Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

CẬN LÂM SÀNG HỆ TIẾT NIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.3 KB, 18 trang )

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM
DÒ CẬN LÂM SÀNG HỆ
DÒ CẬN LÂM SÀNG HỆ
THẬN TIẾT NIỆU
THẬN TIẾT NIỆU



1.Xét nghiệm protein niệu
1.Xét nghiệm protein niệu

2. Xét nghiệm tế bào niệu
2. Xét nghiệm tế bào niệu

3. Xét nghiệm tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
3. Xét nghiệm tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

4. Chụp X quang hệ tiết niệu và chụp thận –tĩnh
4. Chụp X quang hệ tiết niệu và chụp thận –tĩnh
mạch
mạch

5. Đo mức lọc cầu thận
5. Đo mức lọc cầu thận

6. Siêu âm thận –tiết niệu
6. Siêu âm thận –tiết niệu

7.Xạ hình thận
7.Xạ hình thận



8. Chụp cắt lớp vi tính,cộng hưởng từ
8. Chụp cắt lớp vi tính,cộng hưởng từ

9. Thăm dò khác
9. Thăm dò khác
L Y BNH PH M N C TiUẤ Ệ Ẩ ƯỚ Ể
L Y BNH PH M N C TiUẤ Ệ Ẩ ƯỚ Ể
1.Nước tiểu 24h
1.Nước tiểu 24h
-
Trữ nước tiểu từ 6h sáng hôm trước tới 6h sáng
Trữ nước tiểu từ 6h sáng hôm trước tới 6h sáng
hôm sau
hôm sau
-
Đo lượng nước tiểu trữ được tức nước tiểu 24h
Đo lượng nước tiểu trữ được tức nước tiểu 24h
-
Gửi xét nghiệm các chỉ số cần thiết
Gửi xét nghiệm các chỉ số cần thiết
2. Nước tiểu giữa dòng
2. Nước tiểu giữa dòng
-
Cấy tìm vi khuẩn niệu
Cấy tìm vi khuẩn niệu
-
Hứng nước tiểu giữa bãi lấy 5ml vào ống vô
Hứng nước tiểu giữa bãi lấy 5ml vào ống vô
khuẩn,gửi ngay tới phòng xết nghiêm vi sinh

khuẩn,gửi ngay tới phòng xết nghiêm vi sinh
-
Bảo quản trong tủ lạnh nếu chưa kịp gửi đi làm xn
Bảo quản trong tủ lạnh nếu chưa kịp gửi đi làm xn
-
Thao tác vô khuẩn,tránh lây lan
Thao tác vô khuẩn,tránh lây lan
3. Lấy nước tiểu qua chọc hút bàng quang
3. Lấy nước tiểu qua chọc hút bàng quang
-
Cấy tìm vi khuẩn niệu
Cấy tìm vi khuẩn niệu
-
Chuẩn bị bệnh nhân
Chuẩn bị bệnh nhân
-
Chuẩn bị phương tiện
Chuẩn bị phương tiện
+ Săng có lỗ,gạc,bông vô khuẩn, băng dính,găng vô
+ Săng có lỗ,gạc,bông vô khuẩn, băng dính,găng vô
khuẩn
khuẩn
+ Kim chọc hút nước tiểu
+ Kim chọc hút nước tiểu
+ Bơm tiêm,kim tiêm gây tê và lidocain 1%
+ Bơm tiêm,kim tiêm gây tê và lidocain 1%
-
Tiến hành chọ hút trên xương mu,đường giữa
Tiến hành chọ hút trên xương mu,đường giữa
-

Loại bỏ 5 ml nước tiểu đầu tiên
Loại bỏ 5 ml nước tiểu đầu tiên
-
Lấy 5 ml nước tiểu gửi tới phòng vi sinh
Lấy 5 ml nước tiểu gửi tới phòng vi sinh


4. Lấy nước tiểu qua thông tiểu
4. Lấy nước tiểu qua thông tiểu
-
Chuẩn bị ống thông vừa kích cỡ với bệnh nhân
Chuẩn bị ống thông vừa kích cỡ với bệnh nhân
-
Chuẩn bị bệnh nhân
Chuẩn bị bệnh nhân
-
Tư thế bệnh nhân
Tư thế bệnh nhân
-
Đặt ống thông và lấy 5 ml nước tiểu để làm xét
Đặt ống thông và lấy 5 ml nước tiểu để làm xét
nghiệm
nghiệm
5. Lấy nước tiểu qua soi bàng quang
5. Lấy nước tiểu qua soi bàng quang
6. Lấy mẫu nước tiểu buổi sáng
6. Lấy mẫu nước tiểu buổi sáng
-
Định tính protein niệu
Định tính protein niệu

