Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra thpt môn toán (616)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.46 KB, 5 trang )

Kiểm tra LATEX

ĐỀ KIỂM TRA THPT MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Kết quả nào đúng?
R
A. sin2 x cos x = cos2 x. sin x + C.
C.

R

sin2 x cos x =

sin3 x
+ C.
3

sin3 x
+ C.
3

B.

R

sin2 x cos x = −


D.

R

sin2 x cos x = −cos2 x. sin x + C.

Câu 2.√ Cho √hai số thực a, bthỏa mãn a > b > 0. Kết luận nào sau đây là sai?


√5

A. a 2 > b 2 .
B. ea > eb .
C. 5 a < b.
D. a− 3 < b− 3 .
Câu 3. Cho 0 < a , 1; 0 < x , 2. Đẳng thức nào sau đây là sai?
1
A. aloga x = x.
B. loga2 x = loga x.
2
C. loga x2 = 2loga x.
D. loga (x − 2)2 = 2loga (x − 2).
Câu 4. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?
A. y = x4 + 3x2 + 2 .
C. y = cos x.

B. y = x3 − 6x2 + 12x − 7.
D. y = x2 .

′ ′ ′


Câu 5. Cho lăng trụ đều ABC.A
B
C

đáy
bằng
a,
AA
=
4
√ 3
√ 3 3a. Thể tích khối3lăng trụ đã cho là:
3
A. 3a .
B. 3a .
C. 8 3a .
D. a .
Câu 6. Một mặt cầu có diện tích bằng 4πR2 thì thể tích của khối cầu đó là
4
3
A. 4πR3 .
B. πR3 .
C. πR3 .
3
4

D. πR3 .

Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A′ B′C ′ D′ . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BC ′ .

A. 300 .
B. 450 .
C. 360 .
D. 600 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):2x − y + 2z + 5 = 0. Giao điểm của (P)
và trục tung có tọa độ là
A. (0; 0; 5).
B. (0; 1; 0).
C. (0; 5; 0).
D. (0; −5; 0).
Câu 9. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng a. Tính diện tích
tồn phần S tp của hình nón đó.
3
5
1
A. S tp = πa2 .
B. S tp = πa2 .
C. S tp = πa2 .
D. S tp = πa2 .
4
4
4
x−2
y−6
z+2
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :
=
=

2

−2
1
x−4 y+1 z+2
d2 :
=
=
. Gọi mặt phẳng (P) là chứa d1 và (P)song song với đường thẳng d2 . Khoảng
1
3
−2
cách từ điểm M(1; 1; 1) đến (P) bằng

1
3
2
A. √ .
B. 10.
C. √ .
D. √ .
3 10
53
5
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (0 ; +∞).
B. (−∞ ; −2).
C. (−1 ; 4).
D. (−2 ; 0).
Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 (6 − 2 x ) = 1 − x bằng
A. 2.

B. 1.
C. 0.
D. 3.
Trang 1/5 Mã đề 001


x−2
y
x−1
=
=
và điểm
1
−1
2
A(2 ; 0 ; 3). Toạ độ điểm A′ đối xứng với A qua đường thẳng d tương ứng là
10
4 5
2
4 5
8
2 7
A. ( ; − ; ).
B. ( ; − ; ).
C. ( ; − ; ).
D. (2 ; −3 ; 1).
2
3 3
3
3 3

3
3 3
Câu 14. Cho số phức z1 = 3 − 4i; z2 = 1 − i, phần ảo của số phức z1 .z2 bằng
A. −1.
B. −7.
C. 7.
D. 1.
2
2
R
R
Câu 15. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và ( f (x) + 2x) = 5. Tính f (x).
Câu 13. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz Cho đường thẳng d :

0

A. −1.

B. −9.

0

C. 9.

D. 1.

Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập R và có f ′ (x) = x2 − 5x + 4. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 4).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 4).

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +∞).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
4(−3 + i) (3 − i)2
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn z =
+
. Mô-đun của số phức w = z − iz + 1 là
−i

√ 1 − 2i


A. |w| = 85.
B. |w| = 4 5.
C. |w| = 48.
D. |w| = 6 3.
Câu 18. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A. (1 + i)2018 = −21009 i. B. (1 + i)2018 = 21009 .
C. (1 + i)2018 = 21009 i.

D. (1 + i)2018 = −21009 .

Câu 19.
√ Cho số phức z thỏa mãn z(1 + 3i) = 17 + i. Khi đó mơ-đun của số phức√w = 6z − 25i là
B. 13.
C. 5.
D. 29.
A. 2 5.

Câu 20. Cho số phức z = (m − 1) + (m + 2)i với m ∈ R. Tập hợp tất các giá trị của m để |z| ≤ 5 là
A. m ≥ 1 hoặc m ≤ 0. B. 0 ≤ m ≤ 1.

C. −1 ≤ m ≤ 0.
D. m ≥ 0 hoặc m ≤ −1.
Câu 21.
√ Cho số phức z1 = 3 + 2i,
√ z2 = 2 − i. Giá trị của√biểu thức |z1 + z1 z2 | là √
A. 3 10.
B. 10 3.
C. 130.
D. 2 30.
Câu 22. Tính mơ-đun của số phức z√thỏa mãn z(2 − i) + 13i√= 1.

