Sinh lý tim m chạ
SINH LÝ TIM M CHẠ
M C TIÊU:Ụ
1. Trình bày hi n t ng đi n c a tim.ệ ượ ệ ủ
2. Gi i thích các giai đo n c a chu chuy n tim.ả ạ ủ ể
3. Trình bày các y u t đi u hòa ho t đ ng tim.ế ố ề ạ ộ
4. Trình bày và gi i thích công th c Poiseuille - Hagen.ả ứ
5. Trình bày tu n hoàn trong đ ng m ch, mao m ch và tĩnh m ch.ầ ộ ạ ạ ạ
6. Trình bày đi u hòa tu n hoàn ngo i biên.ề ầ ạ
1. Đ C ĐI M V GI I PH U - HO T Đ NG ĐI N C A TIMẶ Ể Ề Ả Ẫ Ạ Ộ Ệ Ủ
H tu n hoàn là h th ng v n chuy n và phân ph i máu g m m t b m vàệ ầ ệ ố ậ ể ố ồ ộ ơ
m t h th ng ng d n. Có th xem tim là m t b m g m hai ph n chuyên bi tộ ệ ố ố ẫ ể ộ ơ ồ ầ ệ
nh ng l i làm vi c cùng m t lúc.ư ạ ệ ộ
Tim ph i g m nhĩ ph i và th t ph i, b m máu vào đ ng m ch ph i, maoả ồ ả ấ ả ơ ộ ạ ổ
m ch ph i. T i ph i có s trao đ i oxy và COạ ổ ạ ổ ự ổ
2
gi a máu và khí ph nang, sauữ ế
đó máu ra kh i ph i v nhĩ trái. Đó là vòng tu n hoàn ph i.ỏ ổ ề ầ ổ
Tim trái g m nhĩ trái và th t trái, b m máu đ n t t c các mô. Máu t th tồ ấ ơ ế ấ ả ừ ấ
trái đi ra đ ng m ch ch , các đ ng m ch l n, nh và mao m ch. T i maoộ ạ ủ ộ ạ ớ ỏ ạ ạ
m ch có s trao đ i ch t gi a mao m ch và mô. Sau đó máu t mao m ch vạ ự ổ ấ ữ ạ ừ ạ ề
h tĩnh m ch r i v tim ph i. Đó là vòng tu n hoàn l n.ệ ạ ồ ề ả ầ ớ
Tim có ch c năng nh m t cái b m, v a đ y v a hút máu, trong 24 gi timứ ư ộ ơ ừ ẩ ừ ờ
bóp 10.000 l n đ y 7.000 lít máu. Tim là đ ng l c chính c a h tu n hoàn.ầ ẩ ộ ự ủ ệ ầ
1. 1 Đ c đi m v gi i ph u và t ch c h c c a timặ ể ề ả ẫ ổ ứ ọ ủ
1.1.1 Tim
- Tim là kh i c r ng, n ng kho ng 300g, đ c bao b c bên ngoài b ngố ơ ỗ ặ ả ượ ọ ằ
bao s i, g i là bao tim. Toàn b tim đ c c u t o b ng c tim. N i tâm m chợ ọ ộ ượ ấ ạ ằ ơ ộ ạ
có vách ngăn gi a, chia thành tim ph i và tim trái. M i n a tim chia thành 2ở ữ ả ỗ ử
bu ng tâm nhĩ và tâm th t. Tâm nhĩ có thành c m ng, áp su t trong nhĩ th p,ồ ấ ơ ỏ ấ ấ
tâm nhĩ có ch c năng nh là m t bình ch a h n là m t b m đ y máu. Tâmứ ư ộ ứ ơ ộ ơ ẩ
th t có thành c dày h n tâm nhĩ, tâm th t ph i có áp su t trung bình b ng 1/7ấ ơ ơ ấ ả ấ ằ
c a tâm th t trái nên thành m ng h n tâm th t trái.ủ ấ ỏ ơ ấ
1.1.2 H th ng van timệ ố :
- Gi a tâm nhĩ và tâm th t có van 2 lá tim trái và van 3 lá tim ph i.ữ ấ ở ở ả
Gi a tâm th t và đ ng m ch ch và ph i có van t chim. B o đ m máu diữ ấ ộ ạ ủ ổ ổ ả ả
chuy n m t chi u t nhĩ đ n th t ra đ ng m ch.ể ộ ề ừ ế ấ ộ ạ
103
Sinh lý tim m chạ
Nút d n nh p có tính t phát nh p. Tim ng i có hai mô nút.ẫ ị ự ị ườ
- Nút xoang: còn g i là nút Keith – Flack, dài kho ng 8mm, dày 2mm,ọ ả
n m trong rãnh n i tĩnh m ch ch đ vào nhĩ ph i, g m 2 lo i t bàoằ ơ ạ ủ ổ ả ồ ạ ế
chính:
• T bào tròn nh , có ít bào quan bên trong t bào và m t ít s i t c . Chúngế ỏ ế ộ ợ ơ ơ
có th là t bào t o nh p. ể ế ạ ị
• T bào dài, có hình d ng trung gian gi a t bào tròn nh và t bào c nhĩế ạ ữ ế ỏ ế ơ
bình th ng. Các t bào này có th có ch c năng d n truy n xung đ ngườ ế ể ứ ẫ ề ộ
