Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra thpt môn toán (548)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.29 KB, 5 trang )

Kiểm tra LATEX

ĐỀ KIỂM TRA THPT MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2; −3; −1), N(2; −1; 1). Tìm tọa độ điểm E thuộc
trục tung sao cho tam giác MNEcân tại E.
A. (0; −2; 0).
B. (0; 6; 0).
C. (−2; 0; 0).
D. (0; 2; 0).
R1 √3
Câu 2. Tính I =
7x + 1dx
0

45
21
20
60
A. I = .
B. I = .
C. I = .
D. I = .
28
8
7
28


4
2
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (1 − m)x + 3x chỉ có cực tiểu mà khơng có
cực đại
A. m ≥ 1.
B. m > 1.
C. m ≤ 1.
D. m < 1.
Câu 4. Một chất điểm chuyển động có vận tốc phụ thuộc thời gian theo hàm số v(t) = 2t + 10(m/s). Tính
quãng đường S mà chất điểm đó đi được sau 2 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
A. S = 20 (m).
B. S = 28 (m).
C. S = 12 (m).
D. S = 24 (m).
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 9 x + 5.3 x − 6 = 0 là
A. 0.
B. 1.
C. 4.

D. 2.

Câu 6. Cho a > 1; 0 < x < y. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
B. log x > log y.
C. loga x > loga y.
A. log 1 x > log 1 y.

D. ln x > ln y.

a
a

Câu R7. Công thức nào sai?
A. R e x = e x + C.
C. a x = a x . ln a + C.

R
B. R sin x = − cos x + C.
D. cos x = sin x + C.

ax + b
Câu 8. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là sai?
cx + d
A. ad > 0 .
B. bc > 0 .
C. ac < 0.
D. ab < 0 .
Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. .
B. .
C. .
D. . .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 52x+3 > −1 là
A. (−∞; −3).
B. (−3; +∞).
C. R.

D. ∅.
x−2
y−6

z+2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :
=
=

2
−2
1
x−4 y+1 z+2
d2 :
=
=
. Gọi mặt phẳng (P) là chứa d1 và (P)song song với đường thẳng d2 . Khoảng
1
3
−2
cách từ điểm M(1; 1; 1) đến (P) bằng

3
2
1
A. √ .
B. 10.
C. √ .
D. √ .
3 10
5
53
4
2

Câu 12. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
A. (−3; 0).
B. (1; −4).
C. (−1; −4).
D. (0; −3).
R
Câu 13. Biết f (x)dx = sin 3x + C. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
cos 3x
cos 3x
A. f (x) =
.
B. f (x) = 3 cos 3x.
C. f (x) = −3 cos 3x.
D. f (x) = −
.
3
3
Trang 1/5 Mã đề 001


x−2
y
x−1
=
=
và điểm
1
−1
2

A(2 ; 0 ; 3). Toạ độ điểm A′ đối xứng với A qua đường thẳng d tương ứng là
2
4 5
10
4 5
8
2 7
A. ( ; − ; ).
B. ( ; − ; ).
C. ( ; − ; ).
D. (2 ; −3 ; 1).
3
3 3
2
3 3
3
3 3
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương f (x + m) = m có ba nghiệm phân biệt?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz Cho đường thẳng d :

Câu 16. Cân phân công 3 ban tư môt tô 10 ban đê lam trưc nhât. Hoi co bao nhiêu cach phân công khac
nhau.
3
A. 103 .
B. A310 .

C. C10
.
D. 310 .
Câu 17. Cho số phức z1 = 3 − 2i. Khi đó số phức w = 2z − 3z là
A. −3 − 10i.
B. −3 − 2i.
C. 11 + 2i.

D. −3 + 2i.

Câu 18. Cho các mệnh đề sau:
I. Cho x, y là hai số phức thì số phức x + y có số phức liên hợp là x + y.
II. Số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thì z2 + (z)2 = 2(a2 − b2 ).
III. Cho x, y là hai số phức thì số phức xy có số phức liên hợp là xy.
IV. Cho x, y là hai số phức thì số phức x − y có số phức liên hợp là x − y.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.






z
2
Câu 19. Cho số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 5 − i. Giá trị của biểu thức



z1 +



z
1


A. 11.
B. 5.
C. 5.
D. 13.
Câu 20.
biểu thức |z1 + z1 z2 | là
√ Cho số phức z1 = 3 +√2i, z2 = 2 − i. Giá trị của √

A. 2 30.
B. 130.
C. 3 10.
D. 10 3.
Câu 21. Cho P = 1 + i + i2 + i3 + · · · + i2017 . Đâu là phương án chính xác?
A. P = 0.
B. P = 1.
C. P = 2i.
D. P = 1 + i.
Câu 22. Tính
√ mơ-đun của số phức z thỏa mãn z(2 − i) + 13i =√1.

34
5 34

A. |z| =
.
B. |z| = 34.
.
D. |z| = 34.
C. |z| =
3
3
Câu 23. Cho số phức z = 3 − 2i.Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là−3 và phần ảo là −2i.
B. Phần thực là3 và phần ảo là 2.
C. Phần thực là −3 và phần ảo là−2.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
(1 + i)(2 − i)

Câu 24. Mô-đun của số phức z =

√ 1 + 3i
A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 1.
D. |z| = 2.
Câu 25. Phần thực của số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + · · · + (1 + i)2016 là
A. −21008 + 1.
B. 21008 .
C. −22016 .
D. −21008 .












Câu 26. Xét các số phức z thỏa mãn


z2 − 3 − 4i


×