-
Định lượng protein niệu
Định lượng protein niệu
-
-
Xét nghiệm tế bào và cặn trong nước tiểu
Xét nghiệm tế bào và cặn trong nước tiểu
Ph ng pháp đ nh tính protein ni uươ ị ệ
Ph ng pháp đ nh tính protein ni uươ ị ệ
1.
1.
Mục đích
Mục đích
Phát hiện protein niệu mức dưới 100 mg/l
Phát hiện protein niệu mức dưới 100 mg/l
2.
2.
Các phương pháp
Các phương pháp
2.1 Đốt nước tiểu
2.1 Đốt nước tiểu
2.2 Dùng que thử
2.2 Dùng que thử
2.3
2.3
Dùng acid sulfosalicylic 3%
Dùng acid sulfosalicylic 3%
-
Chuẩn bị ống nghiệm
Chuẩn bị ống nghiệm

-
Lấy 10 ml nước tiểu ,để lắng trong 10 phút
Lấy 10 ml nước tiểu ,để lắng trong 10 phút
-
Tiến hành
Tiến hành
+ Lấy 2,5 ml nước tiểu thêm vào 7,5 ml acid
+ Lấy 2,5 ml nước tiểu thêm vào 7,5 ml acid
sulfosalicylic 3%
sulfosalicylic 3%
+ Lắc đều
+ Lắc đều
-
Đánh giá kết quả : có tủa nghĩa là có protein niệu
Đánh giá kết quả : có tủa nghĩa là có protein niệu
+ Màu trắng khói thuốc lá : vết
+ Màu trắng khói thuốc lá : vết
+ Tủa nhẹ : 1 + , dưới 200mg/l
+ Tủa nhẹ : 1 + , dưới 200mg/l
+ Tủa vẩn đục : 2 + , từ 200 – 1 g/l
+ Tủa vẩn đục : 2 + , từ 200 – 1 g/l
+ Tủa đậm : 1g- 3g/l
+ Tủa đậm : 1g- 3g/l
+ Tủa đặc : 3g/l trở lên
+ Tủa đặc : 3g/l trở lên
-
Yếu tố gây sai kết quả
Yếu tố gây sai kết quả
+ Nước tiểu có máu
+ Nước tiểu có máu

+ Dùng penicillin , thuốc cản quang, tolbutamid,
+ Dùng penicillin , thuốc cản quang, tolbutamid,
acid paraaminosalycylic
acid paraaminosalycylic
Định lượng protein niệu
Định lượng protein niệu
-
Protein niệu của một mẫu nước tiểu bất kỳ .Tính
Protein niệu của một mẫu nước tiểu bất kỳ .Tính
bằng g/l ( U prg/l)
bằng g/l ( U prg/l)
-
Protein niệu 24h: lượng protein niệu niệu đái ra
Protein niệu 24h: lượng protein niệu niệu đái ra
trong 1 ngày đêm
trong 1 ngày đêm
-
-
Protein niệu 24h = U prg/l x V l/24h
Protein niệu 24h = U prg/l x V l/24h
-
-
Protein niệu trong 3h,4h,12h……
Protein niệu trong 3h,4h,12h……
Xét nghiệm cặn nước tiểu
Xét nghiệm cặn nước tiểu
1.
1.
Mục đích
Mục đích

- Xác định hồng cầu , bạch cầu, tế bào biểu mô , tinh
- Xác định hồng cầu , bạch cầu, tế bào biểu mô , tinh
thể, trụ niệu
thể, trụ niệu
- Tính số lượng tế bào được bài xuất qua vi trường,
- Tính số lượng tế bào được bài xuất qua vi trường,
trong 1 ml, trong 1 phút ( cặn Addis).
trong 1 ml, trong 1 phút ( cặn Addis).
2.
2.
Phương pháp tiến hành
Phương pháp tiến hành
2.1 Lấy mẫu nước tiểu
2.1 Lấy mẫu nước tiểu
2.2 Soi tươi
2.2 Soi tươi
2.3 Đếm lượng tế bào trong 1 ml
2.3 Đếm lượng tế bào trong 1 ml
2.4 Xét nghiệm cặn Addis
2.4 Xét nghiệm cặn Addis
- Ly tâm 10 ml nước tiểu
- Ly tâm 10 ml nước tiểu
- Gạn bỏ 9 ml,đếm tế bào trong 1ml cặn còn lại.
- Gạn bỏ 9 ml,đếm tế bào trong 1ml cặn còn lại.
3. Đánh giá kết quả
3. Đánh giá kết quả
3.1 Hồng cầu
3.1 Hồng cầu
-
Nước tiểu bình thường