trong mô nút và đ n các vùng lân c n.ế ậ
• Nút xoang phát xung nhanh nh t nên là nút d n nh p cho toàn tim.ấ ẫ ị
- Nút nhĩ th t: còn g i là nút Aschoff – Tawara, ph n sau, bên ph i c aấ ọ ở ầ ả ủ
vách liên nhĩ, c nh l xoang tĩnh m ch vành, dài kho ng 22mm, r ng 10ạ ỗ ạ ả ộ
104
Hình 9.1: H th ng d n truy n trong tim ệ ố ẫ ề
(Theo Berne R.M. và Levy M.N. Physiology, 3
rd
ed., Mosby – Year Book, St
Louis, USA, 1993, trang 382)
Nhánh trái
M ng Purkinjeạ
Nhánh P
Nút xoang
TMC trên
Nút nhĩ th tấ
Bó His
Sinh lý tim m chạ
mm, dày 3 mm. Nút nhĩ th t có ch a 2 lo i t bào nh nút xoang và phátấ ứ ạ ế ư
xung đ ng 50 – 60 l n/phút.ộ ầ
1.1.4 H d n truy n:ệ ẫ ề
Xung đ ng t nút xoang s truy n qua c nhĩ, d c theo các s i c nhĩ bìnhộ ừ ẽ ề ơ ọ ợ ơ
th ng và đ ng d n truy n đ c bi t là bó Bachman, hay g i là bó c liên nhĩườ ườ ẫ ề ặ ệ ọ ơ
tr c, d n xung đ ng tr c ti p t nút xoang đ n nhĩ trái.ướ ẫ ộ ự ế ừ ế
Ngoài ra xung đ ng t nút xoang theo ba bó liên nút tr c, gi a, sau đ n nútộ ừ ướ ữ ế
nhĩ th t, r i theo bó His ch y d i n i tâm m c xu ng phía bên ph i c a váchấ ồ ạ ướ ộ ạ ố ả ủ
liên th t kho ng 1cm, r i chia thành hai nhánh ph i và trái. Nhánh ph i ti pấ ả ồ ả ả ế
t c đi xu ng phía ph i vách liên th t r i chia thành m ng Purkinje đ đ n n iụ ố ả ấ ồ ạ ể ế ộ
tâm m c th t ph i. Còn nhánh trái xuyên qua vách liên th t, chia ra m t nhánhạ ấ ả ấ ộ
phía tr c m ng, nh và nhánh phía sau dày, r i cùng chia thành m ngướ ỏ ỏ ồ ạ
Purkinje đ đ n n i tâm m c th t trái.ể ế ộ ạ ấ
1.1.5 H th n kinh:ệ ầ
▪ H giao c m:ệ ả
Các dây th n kinh giao c m tim b t ngu n t c t gi a bên c a m t hay haiầ ả ắ ồ ừ ộ ữ ủ ộ
đo n c cu i đ n đo n ng c trên 5-6. N i ti p h p gi a dây th n kinh ti nạ ổ ố ế ạ ự ơ ế ợ ữ ầ ề
h ch và h u h ch, ch y u là h ch sao.ạ ậ ạ ủ ế ở ạ
▪ H đ i giao c m:ệ ố ả
Các dây th n kinh phó giao c m b t ngu n trong hành não t i nhân v nầ ả ắ ồ ạ ậ
đ ng l ng c a dây X. Các dây ly tâm đi xu ng qua c sát đ ng m ch c nhộ ư ủ ố ổ ộ ạ ả
chung, qua trung th t ti p h p t bào sau h ch n m trên ngo i tâm m c hayấ ế ợ ế ạ ằ ạ ạ
trong thành tim. H u h t các t bào h ch tim n m g n nút xoang và mô d nầ ế ế ạ ằ ầ ẫ
truy n nhĩ th t.ề ấ
Dây X ph i phân ph i vào nút xoang nhi u, dây X trái phân ph i vào nút nhĩả ố ề ố
th t nhi u. Các dây phó giao c m đ n c nhĩ mà không đ n c th t.ấ ề ả ế ơ ế ơ ấ
1.2 Ho t đ ng đi n h c c a timạ ộ ệ ọ ủ
Các ho t đ ng đi n trong tim kh i mào co bóp tim. R i lo n ho t đ ngạ ộ ệ ơ ố ạ ạ ộ
đi n c a tim s d n đ n r i lo n nh p và có th n ng đ n m c gây t vong.ệ ủ ẽ ẫ ế ố ạ ị ể ặ ế ứ ử
Đ kh o sát hi n t ng đi n c a riêng m t t bào c tim ng i ta dùngể ả ệ ượ ệ ủ ộ ế ơ ườ
m t đi n k có hai vi đi n c c, m t g n vào trong t bào và m t m t ngoàiộ ệ ế ệ ự ộ ắ ế ộ ở ặ
màng t bào c tim.ế ơ
Ho t đ ng đi n h c c a màng t bào c tim g m có 4 pha:ạ ộ ệ ọ ủ ế ơ ồ
Pha 0: Pha kh c c nhanh.ử ự
Pha 1: Pha tái c c s m.ự ớ
Pha 2: Pha bình nguyên.
