôn nhân, gia đình;
- v.v…
HQ Không đòi hỏi gây ra hậu quả cụ thể Nạn nhân tự sát
Các tội xâm phạm sở hữu có t/c chiếm đoạt
Cướp tài sản Cưỡng đoạt Ts Cướp giật Ts Công nhiên … Trộm cắp Ts Lừa đảo Lạm dụng TN
Quan hệ NT +
SH
nt nt nt nt nt nt
-Dùng vũ lực
-Đe dọa dùng vũ
lực “ngay tức
khắc”
-Hv làm cho ng
bị tấn công lâm
vào tình trạng
ko thể chống cự
được.
->Đè bẹp, làm tê
liệt sự chống cự
-Đe dọa dùng vũ
lực
Ph.biệt với
trong cướp ts:
+ko ngay tức
khắc, ng bị đe
dọa có time suy
nghĩ, cân nhắc
+ko làm tê liệt,
chỉ khống chế.

-Uy hiếp tinh
thần:
+dọa hủy hoại ts
+dọa tố giác hv
of ng bị đe dọa.
+dọa loan tin
thuộc đời tư
Nhanh chóng
chiếm đoạt ts
một cách công
khai.
-công khai:
+Cho chủ ts biết
ngay khi hv xảy
ra
+NPT biết hv là
công khai + ko
có ý định che
giấu.
-nhanh chóng:
tiếp cận, chiếm
đoạt, tẩu thoát
->chủ ts ko kịp
có đk phản ứng
ngăn cản
Lợi dụg chủ ts
ko có đk ngăn
cản công nhiên
chiếm đoạt ts.
HV chiếm đoạt

ts:
- công khai
- chủ ts ko có đk
ngăn cản -> ko
cẩn, ko có bất
kỳ thủ đoạn nào
khác để đối phó
với chủ ts
(ko dùng vũ lực
or đe dọa dùng
vũ lực or uy
hiếp tinh thần)
HV chiếm đoạt:
- Lén lút:
+T.hiện = h.thức
có kh.năg ko
cho chủ Ts biết
+có ý thức che
giấu h.vi đag
t.hiện. (chỉ đòi
hỏi với chủ ts)
*C.giấu toàn bộ
hv phạm tội.
*C.giấu t/c phi
pháp of hv
-Ts đang có chủ
+Ts đag trog sự
chiếm hữu của
ng khác.
+Ts đag trong

kv qlý, bquản of
chủ ts.
Chiếm đoạt ts of
ngkhác = thủ
đoạn gian dối
-Hv lừa dối: cố
ý đưa ra thtin ko
đúg sự thật
nhằm để ng
khác tin đó là sự
thật
+thủ đoạn t.hiện
ko có ý nghĩa
định tội.
+mục đích
chiếm đoạt ts
(mđích khác->
ko phải lừa đảo)
-Hv chiếm đoạt
ts:
+Ts đag trog sự
chiểm hữu of
chủ ts ->nhận ts
từ ng bị lừa dối
(TPHT)
+Ts đag trog sự
- Chiếm đọat 1p
or toàn bộ ts đã
được giao trên
cs hợp đồng đã

được ký kết giữa
chủ ts và ng có
hv chiếm đoạt.
- Đối tượg: Ts
được giao ngay
thẳng cho ng
phạm tội trên cs
hợp đồng.
- Hv chiếm đoạt
là hv ko thực
hiện đúng nghĩa
vụ cam kết:
+ko trả lại ts
bằng thủ đoạn
bỏ trốn or gian
dối
+dùng ts vào
mđích bất hợp
pháp-> ko có
knăng trả lại
Có NLTNHS + đủ tuổi Ng được chủ ts
tín nhiệm giao
cho klượng ts
nhất định trên cs
chiếm hữu of ng
PT ->giữ lại ts
đág lẽ phải giao
cho ng bị lừa
dối
TPHT khi hv

chiếm đoạt xảy
ra
hợp đồng (sử
dụng, bquản,
vận chuyển, gia
công, sửa chữa)
-Lỗi cố ý trực tiếp
-Mục đích chiếm đoạt
nt
Hp:- 3-10n
- 7-15n
+ có t/c: đp
cướp ts ở h.thức
có tc.
+ có tính chuyên
nghiệp: liên tiếp
phạm tộ xam
phạm sh có tc
chiếm đoạt, coi
việc phạm pháp
như nguồn thu
nhập chính.
+tái phạm nguy
hiểm.
- 12-20 năm
-18-20n, CT or
tử hình.
+>60% or chết
ng (lỗi vô ý nếu
cố ý gây chết ng

