Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra thpt môn toán (666)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.22 KB, 5 trang )

Kiểm tra LATEX

ĐỀ KIỂM TRA THPT MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

x
π
π
π
và F( ) = √ . Tìm F( )
2
cos x
3
4
3
π
π ln 2
π
π ln 2
π
π ln 2
π
π ln 2
A. F( ) = +
.
B. F( ) = +
.
C. F( ) = −


.
D. F( ) = −
.
4
3
2
4
4
2
4
3
2
4
4
2
−u (2; −2; 1), kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho →




−u | = 3
−u | = √3.
A. | u | = 9.
B. | u | = 1.
C. |→
D. |→
.
′ ′ ′ ′
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BC ′ .

A. 300 .
B. 360 .
C. 600 .
D. 450 .
Câu 1. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2; −3; −1), N(2; −1; 1). Tìm tọa độ điểm E thuộc
trục tung sao cho tam giác MNEcân tại E.
A. (0; 6; 0).
B. (0; 2; 0).
C. (0; −2; 0).
D. (−2; 0; 0).
m
R
dx
theo m?
Câu 5. Cho số thực dươngm. Tính I =
2
0 x + 3x + 2
2m + 2
m+1
m+2
m+2
A. I = ln(
).
B. I = ln(
).
C. I = ln(
).
D. I = ln(

).
m+2
m+2
m+1
2m + 2
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x√4 + 3x2 + 2. √
B. y = x2 .
D. y = tan x.
C. y = x2 + x + 1 − x2 − x + 1.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):2x − y + 2z + 5 = 0. Giao điểm của (P)
và trục tung có tọa độ là
A. (0; 0; 5).
B. (0; 1; 0).
C. (0; −5; 0).
D. (0; 5; 0).
Câu 8. Số nghiệm của phương trình 9 x + 5.3 x − 6 = 0 là
A. 4.
B. 1.
C. 0.

D. 2.

Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = 5 x

5x
.
ln 5
Câu 10. Cho hình nón đỉnh S , đường trịn đáy tâm Ovà góc ở đỉnh bằng 120◦ . Một mặt phẳng đi qua
S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác S AB. Biết khoảng

cách giữa hai đường thẳng ABvà S Obằng 3,

diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 18π 3. Tính diện tích tam giác S AB.
A. 12.
B. 27.
C. 21.
D. 18.


Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
√ (P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và
3


→ −

n→
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng.
Q . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng −
2
A. 90◦ .
B. 45◦ .
C. 60◦ .
D. 30◦ .
A. y′ = 5 x ln 5.

B. y′ = 5 x .

C. y′ = x.5 x−1 .


D. y′ =

2
Câu 12. Trên tập số phức, cho phương trình z2 + 2(m − 1)z +


m


2 +

2m


2 = 0. Có bao nhiêu tham số m để






phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thõa mãn

z1

+

z2



= 5
A. 4.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
y−6
z+2
x−2
=
=

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :
2
−2
1
x−4 y+1 z+2
d2 :
=
=
. Gọi mặt phẳng (P) là chứa d1 và (P)song song với đường thẳng d2 . Khoảng
1
3
−2
cách từ điểm M(1; 1; 1) đến (P) bằng

Trang 1/5 Mã đề 001



10.


2
1
3
C. √ .
D. √ .
√ .
3 10
53
5
Câu 14. Cho đa giac đêu 12 đinh. Chon ngâu nhiên 3 đinh trong 12 đinh cua đa giac. Xac suât đê 3đinh
đươc chon tao thanh tam giac đêu la
1
1
1
1
A. P =
.
B. P = .
C. P = .
D. P = .
220
55
14
4





×