Pha 3: Pha h i c c nhanh và nh p đ ch m h n pha kh c c nhanhồ ự ị ộ ậ ơ ử ự
105
Sinh lý tim m chạ
Pha 4: Pha ngh (phân c c), đi n th màng tr v tr s lúc ban đ u và nỉ ự ệ ế ở ề ị ố ầ ổ
đ nhị
(Theo Berne R.M. và Levy M.N. Physiology, 3
rd
ed., Mosby – Year Book,
St Louis, USA, 1993, trang 365)
V m t đi n h c, t bào c tim chia hai lo i:ề ặ ệ ọ ế ơ ạ
- Lo i đáp ng nhanh: C nhĩ, c th t, mô d n truy n.ạ ứ ơ ơ ấ ẫ ề
- Lo i đáp ng ch m: Nút xoang, nút nhĩ th t.ạ ứ ậ ấ
1.2.1 Đi n th màngệ ế
1.2.1.1 C ch ion c a đi n th màng c tim lo i đáp ng nhanh:ơ ế ủ ệ ế ơ ạ ứ
- Pha 0: Pha kh c c nhanhử ự
+ Hi n t ng: Màng t bào tăng tính th m đ i v i Naệ ượ ế ấ ố ớ
+
đ t ng t (khi đ tộ ộ ạ
đ n đi n th ng ng kho ng -70mV) do m các kênh nhanh (fast channel).ế ệ ế ưỡ ả ở
Na
+
di chuy n t t ngoài vào trong t bào. ể ồ ạ ừ ế
+ K t qu : Bên trong t bào tích đi n (+) h n bên ngoài màng t bào. Đi nế ả ế ệ ơ ế ệ
th màng b ng kho ng + 30mV (Overshoot).ế ằ ả
- Pha 1: Tái c c s m.ự ớ
+ Hi n t ng: Có s kích thích thoáng qua kênh Kệ ượ ự
+
, làm K
+
t trong raừ
ngoài t bào. ế
+ K t qu : Đi n th màng h i gi m.ế ả ệ ế ơ ả
- Pha 2: Pha bình nguyên.
106
Hình 9.2: Ho t đ ng đi n h c c a màng t bào c timạ ộ ệ ọ ủ ế ơ
C th tơ ấ
Nút xoang
C nhĩơ
Sinh lý tim m chạ
+ Hi n t ng: M các kênh ch m (slow channel) làm cho Caệ ượ ở ậ
++
và m t ítộ
Na
+
di chuy n vào trong t bào. Trong khi đó Kể ế
+
đi ra ngoài t bào theo b cế ậ
thang n ng đ . ồ ộ
+ K t qu : Đi n th màng h u nh không đ i.ế ả ệ ế ầ ư ổ
Trong pha này khi Ca
++
đi vào trong t bào s gây ra co c tim. ế ẽ ơ
- Pha 3: Pha tái c c nhanh.ự
+ Hi n t ng: B t ho t kênh ch m:ệ ượ ấ ạ ậ
. Ca
++
v n chuy n ra ngo i bào. Ch m d t co c .ậ ể ạ ấ ứ ơ
. Cu i pha 3 b m Naố ơ
+
-K
+
-ATPase ho t đ ng b m Naạ ộ ơ
+
ra ngoài và K
+
vào
trong t bào theo t l 3:2.ế ỷ ệ
+ K t qu : Đi n th màng gi m nhanh.ế ả ệ ế ả
- Pha 4: Pha ngh (Phân c c)ỉ ự
+ Hi n t ng: C tim có tính th m t ng đ i v i Kệ ượ ơ ấ ươ ố ớ
+
, K
+
có khuynh h ngướ
khu ch tán t trong ra ngoài t bào theo b c thang n ng đ . Trong khi đóế ừ ế ậ ồ ộ
nhi u ion (-) (nh protein) không khu ch tán ra theo. ề ư ế
+ K t qu : Bên trong t bào âm h n so v i bên ngoài màng t bào. Đi nế ả ế ơ ớ ế ệ
th màng kho ng - 90mV và n đ nh.ế ả ổ ị
1.2.1.2 C ch ion c a đi n th màng c tim lo i đáp ng ch m:ơ ế ủ ệ ế ơ ạ ứ ậ
Có m t s đ c đi m khác lo i đáp ng nhanh:ộ ố ặ ể ạ ứ
- Phân c c màng y u (pha 4): Đi n th màng lúc ngh ít âm h n so v i lo iự ế ệ ế ỉ ơ ớ ạ
đáp ng nhanh (g n đi n th ng ng h n).ứ ầ ệ ế ưỡ ơ
- Kh c c ch m, pha 0 không d c nhi u. Sau kh c c dòng Caử ự ậ ố ề ử ự
++
và Na
+
vào
trong t bào g n gi ng pha bình nguyên c a lo i đáp ng nhanh.ế ầ ố ủ ạ ứ
- Không có đ o ng c đi n th , không có overshoot.ả ượ ệ ế
- Không có pha bình nguyên.