->Giết ng+cướp
Ts)
Hp: - 1-3 n
-3-10 n
-7-15n
- 12-20 n
- 1-5 n
- 3-10n
+thủ đoạn nguy
hiểm: hv gây
nguy hiểm đến
tính mạng, sức
khỏe của chủ ts
+hành hung để
tẩu thoát: dùng
sức mạnh chống
lại việc bắt giữ.
Mục đích để tẩu
thoát (nếu nhằm
giữ ts: cướp giật
-> cướp ts)
- 7-15 n
-12-20n, CT or
TH
- 6t-3n
-2-7n
- 7-15n
-12-20n, CT
-cải tạo ko giam
giữ đến 3n, tù

6t-3n
-2-7n
-7-15n
-12-20n, CT
Các tội xâm phạm sở hữu ko có tính chất chiếm đoạt
Chiếm giữ trái phép tài sản Sử dụng trái phép tài sản
* Chiếm giữ trái phép tài sản ngẫu nhiên có:
- Không trả lại hoặc
- Không giao nộp tài sản đã ngẫu nhiên có.
* Với thái độ cố tình…
- Đã được giáo dục, thuyết phục mà vẫn chiếm giữ;
- Vội vã tiêu thụ mà không có lý do chính đáng để lẩn tránh
viêc trả lại…
Hv: sử dụng trái phép
+ Khai thác giá trị sử dụng của ts nhưng ko làm cho chủ ts mất
hẳn ts
+Chỉ sử dụng trong một thời gian nhất định, sau đó trả lại
Đối tượng: Ts ko có chủ or chưa có chủ (Ts đã thoát ly khỏi sự
sở hữu của chủ ts or Ts chưa được phát hiện)
Những ts mà việc sử dụng ko kàm cho ts bị mất đi, có thể đem
cho ng sử dụng những lợi ích vật chất nhất định
Chủ thế: Người ngẫu nhiên có tài sản do:
- Được giao nhầm, giao thừa hoặc
- Tìm được, bắt được…
bt
Lỗi cố ý trực tiếp Lỗi cố ý
Mục đích: vụ lợi (ko vụ lợi -> ko cấu thành tội)
Các tội xâm phạm sở hữu ko có mục đích tư lợi
Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏg ts Thiếu TN gây th.hại ngtrọng đến TSNN Vô ý gây thiệt hại ngtrọng đến Ts

- Hv:
+ Hủy hoại ts: làm mất gt sd of ts
+ Làm hư hỏng ts: làm giảm giá trị sử
dụng of ts, gt sd ban đầu of ts ko thể khôi
phục được
- Hậu quả: Ts bị hủy hoại or hư hỏng (ko
đòi hỏi phải gây hậu quả ngtrọng)
-Hv: thiếu trách nhiệm
+ hv vi phạm (ko thhiện or thhiện ko đầy
đủ) những quy định về qlý, sử dụng, bvệ
ts.
-Hậu quả: thiệt hại nghiêm trọng đến ts of
nhà nước (>50tr)
Thiệt hại có thể là mất, hư hỏng, sử dụng
lãng phí
-Hv: vi phạm những quy tắc shoạt xã
hội thông thường liên quan đến việc bvẹ
ts.
-Hquả: ts có giá trị >50tr
Chủ thể thường Chủ thể đb: ng có nv trực tiếp trog côg tác
qlý ts of nn
bt
Lỗi cố ý Lỗi vô ý (pbiệt với tội hủy hoại or cố ý
làm hư hỏng ts, tội phá hủy công trình
qtrọng vế ANQG, tội cố ý làm trái qđịnh
of nhà nước về qlý kinh tế gây hq ngtrọng)
Lỗi vô ý (dấu hiệu phân biệt với tội hủy
hoại or cố ý làm hư hỏng ts)
Một số tình tiết tăng nặng
- thủ đoạn nguy hiểm khác vd chất độc,