Nước tiểu bình thường
0-1 HC: vi trường
0-1 HC: vi trường
3 HC /ml
3 HC /ml
2000 HC /phút
2000 HC /phút
-
Đái máu vi thể
Đái máu vi thể
3 HC / vi trường : 2+
3 HC / vi trường : 2+
5 HC / vi trường : 3 +
5 HC / vi trường : 3 +
5 HC / ml
5 HC / ml
5000 HC / phút
5000 HC / phút
- Đái máu đại thể : HC dày đặc , > 3000 HC/ph
- Đái máu đại thể : HC dày đặc , > 3000 HC/ph
3.2 Bạch cầu
3.2 Bạch cầu
-
Bình thường :
Bình thường :
0-1 BC/vi trường
0-1 BC/vi trường
3 BC /ml
3 BC /ml
2000 BC/ph

2000 BC/ph
-
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
3-5 BC/ Vi trường: 1+
3-5 BC/ Vi trường: 1+
> 5 BC / vi trường : 2+
> 5 BC / vi trường : 2+
> 10 BC / vi trường : 3+ hoặc 5000 BC/ph là có nhiễm
> 10 BC / vi trường : 3+ hoặc 5000 BC/ph là có nhiễm
khuẩn
khuẩn
>20 BC / vi trường : 4 +
>20 BC / vi trường : 4 +
-
-
Đái mủ : dày đặc bạch cầu thoái hóa
Đái mủ : dày đặc bạch cầu thoái hóa


3.3 Tế bào biểu mô
3.3 Tế bào biểu mô
3.4 Tế bào ung thư
3.4 Tế bào ung thư
3.5 Thể mỡ lưỡng chiết : hạt mỡ,trụ mỡ
3.5 Thể mỡ lưỡng chiết : hạt mỡ,trụ mỡ
3.6 Trụ niệu : glucoprotein do tế bào ống thận tiết ra
3.6 Trụ niệu : glucoprotein do tế bào ống thận tiết ra
và bài xuất theo khuôn ống thận
và bài xuất theo khuôn ống thận

- Trụ hạt : chứa xác biểu mô ống thận bong ra
- Trụ hạt : chứa xác biểu mô ống thận bong ra
-
Trụ trong :
Trụ trong :
-
Trụ hồng cầu : trong viêm cầu thận
Trụ hồng cầu : trong viêm cầu thận
-
Trụ to : cấu tạo từ ống góp bị giãn,trong suy thận
Trụ to : cấu tạo từ ống góp bị giãn,trong suy thận
mạn tính
mạn tính
3.7 Tinh thể : phosphat canxi.oxalat canxi,urat….
3.7 Tinh thể : phosphat canxi.oxalat canxi,urat….
Xét nghi m vi khu n ni uệ ẩ ệ
Xét nghi m vi khu n ni uệ ẩ ệ
1.Mục đích : xác định vi khuẩn và số lượng vi khuẩn và
1.Mục đích : xác định vi khuẩn và số lượng vi khuẩn và
làm KSĐ để lựa chọn KS thích hợp
làm KSĐ để lựa chọn KS thích hợp
2.Phương pháp tiến hành
2.Phương pháp tiến hành
2.1 Lấy mẫu nước tiểu : 10 ml nước tiểu giữa dòng buổi
2.1 Lấy mẫu nước tiểu : 10 ml nước tiểu giữa dòng buổi
sáng ,qua thông bàng quang, chọc hút bàng quang
sáng ,qua thông bàng quang, chọc hút bàng quang
2.2 Nuôi cấy vi khuẩn và làm KSĐ
2.2 Nuôi cấy vi khuẩn và làm KSĐ
3. Đánh giá kết quả

3. Đánh giá kết quả
3.1 Soi tươi : ly tâm 2000 vòng trong 5 phút nếu có > 20
3.1 Soi tươi : ly tâm 2000 vòng trong 5 phút nếu có > 20
VK/vi trường → nhiễm khuẩn
VK/vi trường → nhiễm khuẩn
3.2 Nhuộm gram
3.2 Nhuộm gram
3.3 Cấy nước tiểu
3.3 Cấy nước tiểu


> 100000 VK/ ml → NKTN
> 100000 VK/ ml → NKTN
10000 – 100000 : nghi ngờ NKTN
10000 – 100000 : nghi ngờ NKTN
Chọc hút bàng quang : > 100 VK/ml → NKTN
Chọc hút bàng quang : > 100 VK/ml → NKTN
3.4 NKTN thực sự thường chỉ có một loại vi khuẩn
3.4 NKTN thực sự thường chỉ có một loại vi khuẩn
-
Nếu có 2-3 chủng loại VK trở lên → lât nhiễm do
Nếu có 2-3 chủng loại VK trở lên → lât nhiễm do
thao tác kỹ thuật hoặc do cấy nước tiểu không
thao tác kỹ thuật hoặc do cấy nước tiểu không
bảo đảm vô khuẩn
bảo đảm vô khuẩn
-
-
Nếu nghi ngờ : cấy 3 lần liền
Nếu nghi ngờ : cấy 3 lần liền