- Pha 4 không n đ nh: Màng t bào gi m tính th m t t đ i v i Kổ ị ế ả ấ ừ ừ ố ớ
+
. Do đó
đi n th màng tăng d n đ n lúc đ t đi n th ng ng kho ng -40mV và phátệ ế ầ ế ạ ệ ế ưỡ ả
sinh đi n th đ ng m i.ệ ế ộ ớ
1.2.2 Tính d n truy n c a s i c timẫ ề ủ ợ ơ
Đi n th đ ng lan d c s i c tim b i dòng đi n c c b gi ng nh t bàoệ ế ộ ọ ợ ơ ở ệ ụ ộ ố ư ở ế
c và th n kinh.ơ ầ
▪ Tính d n truy n c a lo i đáp ng nhanhẫ ề ủ ạ ứ
Trong lo i đáp ng nhanh, kênh Naạ ứ
+
b kích ho t khi đi n th màng đ t đ nị ạ ệ ế ạ ế
tr s ng ng vào kho ng -70mV; Naị ố ưỡ ả
+
t ngoài vào trong t bào làm kh c cừ ế ử ự
t bào r t nhanh v trí đó. Vùng này tr nên kh c c. S kh c c sau đó l iế ấ ở ị ở ử ự ự ử ự ạ
107
Sinh lý tim m chạ
x y ra vùng k ti p. S ki n đ c l p đi l p l i và đi n th đ ng lanả ở ế ế ự ệ ượ ặ ặ ạ ệ ế ộ
truy n d c s i c nh làn sóng kh c c.ề ọ ợ ơ ư ử ự
▪ Tính d n truy n c a lo i đáp ng ch mẫ ề ủ ạ ứ ậ
M t dòng đi n t i ch làm lan truy n đi n th đ ng. S d n truy n khácộ ệ ạ ỗ ề ệ ế ộ ự ẫ ề
v s l ng so v i lo i đáp ng nhanh. Đi n th ng ng vào kho ng 40mV ề ố ượ ớ ạ ứ ệ ế ưỡ ả ở
lo i đáp ng ch m, và s d n truy n ch m h n lo i nhanh. V n t c d nạ ứ ậ ự ẫ ề ậ ơ ạ ậ ố ẫ
truy n lo i ch m vào kho ng 0,02 – 0,1m/giây, trong khi v n t c d n truy nề ạ ậ ả ậ ố ẫ ề
lo i nhanh là 0,3 – 1m/giây cho t bào c tim và 1 – 4m/giây cho các s i d nạ ế ơ ợ ẫ
truy n đ c bi t khác trong nhĩ và th t. Lo i đáp ng ch m d b ngh n t cề ặ ệ ấ ạ ứ ậ ễ ị ẽ ắ
h n lo i nhanh và không d n truy n khi kích thích l p đi l p l i v i t n sơ ạ ẫ ề ặ ặ ạ ớ ầ ố
nhanh, v n t c d n truy n thay đ i tùy vùng.ậ ố ẫ ề ổ
B ng 9.1 ả
Mô V n t c d nậ ố ẫ
truy nề
Nút xoang, nút nhĩ th tấ 0,05m/giây
C nhĩ th tơ ấ 1m/giây
Bó His 0,05m/giây
H Purkinjeệ 1m/giây
C th tơ ấ 4m/giây
1.2.3 Tính h ng ph nư ấ
Tính h ng ph n c a t bào c tim tùy thu c đi n th đ ng là lo i đáp ngư ấ ủ ế ơ ộ ệ ế ộ ạ ứ
nhanh hay ch m.ậ
▪ Đáp ng nhanh.ứ
Khi đáp ng nhanh đã đ c kh i mào, t bào b kh c c, không th b kíchứ ượ ơ ế ị ử ự ể ị
thích n a cho đ n khi đ t đ n ng ng gi a giai đo n tái c c nhanh. Kho ngữ ế ạ ế ưỡ ữ ạ ự ả
th i gian t lúc b t đ u đi n th đ ng cho đ n khi s i c tim không th d nờ ừ ắ ầ ệ ế ộ ế ợ ơ ể ẫ