điện…
- hquả ngtrọng vd chết ng, gây thg tích
nặg (lỗi vô ý)
- che giấu TP khác: ng PT đã có hv phạm
tội khác, để che giấu có hv hủy hoại ts.
- Vì lý do công vụ của ng bị hại: trả thù
ng đã thi hành công vụ or đe dọa, ngăn
cản ng thi hành công vụ
Các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế
Tội buôn lậu Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới
Khách thế: chế độ qlý ngoại thươg của nhà nước CHXHCNVN
Đối tượng: hàng hóa, tiền tệ
nt
+ Hành vi buôn bán trái phép qua bgiới:
- Hàng hóa, tiền tệ, kim quý, đá quý >100tr or <100tr+đã bị xử
phạt…
- Vật phẩm thuộc di tích lịch sử.
- Hàng cấm
+ Buôn bán trái phép qua bgiới là hv trao đổi qua bgiới qgia
trái với quy định of nhà nước (ko khai báo, khai báo gian dối,
giả mạo giấy tờ…)
+ Ng được thuê vận chuyển -> đồng phạm
+ CTTP VC:
- Hành vi vận chuyển trái phép qua biên giới:
+ hàng hóa, tiền tệ, kim quý, đá quý >100tr or <100tr+đã bị xử
phạt…
+ vật phẩm thuộc di tích lịch sử.
+ hàng cấm
- Vận chuyển trái phép qua biên giới: đưa hàng hóa qua bgiới
quốc gia nhưng đã trốn tránh sự kiểm soát của hải quan or cơ

quan quản lý cửa khẩu.
- Ko nhằm mục đích buôn bán kiếm lời (p.biệt với buôn lậu)
Lỗi cố ý trực tiếp
Mục đích kiếm lợi bất chính
Lỗi cố ý trực tiếp
1 số tình tiết tăng nặng:
- Có tc chuyên nghiệp:
+ Buôn lậu >5 lần
+ Lây buôn lậu làm nghề sinh sống, nguồn sống chính
Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán hàng cấm Tội sản xuất, buôn bán hàng giả
KT: chế độ độc quyền qlý một số hàng hóa của nhà nước.
Đối tượng: hàng hóa nhà nước cấm kd (trừ những hàng hóa nhà
nước cấm kd nhưng đã là đối tượng of tội khác)
KT: trật tự nền sản xuất hàng hóa, lợi ích ng tiêu dùng
ĐT: hàng giả về chất lượng or công dụng (khác hàng kém chất
lượng)
Hv:
- sản xuất hàng cấm: làm ra hàng cấm
- Tàng trữ hàng cấm: cất giữ hàng cấm trog ng, nhà…
- Vận chuyển hàng cấm:
-Buôn bán hàng cấm: hv mua đi bán lại
HV:
- Sản xuất: tạo ra hàng giả
- Buôn bán: mua đi bán lại.
- Hàng giả >30 tr or…
Lỗi cố ý trực tiếp Lỗi cố ý trực tiếp
Tội lừa dối khách hàng Tội lừa đảo chiểm đoạt ts
Chủ thế: ng bán hàng trong quan hệ giao dịch mua bán Bt
Hv lừa dối khách hàng:
- Cân, đong, đo, đếm gian dối.

- Tính gian (tính tiền nhiều hơn số tiền đág lẽ phải trả)
- Đánh tráo loại hàng
- Dùng thủ đoạn gian dối khác
Hv gây thiệt hại ngtrọng cho khách hàng or đã bị xử phạt…còn
vi phạm
Chiếm đoạt ts of ngkhác = thủ đoạn gian dối
-Hv lừa dối: cố ý đưa ra thtin ko đúg sự thật nhằm để ng khác
tin đó là sự thật và giao ts cho mình
+thủ đoạn t.hiện ko có ý nghĩa định tội.
+mục đích chiếm đoạt ts (mđích khác-> ko phải lừa đảo)
-Hv chiếm đoạt ts:
+Ts đag trog sự chiểm hữu of chủ ts ->nhận ts từ ng bị lừa dối
(TPHT)
+Ts đag trog sự chiếm hữu of ng PT ->giữ lại ts đág lẽ phải
giao cho ng bị lừa dối
TPHT khi hv chiếm đoạt xảy ra
Các tội phạm về ma túy
Trồng cây thuốc phiện or cây khác có
chứa chất ma túy
Sản xuất trái phép chất ma túy Tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái
phép or chiếm đoạt chất ma túy
KT: chế độ quản lý các chất ma túy của
nhà nước.
ĐT: cây thuốc phiện, cây côca, cây cần
sa, cây khác có chứa chất MT
ĐT: chất may túy + nguyên liệu thực vật
có chứa chất ma túy + tiền chất ma túy
ĐT:chất may túy + ngliệu thực vật có
chứa chất ma túy
- Hv: trồng cây…