-
Đo mức lọc cầu thận
Đo mức lọc cầu thận
1.
1.
Nguyên lý:
Nguyên lý:
-
Creatinin nội sinh là sản phẩm giáng hóa của
Creatinin nội sinh là sản phẩm giáng hóa của
creatinin qua quá trình hoạt động khối cơ của cơ
creatinin qua quá trình hoạt động khối cơ của cơ
thể .Nó được lọc qua cầu thận ,không bị tái hấp
thể .Nó được lọc qua cầu thận ,không bị tái hấp
thu và rất ít được bài tiết thêm ở ống thận
thu và rất ít được bài tiết thêm ở ống thận
-
Creatinin bài xuất không chịu ảnh hưởng của
Creatinin bài xuất không chịu ảnh hưởng của
nước tiểu → Creatinin không thay đổi trong ngày
nước tiểu → Creatinin không thay đổi trong ngày
và thải sạch ( clearance) , creatinin nội sinh tương
và thải sạch ( clearance) , creatinin nội sinh tương
ứng với mức lọc cầu thận
ứng với mức lọc cầu thận
-
Creatinin bình thường : 70-106 Mmol/l hoặc 0,8-
Creatinin bình thường : 70-106 Mmol/l hoặc 0,8-
1,2 mg/dl
1,2 mg/dl

-
MLCT = 120 ml/ph
MLCT = 120 ml/ph
-
-
Khi thận suy,creatinin tăng lên và MLCT giảm
Khi thận suy,creatinin tăng lên và MLCT giảm
2. Phương pháp tiến hành
2. Phương pháp tiến hành
-
Lấy nước tiểu 24h
Lấy nước tiểu 24h
-
Lấy 20 ml nước tiểu gửi định lượng creatinin niệu
Lấy 20 ml nước tiểu gửi định lượng creatinin niệu
-
Tính MLCT qua độ thanh thỉa creatinin nội sinh
Tính MLCT qua độ thanh thỉa creatinin nội sinh
-
C lcr = U cr x V x 1,73 / Pcr xS = ml/ph
C lcr = U cr x V x 1,73 / Pcr xS = ml/ph
-
Clcr : độ thải sạch creatinin
Clcr : độ thải sạch creatinin
-
Ucr : nồng độ creatinin niệu tính theo mg/100 ml
Ucr : nồng độ creatinin niệu tính theo mg/100 ml
-
P cr : nồng độ creatinin máu tính theo mg/100 ml
P cr : nồng độ creatinin máu tính theo mg/100 ml

-
V : thể tích nước tiểu tính theo ml/ph
V : thể tích nước tiểu tính theo ml/ph
-
S : diện tích cơ thể tính theo bảng Dubois
S : diện tích cơ thể tính theo bảng Dubois
- dl : 100ml
- dl : 100ml
3. Cách ước tính độ thải sạch creatinin
3. Cách ước tính độ thải sạch creatinin
Clcr = (140 – tuổi) x cân nặng cơ thể (kg)/ 72 x
Clcr = (140 – tuổi) x cân nặng cơ thể (kg)/ 72 x
creatinin máu mg/dl
creatinin máu mg/dl
Micromol x 0,113 = mg/dl
Micromol x 0,113 = mg/dl
4. Phân loại mức độ suy thận
4. Phân loại mức độ suy thận
Độ suy thận
Độ suy thận
MLCT
MLCT
Creatinin
Creatinin
Mmol/l
Mmol/l
Độ I
Độ I
60-41
60-41

< 130
< 130
Độ II
Độ II
40-21
40-21
130- 299
130- 299
Độ III a
Độ III a
20-11
20-11
300 - 499
300 - 499
Độ IIIb
Độ IIIb
10 – 6
10 – 6
500 – 900
500 – 900
Độ IV
Độ IV
<= 5
<= 5
> 900
> 900
XÉT NGHI M MÁUỆ
XÉT NGHI M MÁUỆ
1.
1.

Công thức máu
Công thức máu
Đánh giá số lượng hồng cầu, Hb, Ht, BC , TC và các
Đánh giá số lượng hồng cầu, Hb, Ht, BC , TC và các
thành phần trong CTM
thành phần trong CTM
2. Sinh hóa máu
2. Sinh hóa máu
-
Ure, creatinin, acid uric
Ure, creatinin, acid uric
-
Đường máu
Đường máu
-
Protid, albumin, globulin, A/G
Protid, albumin, globulin, A/G
-
Các thành phần mỡ máu
Các thành phần mỡ máu
-
Điện giải đồ
Điện giải đồ
-
Sắt , ferritin
Sắt , ferritin
-
-
SGOT,SGPT,bilirubin
SGOT,SGPT,bilirubin

3. Xét nghiệm virus : HBsAg, HCV, HIV…
3. Xét nghiệm virus : HBsAg, HCV, HIV…

×