truy n đi n th đ ng khác g i là kì tr tuy t đ i. Giai đo n này b t đ u kh iề ệ ế ộ ọ ơ ệ ố ạ ắ ầ ở
đi m c a pha 0 đ n pha 3 t i đi m mà tái c c kho ng -50mV.ể ủ ế ạ ể ự ả
Tính h ng ph n không tr l i hoàn toàn cho t i khi s i c tim hoàn toàn táiư ấ ở ạ ớ ợ ơ
c c. Giai đo n còn l i c a pha 3 g i là kỳ tr t ng đ i, có th gây ra đi nự ạ ạ ủ ọ ơ ươ ố ể ệ
th đ ng, nh ng kích thích ph i m nh h n kích thích gây đáp ng trong pha 4.ế ộ ư ả ạ ơ ứ
▪ Đáp ng ch m.ứ ậ
Giai đo n tr t ng đ i c a lo i đáp ng ch m khá dài, ngay c sau khi tạ ơ ươ ố ủ ạ ứ ậ ả ế
bào đã hoàn toàn tái c c, đôi khi khó gây ra m t đáp ng lan truy n k ti p.ự ộ ứ ề ế ế
Đi n th đ ng t o ra s m trong kỳ tr t ng đ i th ng nh và có đ nh th p.ệ ế ộ ạ ớ ơ ươ ố ườ ỏ ỉ ấ
Giai đo n h i ph c tính h ng ph n hoàn toàn ch m h n đáp ng nhanh.ạ ồ ụ ư ấ ậ ơ ứ
108
Sinh lý tim m chạ
▪ nh h ng c a chi u dài chu kỳ.Ả ưở ủ ề
Khi chi u dài chu kỳ tim gi m, th i gian c a đi n th đ ng cũng gi m;ề ả ờ ủ ệ ế ộ ả
chi u dài chu kỳ tăng, th i gian đi n th đ ng tăng.ề ờ ệ ế ộ
▪ Tính h ng ph n t nhiên c a tim.ư ấ ự ủ
H th n kinh có vai trò đi u hòa nh p và l c co c tim. Tuy nhiên khi b táchệ ầ ề ị ự ơ ị
r i ra kh i c th , đ c nuôi b ng dung d ch dinh d ng thích h p và cungờ ỏ ơ ể ượ ằ ị ưỡ ợ
c p đ oxy, tim có th đ p liên t c trong m t th i gian lâu. b nh nhân màấ ủ ể ậ ụ ộ ờ Ở ệ
tim không nh n đ c xung đ ng th n kinh (ghép tim) tim v n có th ho tậ ượ ộ ầ ẫ ể ạ
đ ng t t và có th thích ng v i các tình hu ng stress.ộ ố ể ứ ớ ố
Tính t đ ng (kh năng t o nh p riêng) và tính nh p nhàng là đ c tính n iự ộ ả ạ ị ị ặ ộ
t i c a mô c tim. loài có vú, vùng phát xung đ ng có t n s cao nh t là nútạ ủ ơ Ở ộ ầ ố ấ
xoang, còn g i là nút t o nh p t nhiên c a tim. Khi nút xoang và thành ph nọ ạ ị ự ủ ầ
khác c a ph c h p t o nh p c a nhĩ b h y, nút nhĩ th t s tr thành nút t oủ ứ ợ ạ ị ủ ị ủ ấ ẽ ở ạ
nh p cho toàn tim. Trong m t s tr ng h p, mô d n truy n, c nhĩ và th tị ộ ố ườ ợ ẫ ề ơ ấ
cũng có th t o nh p và g i là l c.ể ạ ị ọ ổ ạ
Bình th ng, t n s phát nh p đ c đi u hòa b i h th n kinh th c v t:ườ ầ ố ị ượ ề ở ệ ầ ự ậ