- Đk để hv trên bị coi là tội phạm:
+ Đã được giáo dục nhiều lần (>= 2lần)
+ Đã được tạo đk để ổn định cs.
+ Đã bị xử phạt hành chính
-Hv: sản xuất (tạo ra)
+chiết xuất
+điều chế
+pha chế
- Tàng trữ (ko phải để bán)
- Vận chuyển (ko phải để bán)
- Mua bán: mua bán thôg thườg, xin, cất
giữ, vận chuyển để bán, trao đổi, thanh
toán bằng MT
- Chiếm đoạt: chuyển của ng khác thành
của mình
(các hv trên đều là hv trái phép)
Lỗi cố ý trực tiếp Lỗi cố ý trực tiếp Lỗi cố ý trực tiếp
1 sô tình tiết tăng nặng :
- có tổ chức: đồng phạm cấu kết chặt chẽ
- phạm tội nhiều lần: sản xuất >= 2 lần,
chưa bị xử lý.
- tái phạm nguy hiểm: đã tái phạm or đã
bị kết án về tội rất ngtrọng, đb ngtrọng do
cố ý, chưa được xóa án tích.
Tổ chức sử dụng trái phép chất MT Chứa chấp việc sử dụng trái phép chất
MT
Cưỡng bức, lôi kéo ng khác sử dụng
trái phép chất MT
Hv tổ chức sử dụng trái phép chất MT
(chủ động tụ tập, tạo đk cần thiết để có

thể tiến hành việc sử dụng chất MT)
Hv chứa chấp (cho thuê, mượn địa
điểm… or ko ngăn cản ng khác sử dụng
chất MT ở chỗ ở, làm việc của mình)
- Hv cưỡng bức ng khác sử dụng (dùng
vũ lực or đe dọa dùng vũ lực ép ng khác
sử dụng trái ý muốn)
- Hv lôi kéo (thuyết phục, rủ rê, dụ dỗ…
để ng khác tự nguyện sử dụng)
Tội xâm phạm an toàn công cộng
Vi phạm qđịnh về điều khiển Đưa vào sd phg tiện gthông
ko đảm bảo an toàn
Điều độg or giao cho ng ko
đủ đk điều khiển PTGT
Cản trở giao thông
Chủ thế:
- ng đ.khiển phg tiện gt đg bộ
- ng chỉ huy or đ.khiển phg
tiện gt đg sắt.
- ng chỉ huy, đ.khiển tàu bay
- ng đ.khiển PTGT đg thủy
Chủ thế: ng có trách nhiệm
trực tiếp về việc điều động
phg tiện giao thông or về tình
trạng kỹ thuật of phg tiện giao
thông
Chủ thể:
- ng có quan hệ phục tùng về
mặt pháp lý với ng khác mà có
thể điều động ng khác đkhiển

- ng bât kỳ giao phg tiện
gthông cho ng khác
Ct bt
- Hv vi phạm quy định về an
toàn giao thông (về tốc độ,
tránh, vượt…)
- Hquả:
+đg bộ, đg sắt, đg thủy: hậu
quả chết ng or thiệt hại
ngtrọng cho sức khỏe or tài
sản.
+đg ko: tình trạng đb nguy
hiểm (khả năng thực tế dẫn
đến hquả đb ngtrọng nếu ko
được ngăn chặn kịp thời)
- Hv cho phép đưa vào sử
dụng phg tiện giao thông rõ
ràng ko đản bảo an toàn kỹ
thuật (phg tiện ko đản đáp ứng
một cách rõ ràng tiêu chuẩn an
toàn kỹ thuật đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
xđịnh)
- Hquả:
+ hậu quả chết ng or thiệt hại
ngtrọng cho sức khỏe or tài
sản.
+ đg sắt, thủy: ko đòi hỏi hquả
khi đã qua xử lý…
+ đg ko: ko đòi hỏi hquả

