Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện thi thpt môn toán (858)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.64 KB, 5 trang )

Free LATEX

ĐỀ LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1.√ Cho √hai số thực a, bthỏa mãn√ a > b > 0. Kết luận nào sau đây là sai?



5
A. a 2 > b 2 .
B. 5 a < b.
C. ea > eb .
D. a− 3 < b− 3 .

′ ′ ′

Câu 2.√Cho lăng trụ đều ABC.A
B
C

đáy
bằng
a,
AA
=
4
3a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:


√ 3
3
3
A. 8 3a .
B. 3a .
C. a .
D. 3a3 .
R1 √3
7x + 1dx
Câu 3. Tính I =
0

20
21
60
45
A. I = .
B. I = .
C. I = .
D. I = .
7
8
28
28
Câu 4. Một chất điểm chuyển động có vận tốc phụ thuộc thời gian theo hàm số v(t) = 2t + 10(m/s). Tính
quãng đường S mà chất điểm đó đi được sau 2 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
A. S = 24 (m).
B. S = 20 (m).
C. S = 12 (m).
D. S = 28 (m).

3 + 2x
tại
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
x+1
hai điểm phân biệt thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ là trục hoành?
3
A. m < .
B. 1 < m , 4.
C. −4 < m < 1.
D. ∀m ∈ R .
2
ax + b
Câu 6. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là sai?
cx + d
A. ac < 0.
B. ab < 0 .
C. ad > 0 .
D. bc > 0 .
Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x√4 + 3x2 + 2. √
B. y = x2 .
C. y = x2 + x + 1 − x2 − x + 1.
D. y = tan x.
m
R
dx
theo m?
Câu 8. Cho số thực dươngm. Tính I =
2

0 x + 3x + 2
2m + 2
m+2
m+2
m+1
A. I = ln(
).
B. I = ln(
).
C. I = ln(
).
D. I = ln(
).
m+2
m+1
2m + 2
m+2





z





= 1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức zlà một đường
Câu 9. Cho số phức zthỏa mãn



i + 2

trịn (C). Tính bán kính rcủa đường
√ trịn (C).

A. r = 2.
B. r = 5.
C. r = 1.
D. r = 3.
Câu 10. Cho đa giac đêu 12 đinh. Chon ngâu nhiên 3 đinh trong 12 đinh cua đa giac. Xac suât đê 3đinh
đươc chon tao thanh tam giac đêu la
1
1
1
1
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P =
.
55
4
14
220
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R thỏa mãn
Re2 f (ln x)
2F(0) − G(0) = 1, F(2) − 2G(2) = 4 và F(1) − G(1) = −1. Tính
.

2x
1
A. −8.
B. −6.
C. −2.
D. −4.
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M(2; 3) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng
A. −2.
B. −3.
C. 3.
D. 2.
Câu 13. Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức. Khi đó số phức w = 4z là
A. w = −8 − 12i.
B. w = −8 + 12i.
C. w = 8 + 12i.
D. w = −8 − 12i.
Trang 1/5 Mã đề 001


x−2
y
x−1
=
=
và điểm
1
−1
2
A(2 ; 0 ; 3). Toạ độ điểm A′ đối xứng với A qua đường thẳng d tương ứng là
10

4 5
8
2 7
2
4 5
A. ( ; − ; ).
B. (2 ; −3 ; 1).
C. ( ; − ; ).
D. ( ; − ; ).
2
3 3
3
3 3
3
3 3
Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. .
B. .
C. . .
D. .
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz Cho đường thẳng d :

Câu 16. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương f (x + m) = m có ba nghiệm phân biệt?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 17. Cho hai

√ số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i. Tính mơ-đun của số phức z1 + z2 .

B. |z1 + z2 | = 5.
C. |z1 + z2 | = 1.
D. |z1 + z2 | = 13.
A. |z1 + z2 | = 5.
Câu 18. Tính
√ mơ-đun của số phức z√thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1.

34
5 34
A. |z| =
.
B. |z| =
.
C. |z| = 34.
D. |z| = 34.
3
3
(1 + i)(2 + i) (1 − i)(2 − i)
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z =
+
. Trong tất cả các kết luận sau, kết
1−i
1+i
luận nào đúng?
1
A. z = .
B. |z| = 4.
C. z = z.

D. z là số thuần ảo.
z
(1 + i)(2 − i)
Câu 20. Mô-đun của số phức z =


√ 1 + 3i
A. |z| = 2.
B. |z| = 5.
C. |z| = 1.
D. |z| = 5.
2(1 + 2i)
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)z +
= 7 + 8i. Mô-đun của số phức w = z + i + 1 là
1+i
A. 13.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 22. Cho số phức z = a + bi(a, b ∈ R), trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng?
A. |z2 | = |z|2 .
B. z · z = a2 − b2 .
C. z + z = 2bi.
D. z − z = 2a.
Câu 23. Cho số phức z1 = 3 − 2i. Khi đó số phức w = 2z − 3z là
A. −3 − 2i.
B. −3 − 10i.
C. 11 + 2i.

D. −3 + 2i.


Câu 24. Cho số phức z thỏa (1 − 2i)z + (1 + 3i) = 5i. Khi đó điểm nào sau đây biểu diễn số phức z ?
A. P(−2; 3).
B. N(2; 3).
C. M(2; −3).
D. Q(−2; −3).
2

Câu 25. Với mọi số phức z, ta có |z + 1|2 bằng
A. z2 + 2z + 1.
B. z + z + 1.

C. z · z + z + z + 1.
D. |z|2 + 2|z| + 1.

Câu 26. Cho hình chóp S .ABC có S A⊥(ABC), S A = a 3. Tam giác ABC vng cân tại B, AC = 2a.
Thể tích√khối chóp S .ABC là


3
3

a3 3
2a
3
a
3
A.
.
B. a3 3 .

C.
.
D.
.
6
3
3
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; −1; 6), B(−3; −1; −4), C(5; −1; 0) Bán kính
đường√trịn nội tiếp tam giác ABC


√ bằng
A. 2 5.
B. 3.
C. 5.
D. 4 2.
Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x2 − 4x + 5, tiếp tuyến tại
A(1; 2) và tiếp tuyến tại B(4; 5) của đồ thị (C).
7
3
5
9
A. .
B. .
C. .
D. .
4
4
4
4

n
e
R ln x
Câu 29. Tính tích phân I =
dx, (n > 1).
x
1
1
1
1
A. I = n + 1.
B. I =
.
C. I =
.
D. I = .
n+1
n−1
n
Trang 2/5 Mã đề 001



x− x+2
có tất cả bao nhiêu tiệm cận?
Câu 30. Đồ thị của hàm số y =
x2 − 4
A. 3.
B. 1.
C. 0.


D. 2.

Câu 31. Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M = log A − log A0 , với A là
biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San
Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ mạnh
hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ có kết quả gần đúng bằng:
A. 2,075.
B. 11.
C. 33,2.
D. 8,9.









1



m
3 2


3




×