- Tăng ho t đ ng giao c m, tăng phóng thích norepinephrin, nh p tim tăng.ạ ộ ả ị
- Tăng ho t đ ng phó giao c m, tăng phóng thích acetylcholine, nh p timạ ộ ả ị
ch m.ậ
1.2.4 Các hi n t ngệ ượ
▪ Hi n t ng c ch do làm vi c quá s c.ệ ượ ứ ế ệ ứ
Tính t đ ng c a t bào t o nh p b c ch sau m t giai đo n kích thích v iự ộ ủ ế ạ ị ị ứ ế ộ ạ ớ
t n s cao. Hi n t ng này g i là hi n t ng c ch do làm vi c quá s c.ầ ố ệ ượ ọ ệ ượ ứ ế ệ ứ
▪ Hi n t ng vào l iệ ượ ạ
Trong m t s tr ng h p, xung đ ng tim có th tái kích thích vùng nóộ ố ườ ợ ộ ở ể
v a đi qua tr c đó. Hi n t ng này g i là hi n t ng vào l i.ừ ướ ệ ượ ọ ệ ượ ạ
Ví d : bó s i c tim S chia ra làm 2 nhánh R và L. M t nhánh C n i gi a Rụ ợ ơ ộ ố ữ
và L
+ Bình th ng xung đ ng xu ng bó S s đ c d n truy n d c theo bó R vàườ ộ ố ẽ ượ ẫ ề ọ
L, vào C hai đ u và b tan ra đi m g p nhau.ở ầ ị ở ể ặ
+ T c c hai nhánh R và L cùng m t th i đi m xung đ ng không th đi qua.ắ ả ộ ờ ể ộ ể
+ T c nhánh R: xung đ ng đi qua L, qua C, qua vùng b c ch nhánh Rắ ở ộ ị ứ ế ở
theo h ng ng c l i.ướ ượ ạ
• Xung đ ng truy n t i có th b c ch n u nó truy n t i vào lúc vùngộ ề ớ ể ị ứ ế ế ề ớ
c tim này đang th i kỳ tr tuy t đ i. N u xung đ ng truy n ng c b ch mơ ở ờ ơ ệ ố ế ộ ề ượ ị ậ
109
Sinh lý tim m chạ
v a đ đ th i gian tr đi qua, xung s truy n ng c v bó S. Đó là hi nừ ủ ể ờ ơ ẽ ề ượ ề ệ
t ng vào l i.ượ ạ
** Nh ng tr ng h p t o hi n t ng vào l i là:ữ ườ ợ ạ ệ ượ ạ
- B t c m t h ng.ị ắ ộ ướ
- Th i gian tr có hi u qu c a vùng vào l i ng n h n th i gian truy n quaờ ơ ệ ả ủ ạ ắ ơ ờ ề
vòng.
Do đó đi u ki n thu n l i gây ra hi n t ng vào l i là th i gian d n truy nề ệ ậ ợ ệ ượ ạ ờ ẫ ề
dài và th i gian tr tuy t đ i ng n.ờ ơ ệ ố ắ
▪ Hi n t ng l y còệ ượ ẫ
Ho t đ ng l y cò đ c g i nh th vì nó luôn kèm theo m t đi n th đ ngạ ộ ẫ ượ ọ ư ế ộ ệ ế ộ
tr c đó, đ c t o ra do hi n t ng sau kh c c. Có hai lo i sau kh c c:ướ ượ ạ ệ ượ ử ự ạ ử ự
- Sau kh c c s m: x y ra khi nh p tim ch m. N u đ t đ n ng ng có thử ự ớ ả ị ậ ế ạ ế ưỡ ể
gây thêm m t đi n th đ ng n a.ộ ệ ế ộ ữ
- Sau kh c c ch m: thí nghi m cho th y chi u dài chu kỳ càng ng n, n ngử ự ậ ệ ấ ề ắ ồ