- Hv: điều động or giao cho ng
ko có giấy phép, bằng lái, ko
đủ đk khác theo qđịnh điều
khiển phg tiện gthông.
- hquả:
+ hậu quả chết ng or thiệt hại
ngtrọng cho sức khỏe or tài
sản.
+ đg sắt, thủy: ko đòi hỏi hquả
khi đã qua xử lý…
+ đg ko: ko đòi hỏi hquả
- Hv mà kết quả của nó gây trở
ngại cho hoạt động gthông.
- Hquả:
+ hậu quả chết ng or thiệt hại
ngtrọng cho sức khỏe or tài
sản.
+ đg sắt, thủy: ko đòi hỏi hquả
khi đã qua xử lý…
+ đg ko: ko đòi hỏi hquả
Lỗi vô ý Lỗi vô ý - TH đg bộ, sắt, thủy+gây
hquả nguy hiểm cho xã hội ->
lỗi vô ý
- TH khác + đg không -> lỗi
cố ý
Lỗi vô ý
Đua xe trái phép Tổ chức đua xe trái phép
+ HV: đua trái phép ô tô, xa máy or xe có gắn động cơ
- Phương tiện: có gắn động cơ.
- Có từ 2 phg tiện trở lên

- Diễn ra trên hệ thống đg bộ
- Ko được phép của cơ quan có thẩm quyền
+ Hquả:
- Thiệt hại cho sức khởe, ts của ng khác
- Ko đòi hỏi hquả khi đã bị xử phạt hành chính…
Hv tổ chức trái phép đua ô tô, xe máy, xe khác gắn động cơ
(rủ rê, tụ tập ng đua xe, sắp xếp time, địa điểm…)
- TH gây hquả nguy hiểm -> lỗi vô ý
- TH khác -> cố ý
Lỗi cố ý
Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy (phân biệt với các tội xâm phạm sở hữu)
- Hvi: dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực or thủ đoạn khác với những ng đang quản lý tàu bay, tàu thủy
(tg tự như các hv ở các tội xâm phạm sở hữu)
- Lỗi: cố ý.
- Mục đích: chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy để có thể tự lái or buộc ng lái đã bị khống chế điều khiển di
chuyển theo ý muốn. Phân biệt với mục đích of tội xâm phạm sở hữu:
+ XPSH: chiếm đoạt nhằm chuyển ts của ng khác thành của mình.
+ CĐ TB, TT: sử dụng ts của ng khác làm phg tiện thực hiện mục đích khác của mình.
- CTTP hình thức -> hoàn thành khi có hv dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực or hv khác.
Khủng bố Tài trợ khủng bố
HV:
- Xâm phạm tính mạng, phá hủy ts của ng khác
- Xâm phạm sức khỏe, tự do thân thể, chiếm giữ, làm hư
hại ts của ng khác.
- Đe dọa xâm phạm tính mạng, phá hủy ts của ng khác or
hv khác uy hiếp tinh thần.
Lỗi cố ý
Mục đích: gây tình trạng hoảng sợ trong công chúng (pb với
các tội xâm phạm TM, SK, TD… và xâm phạm sở hữu)
HV: tạo đk vật chất cho hoạt động khủng bố (huy động or hỗ