5 34
34
A. |z| = 34.
B. |z| =
.
C. |z| =
.
D. |z| = 34.
3
3
25
1
1
Câu 23. Cho số phức z thỏa
=
+
. Khi đó phần ảo của z bằng bao nhiêu?
z
1 + i (2 − i)2

A. −31.
B. 17.
C. −17.
D. 31.
(1 + i)(2 − i)
Câu 24. Mô-đun của số phức z =

√ 1 + 3i

C. |z| = 1.
D. |z| = 2.
A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i. Khi đó số phức w = 3z1 − z2 + z1 z2 có phần ảo bằng
bao nhiêu?
A. 9.
B. −9.
C. −10.
D. 10.
1
Câu 26. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng
2
1
1
7
A. .
B. .
C. 3.
D. .
4

2
2
ax + b
Câu 27. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
cx + d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A. (−2; 0).
B. (2; 0).
C. (0; −2).
D. (0; 2).
R2
R2 1
Câu 28. Nếu 0 f (x) = 4 thì 0 [ f (x) − 2] bằng
2
A. 6.
B. −2.
C. 8.
D. 0 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 29. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i là
A. −2.
B. 3 .

C. 2 .

D. −3.


Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (x)+x f ′ (x) = 4x3 +4x+2, ∀x ∈ R.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x) bằng
4
5
1
1
B. .
C. .
D. .
A. .
2
3
2
4
Câu 31. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
A. (−1; 2).
B. (1; 2).
C. (1; 0).
D. (0; 1).
R 1
Câu 32. Cho
dx = F(x) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
1
1
2
B. F ′ (x) = .
C. F ′ (x) = − 2 .
D. F ′ (x) = lnx.

A. F ′ (x) = 2 .
x
x
x
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số
đã cho là
A. 3 .
B. 0 .
C. −1.
D. 2 .
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của√biểu thức T = |z + 1| + 2|z − 1|
A. P = −2016.
B. P = 1.
C. max T = 2 5.
D. P = 2016.
Câu 35. (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị) Cho số phức ω và hai số thực a, b. Biết z1 = ω + 2i và
z2 = 2ω − 3 là hai nghiệm phức của √
phương trình z2 + az + b = 0. Tính T = |z1 | + |z2 |. √


2 85
2 97
.
C. T = 2 13.
.
A. T = 4 13.
B. T =
D. T =
3
3

Câu 36. Cho z1 , z2 , z3 là các số phức thỏa mãn |z1 | = |z2 | = |z3 | = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. |z1 + z2 + z3 | = |z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 |.
B. |z1 + z2 + z3 | > |z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 |.
C. |z1 + z2 + z3 | < |z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 |.
D. |z1 + z2 + z3 | , |z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 |.
Câu 37. (Chuyên KHTH-Lần 4) Với hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 8 + 6i và |z1 − z2 | = 2. Tìm giá
trị lớn nhất của√biểu thức P = |z1 | + |z
√2 |.


B. P = 4 6.
C. P = 34 + 3 2.
D. P = 2 26.
A. P = 5 + 3 5.
Câu 38. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − z + 2 = 0.Phần thực của số phức
[(i − z1 )(i − z2 )]2017 bằng bao nhiêu?
A. 21008 .
B. 22016 .
C. −21008 .
D. −22016 .

Câu 39. Xét số phức z thỏa mãn 2|z − 1| + 3|z − i| ≤ 2 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3
1
3
A. |z| < .
B. ≤ |z| ≤ 2.
C. < |z| < .
D. |z| > 2.

2
2
2
2
1 + z + z2
Câu 40. Cho số phức z (không phải là số thực, không phải là số ảo) và thỏa mãn
là số thực.
1 − z + z2
Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
1
3
5
7
5
3
A. < |z| < 2.
B. < |z| < .
C. < |z| < .
D. 2 < |z| < .
2
2
2
2
2
2
4
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn (3 − 4i)z − = 8.Trên mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ gốc tọa độ đến
|z|
điểm biểu diễn
số

phức
thuộc
tập
hợp
nào
sau
đây?
!
!
!
!
9
1
1 5
1 9
A. ; +∞ .
B. 0; .
C. ; .
D. ; .
4
4
4 4
2 4
Câu 42. (Sở Nam Định) Tìm mơ-đun của số phức z biết z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i.
1
A. |z| = 2.
B. |z| = 4.
C. |z| = .
D. |z| = 1.
2

Câu 43. Cho số phức z = (1 + i)2 (1 + 2i). Số phức z có phần ảo là
A. 2i.
B. 2.
C. 4.
D. −4.
Trang 3/5 Mã đề 001



















Câu 44. Trong các số phức z thỏa mãn

z − i

=


z¯ − 2 − 3i


. Hãy tìm z có mơđun nhỏ nhất.
6 27
A. z = − + i.
5
5

B. z =

27 6
+ i.
5
5

6 27
C. z = − − i.
5
5

D. z =

3 6
− i.
5 5

Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.A′ B′C ′ có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A′ BC)bằng
600 Biết diện tích của tam giác ∆A′ BC bằng 2a2 Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A′ B′C ′


3

a
3
2a3
A. V = 3a3 .
B. V =
.
C. V =
.
D. V = a3 3.
3
3

−a = (4; −6; 2). Phương
Câu 46. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 0; −1) và có véctơ chỉ phương →
trình tham số của đường thẳng ∆ là
A. x = −2 + 2ty = −3tz = 1 + t.

B. x = 2 + 2ty = −3tz = −1 + t..

C. x = 4 + 2ty = −3tz = 2 + t.

D. x = −2 + 4ty = −6tz = 1 + 2t.


−a = (−1; 1; 0), →
−c = (1; 1; 1). Trong các
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba véctơ →

b = (1; 1; 0), →
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


×