đ acetylstrophathidine càng cao, càng d gây m t lo t ngo i tâm thu.ộ ễ ộ ạ ạ
2. CHU KỲ TIM.
Tim co dãn theo t ng giai đo n nh p nhàng. Các giai đo n này l p đi l pừ ạ ị ạ ặ ặ
l i m i vòng g i là chu kỳ tim. M i chu kỳ tim dài kho ng 0,8 giây g m:ạ ỗ ọ ỗ ả ồ
2.1. Giai đo n tâm nhĩ thuạ : kéo dài 0,1s. Hi n t ng nhĩ thu b t đ u x yệ ượ ắ ầ ả
ra sau đ nh sóng P trên đi n tâm đ . Khi nhĩ thu, c nhĩ co l i, l thông gi aỉ ệ ồ ơ ạ ỗ ữ
tĩnh m ch ch và tĩnh m ch ph i v i nhĩ co l i, do đ sai bi t áp su t gi a nhĩạ ủ ạ ổ ớ ạ ộ ệ ấ ữ
và th t, máu đ c đ y xu ng th t, m t ít máu cũng b d i ng c v tĩnhấ ượ ẩ ố ấ ộ ị ộ ượ ề
m ch. ạ
Máu t nhĩ xu ng th t gây ra nh ng dao đ ng nh t o nên ti ng tim th từ ố ấ ữ ộ ỏ ạ ế ứ ư
trên tâm thanh đ . Nhĩ thu ch đ y 30% l ng máu v th t trong toàn th i kỳồ ỉ ẩ ượ ề ấ ờ
tâm tr ng. Sau khi co, nhĩ giãn ra su t th i gian còn l i c a chu chuy n tim.ươ ố ờ ạ ủ ể
Vai trò tâm nhĩ thu r t quan tr ng khi nh p tim nhanh và h p van 2 lá.ấ ọ ị ẹ
2.2. Giai đo n tâm th t thuạ ấ : kéo dài 0,3 giây, đ c tính t lúc đóng van nhĩượ ừ
th t đ n lúc đóng van bán nguy t, g m 2 th i kỳ:ấ ế ệ ồ ờ
2.2.1. Th i kỳ tăng áp (th i kỳ căng tâm th t): 0,05 giâyờ ờ ấ : c tâm th tơ ấ
co, áp su t trong tâm th t tăng cao h n áp su t trong tâm nhĩ làm đóng van nhĩấ ấ ơ ấ
th t, gây ti ng tim th nh t trên tâm thanh đ . Th i kỳ th t thu đi cùng v iấ ế ứ ấ ồ ờ ấ ớ
đ nh R trên đi n tâm đ . Lúc này th tích trong tâm th t không thay đ i, nh ngỉ ệ ồ ể ấ ổ ư
áp su t tâm th t ti p t c tăng g i là giai đo n co c đ ng tr ng.ấ ấ ế ụ ọ ạ ơ ẳ ươ
110
Sinh lý tim m chạ
2.2.2. Th i kỳ t ng máuờ ố : 0,25 giây, máu đ c t ng vào đ ng m ch,ượ ố ộ ạ
tâm th t ti p t c co, th tích tâm th t gi m, g m 2 thì:ấ ế ụ ể ấ ả ồ
- Thì t ng máu nhanhố : khi áp su t máu trong th t trái v t quá áp su t tâmấ ấ ượ ấ
tr ng trong đ ng m ch ch (80mmHg) và áp su t trong tâm th t ph i v tươ ộ ạ ủ ấ ấ ả ượ
quá áp su t máu trong đ ng m ch ph i (10mmHg), van t chim m và tâmấ ộ ạ ổ ổ ở
th t b m máu ra ngoài. Áp su t trong tâm th t tăng đ n m c c c đ i sau khiấ ơ ấ ấ ế ứ ự ạ
tâm th t b t đ u thu kho ng 0,18 giây, lúc này áp su t th t trái là 110mmHgấ ắ ầ ả ấ ở ấ
và th t ph i là 25mmHg. Trong giai đo n này th tích tâm th t gi m rõ r t,ở ấ ả ạ ể ấ ả ệ
4/5 l ng máu c a tâm th t đ c t ng ra. cu i pha này trên đi n tâm đ ghiượ ủ ấ ượ ố Ở ố ệ ồ
đ c sóng T.ượ
111
Sinh lý tim m chạ
- Thì t ng máu ch mố ậ : áp su t tâm th t gi m t t tr c khi tâm th t thuấ ấ ả ừ ừ ướ ấ
ch m d t, máu ch y t t ra ngo i biên. G n cu i th i kỳ này, áp su t đ ngấ ứ ả ừ ừ ạ ầ ố ờ ấ ộ
m ch ch h i cao h n th t trái và áp su t đ ng m ch ph i h i cao h n th tạ ủ ơ ơ ấ ấ ộ ạ ổ ơ ơ ấ
ph i, làm van t chim đóng l i. ả ổ ạ
112
Ti ng timế
Áp su t đm chấ ủ
Áp su t nhĩ tráiấ
Áp su t th t tráiấ ấ
Th tích th t tráiể ấ
V trí c a van nhĩ th tị ủ ấ
V trí c a van đm ch ị ủ ủ
và đm ph iổ
Các pha c a timủ