trợ tiền, ts cho hoạt động khủng bố)
Lỗi cố ý.
Tội phá hủy công trình, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia (pb với tội hủy hoại, cố ý làm hư
hỏng TS)
+ Đối tượng: công trình or phg tiện quan trọng về an ninh quốc gia.
- CT, PT GTVT (nhà ga, bến cảng, cầu, đường, tàu hỏa, tàu bay…)
- CT, PT TT-LL (cột ăng-ten, trạm phát sóng…)
- CT điện (nhà máy điện, đg dây tải điện…)
- CT dẫn chất đốt (đg ống dẫn xăng, dầu khỉ…)
- CT thủy lợi (đe, đập…)
- CT quan trọng khác về an ninh, quốc phòng, kinh tế, kh-kt, vh-xã hội.
+ Hv phá hủy (hủy hoại or làm hư hỏng)
+ Lỗi cố ý
Các tội xâm phạm trật tự công cộng
Gây rối trật tự công cộng Đánh bạc Tổ chức đánh đáng hoặc gá bạc
- Hv: gây rối trật tự công cộng
+ Nơi công cộng: nơi diễn ra hoạt động
chung của đông đảo ng (đg phố, công
viên, nhà ga…)
+ gây rối: phá vỡ tình trạng ổn định, có tổ
chức, kỷ luật ở những nơi trên
- Hquả:
+ nghiêm trọng
+ ko đòi hỏi hậu quả nếu đã bị xử phạt
hành chính… mà còn vi phạm
- Hv: đánh bạc trái phép.
+ Đánh bạc là hv thgia vào 1 trò chơi mà
ng thắng nhận được 1 khoản lợi ích vật
chất từ ng thua or ng tổ chức (thắng thua
phụ thuộc khả năng ng chơi or ngẫu

nhiên)
+ Nếu thắng thua do 1 ng or 1nhóm ng
thuộc 1 phía quyết định -> thủ đoạn of tội
lừa đảo chiếm đoạt ts.
- Hquả: Ts đánh bạc >= 2 tr or < 2tr
nhưng đã bị kết án…
- Hv: tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc (rủ rê,
tụ tập, cb địa điểm, )
- Có quy mô lớn or đã bị xử phạt hành
chính…
Lỗi cố ý Lỗi cố ý Lỗi cố ý
Chứa chấp or tiêu thụ ts do ng khác phạm tội mà có Dụ dỗ, ép buộc or chứa chấp ng chưa thành niên phạm pháp
- Hv:
+ chứa chấp: giữ ts or tạo đk về địa điểm cất giữ
+ tiêu thụ
+ chú ý: hv trên phải ko có sự hứa hẹn từ trước. Nếu hứa hẹn
-> đồng phạm
- Hv:
+ dụ dỗ (hứa hẹn, lừa phỉnh)
+ ép buộc (đe dọa)
+ chứa chấp (tạo đk về chỗ ở)
Lỗi cố ý Lỗi cố ý
Chứa mại dâm Môi giới mại dâm Mua dâm người chưa thành niên
- Hv: tạo đk về địa điểm cho ng mại dâm
thực hiện việc mại dâm của mình
- Hv: dụ dỗ or dẫn dắt ng mại dâm - Hv: mua dâm ng chưa thành niên từ đủ
16t - < 18t
Lỗi cố ý
Các tội phạm về chức vụ
Tội tham ô tài sản Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn để chiếm đoạt ts

Chủ thế đb: ng có chức vụ, quyền hạn qlý ts (có tr.nhiệm qlý).
Trách nhiệm này có được do có chức vụ or đảm nhiệm những
chức trách nhất định (vd: thủ kho, thủ quỹ, kế toán, or ng được
giao vận chuyển hàng ko có ng áp tải…)
Chủ thế: ng có chức vụ, quyền hạn
-Hv: chiếm đoạt ts mà mình có trách nhiệm quản lý bằng thủ
đoạn lợi dụng chức vụ, quyền hạn
- Dấu hiệu:
+ Ts > 2tr
+ < 2 tr nhưng gây hậu quả nghiêm trọng, đã bị xử lý kỷ luật về
hv mà còn vi phạm, đã bị kết án…
-Hv: vượt ra khỏi pvi quyền hạn của mình để chiếm đoạt ts của
ng khác, lạm dụng chức vụ quyền hạn để:
+ uy hiếp tinh thần ng khác để chiếm đoạt ts.
+ lừa dối ng khác chiếm đoạt ts
+ lạm dụng tín nhiệm để chiếm đoạt ts
- Dấu hiệu (nt)
Lỗi cố ý trực tiếp
Mục đích tư lợi
1 số tình tiết tăng nặng
- thủ đoạn xảo quyệt (thủ đoạn có tính gian dối cao, gây khó
khăn cho việc điều tra), nguy hiểm (thủ đoạn gây thiệt hại lớn)
- gây hquả ngtrọng khácko phải là dấu hiệu định tội (thiệt hại
về vật chất, tinh thần cho lợi ích hợp pháp của nn, xh, công dân
Lợi dụng chức vụ, quyền
hạn trong khi thi hành cv
Lạm quyền trong khi thi
hành công vụ
Lợi dụng cv, qh gây ảnh hg
tới ng khác để trục lợi

Lợi dụng ảnh hg với ng có
cv, qh để trục lợi
Chủ thể: ng có chức vụ, quyền hạn Ng có quan hệ or ảnh hg nhất
địh đến ng có cv, qh (phải là
ng ko có cv, qh)
- Hv: lợi dụng cv, qh làm trái
công vụ (ko làm, làm ko đầy
đủ or ngược lại)
- Hq: thiệt hại cho lợi ích của
nhà nước, xã hội, công dân
- CTPT vật chất
- Hv: vượt quá quyền hạn của
mình làm trái công vụ (trái
quy định, chế độ, thể lệ, nội
quy)
- Hq: thiệt hại cho lợi ích của
nhà nước, xã hội, công dân
- CTPT vật chất
- Hv:
+ trực tiếp or qua trung gian
nhận or sẽ nhận tiền, ts, lợi ích
vật chất khác >2tr or <2tr +
gây hq ngtrọng, đã bị xử lý…
+ Dùng ảnh hg của mình thúc
đẩy ng có cv, qh khác làm or
ko làm 1 việc thuộc trách
nhiệm or liên quan đến trách
nhiệm của họ or làm 1 cv ko
được phép làm
(pb với tội nhận hối lộ)

- Hv:
+ trực tiếp or qua trung gian
nhận or sẽ nhận tiền, ts, lợi ích
vật chất khác >2tr or <2tr +
gây hq ngtrọng, đã bị xử lý…
+ qhệ: họ hàng, gia đình, bạn

+ hv tác động của ng phạm tội
tới ng có cv, qh và hv làm or
ko làm 1 việc có lợi cho ng
đưa ts ko phải là dấu hiệu plý
bắt buộc
- Lỗi cố ý.
- Động cơ: vụ lợi or động cơ cá nhân khác (dấu hiệu pháp lí
bắt buộc)
- lỗi cố ý trực tiếp
- động cơ: tư lợi
Nhận hối lộ Đưa hối lộ Môi giới hối lộ
Chủ thể: ng có chức vụ, quyền hạn Chủ thể bt
Hv:
- Lợi dụng cv, qh trực tiếp or qua
trung gian đã nhận or sẽ nhận tiền, ts,
lợi ích vật chất khác.
- Ts có gt >2tr or <2tr gây hquả
ngtrọng or đã bị xử lý…
Hv:
- Đưa tiền, ts, lợi ích vật chất khác
cho ng có cv, qh.
- Ts có gt >2tr or <2tr gây hquả
ngtrọng or vi phạm nhiều lần

Hv:
- Làm trung gian giữa ng nhận và đưa hối lộ nhằm
đạt được sự thỏa thuận về của hối lộ và việc làm or
ko làm theo yêu cầu của ng đưa hối lộ.
- Ts có gt >2tr or <2tr gây hquả ngtrọng or vi phạm
nhiều lần
- TPHT khi đạt dc thỏa thuận về của HL
Lỗi cố ý trực tiếp
Động cơ tư lợi
Lỗi cố ý trực tiếp
Hành vi thiếu trách nhiệm
Điều 144 - Tội thiếu trách
nhiệm gây thiệt hại nghiêm
trọng đến tài sản của NN
Điều 235 - Tội thiếu TN trong
việc giữ vũ khí, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ gây HQNT
Điều 301 - Tội thiếu trách
nhiệm để người bị giam,
giữ trốn.
Điều 285 - Tội thiếu trách
nhiệm gây hậu quả nghiêm
trọng.
- Của người có nhiệm vụ trực
tiếp trong công tác quản lý tài
sản của Nhà nước.
- Đã gây thiệt hại nghiêm trọng
có giá trị từ 50 triệu đồng trở
lên (để làm mất mát, làm hư
hỏng, làm lãng phí).

- Của người được giao vũ khí,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
- Đã để người khác sử dụng gây
chết người hoặc gây thiêtk hại
nghiêm trọng đến sức khoẻ, tài
sản của người khác.
- Của người trực tiếp quản
lý, canh gác, dẫn giải người
bị giam, giữ.
- Đã để người đó trốn gây
hậu quả nghiêm trọng
- Của người có nhiệm vụ được
giao.
- Đã gây hậu quả nghiêm trọng
(không thuộc Điều 144, Điều
235, Điều 301).
Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp
Truy cứu trách nhiệm hs ng ko có tội Ko truy cứu trách nhiệm hs ng có tội
Chủ thế: ng có thẩm quyền trong việc thực hiện hv tố tụng là truy cứu TNHS ng phạm tội
Truy cứu TNHS người không có tội:
- Khởi tố;
- Đề nghị truy tố hoặc
- Truy tố
Người không có tội:
- Không có hành vi phạm tội trong BLHS; hoặc
- Có hành vi phạm tội nhưng đã hết thời hiệu truy cứu
TNHS
CTTP hình thức
Không truy cứu TNHS người có tội:
- Không khởi tố.

- Không đề nghị truy tố.
- Không truy tố.
Người có tội: Có hành vi phạm tội và còn thời hiệu truy cứu
TNHS
Lỗi cố ý trực tiếp
1 số tình tiết tăng nặng:
- Truy cứu TNHS về tội xâm phạm ANQG (chương XI BLHS)
or tội khác đặc biệt ngtrọng (mức cao nhất >15 năm tù)
- Gây hquả ngtrọng: do bị truy cứu TNHS mà nạn nhân bị áp
dụng bp cưỡng chế or do bị xử oan mà tự sát, gia đình phân
tán…
Ra bản án trái pl Ra quyết định trái pháp luật Ép buộc nhân viên tư pháp làm trái pl
Thẩm phán, hội thẩm Người có thẩm quyền quyết định trong
hoạt động điều tra, truy tố, xét xử, thi
hành án.
Người có chức vụ, quyền hạn (quyền uy)
đối với nhân viên tư pháp.
Ra bản án trái pháp luật:
+Hành vi ký vào bản án:
- Hình sự;
- Dân sự;
- Hôn nhân và gia đinh;
- V.v… hoặc
+Các quyết định có tính chất như bản án.
+Các bản án… đó có nội dung trái với
pháp luật hiện hành.
- Hv:Ra quyết định trái pháp luật
- Hq: Gây thiệt hại cho Nhà nước, tổ
chức, công dân.
-> CTTP vật chất.

+ Hv:Ép buộc nhân viên tư pháp làm trái
pháp luật (bẳng thủ đoạn lợi dụng quyền
uy của mình):
- Trong điều tra;
- Trong truy tố;
- Trong xét xử hoặc
- Trong thi hành án.
+ Hq: Gây hậu quả nghiêm trọng.
Lỗi cố ý trực tiếp (ko biết rõ bản án, quyết định trái pháp luật -> ko phạm tội) Lỗi cố ý
Ko chấp hành bản án Ko thi hành bản án Cản trở việc thi hành án
Chủ thể: ng có ngvụ phải chấp hành bản
án or quyết đinh của tòa án đã có hiệu lực
pl
Chủ thể đb: ng có thẩm quyền ra quyết
định thi hành bản án or ng có tráhc nhiệm
thi hành quyết định đó
Ng có chức vụ, quyền hạn trọng cơ quan
tư pháp or cơ quan, tổ chức khác
- CTTP hình thức.
- Hv: ko chấp hành bản ản or quyết định
của tòa án đã có hiệu lực sau khi đã bị áp
dụng các biện pháp cưỡng chế cần thiết
- Hv: ko ra quyết định thi hành án or ko
thi hành quyết định thi hành án.
- Hq: hậu quả nghiêm trọng or đã bị xử lý
kỉ luật còn vi phạm
- Hv: dùng quyển uy cản trở một cách trái
pháp luật việc thi hành án cùa cơ quan thi
hành án
- Hq: gây hq nghiêm trọng

Lỗi cố ý

×