Th tich th t trái (ml)ể ấ
Áp su t (mmHg)ấ
Th tích cu i tâm tr ngể ố ươ
Th tích ể
cu i tâm ố
thu
Đi n tâm đệ ồ
1- Gđ đ đ y th tổ ầ ấ 3- Gđ th t t ng máuấ ố
2- Gđ th t co đ ng th tíchấ ồ ể 4- Gđ th t giãn đ ng th tíchấ ồ ể
Hình 9.3: Áp su t th t trái, áp su t đ ng m ch ch , áp su t nhĩ trái liên ấ ấ ấ ộ ạ ủ ấ
quan đ n l u l ng đ ng m ch ch , ti ng tim, đi n tâm đế ư ượ ộ ạ ủ ế ệ ồ
(Theo Berne R.M. và Levy M.N. Physiology, 3
rd
ed., Mosby – Year Book, St
Louis, USA, 1993, trang 408)
Sinh lý tim m chạ
Th tích máu đ c t ng ra t m i tâm th t vào các đ ng m ch trong kỳể ượ ố ừ ỗ ấ ộ ạ
tâm thu g i là th tích tâm thu. M i l n tâm thu, tim b m ra ngoài m t l ngọ ể ỗ ầ ơ ộ ượ
máu t 70 – 90 ml, còn l i trong tâm th t kho ng 50 ml. L ng máu còn l iừ ạ ấ ả ượ ạ
này th ng c đ nh trong m i nh p bình th ng nh ng có th gi m khi tăngườ ố ị ỗ ị ườ ư ể ả
s c co th t c a tim hay khiứ ắ ủ
s c c n bên ngoài gi m và ng c l i. Trong tr ng h p tim b suy, th tíchứ ả ả ượ ạ ườ ợ ị ể
máu b đ ng trong tim có th l n h n th tích máu b m ra ngoài.ị ứ ọ ể ớ ơ ể ơ
2.3. Giai đo n tâm tr ng: kéo dài 0,4 giâyạ ươ , g m 2 giai đo n:ồ ạ
Giãn đ ng th tíchồ ể : áp su t trong tâm th t gi m nhanh, tâm th t trong giaiấ ấ ả ấ
đo n này là bu ng kín, van nhĩ th t và van t chim đóng, th tích tâm th tạ ồ ấ ổ ể ấ
không thay đ i. Khi áp su t trong tâm th t gi m th p h n áp su t trong tâmổ ấ ấ ả ấ ơ ấ
nhĩ, van nhĩ th t m .ấ ở
Giai đo n tim hút máu vạ ề: lúc đ u tim hút máu v nhanh, áp su t trong tâmầ ề ấ
th t tăng d n, 70% l ng máu v th t là v trong giai đo n này. Khi l ngấ ầ ượ ề ấ ề ạ ượ
máu v ch m vào thành tâm th t gây ra ti ng tim th ba trên tâm thanh đ . Sauề ạ ấ ế ứ ồ
đó là tim hút máu v ch m, giai đo n này x y ra tr c và trùng v i th i gianề ậ ạ ả ướ ớ ờ
tâm nhĩ thu. Th tích máu trong tâm th t cu i tâm tr ng g i là th tích cu iể ấ ố ươ ọ ể ố
tâm tr ng.ươ
2.4 M T S KHÁI NI M V CHU KỲ TIMỘ Ố Ệ Ề .
2.4.1 Cung l ng tim (cardiac output)ượ : là th tích máu do tim b m trong 1ể ơ
phút.
Cung l ng tim = th tích nhát bóp (stroke volume) x t n s trong 1ượ ể ầ ố
phút (frequency).
CO = SV x f = 80ml x 70l n = 5600 ml/phútầ
Không đ i khi:ổ
- Ngủ
- Thay đ i nh nhi t đ môi tr ngổ ẹ ệ ộ ườ
Tăng khi:
- Lo l ng, b kích thích (50-100%)ắ ị
- Ăn (30%)
- V n đ ng (70%)ậ ộ
- Nhi t đ môi tr ng caoệ ộ ườ
- Có thai
- Epinephrine
- Histamin
Gi m khi:ả
- T th n m chuy n sang ng i hay đ ng đ t ng t.ư ế ằ ể ồ ứ ộ ộ
113
Sinh lý tim m chạ
Nh p tim nhanh, b nh tim.ị ệ
2.4.2 Ch s tim:ỉ ố
Đ so sánh th tích phút c a nh ng ng i có kích th c c th khác nhau,ể ể ủ ữ ườ ướ ơ ể
ng i ta dùng ch s tim:ườ ỉ ố
L u l ng timư ượ
Ch s tim = ỉ ố = 3,2 lit/m
2
/phút.
S (di n tích c th )ệ ơ ể
2.4.3 Ti ng timế : Dùng ng nghe, máy nghe ho c áp tai vào tim, ng i ta số ặ ườ ẽ
nghe nh ng ti ng tim sau đây:ữ ế
Ti ng tim th nh t (Tế ứ ấ
1
) tr m và dài rõ m m tim do:ầ ở ỏ
- Đóng van A-V.
- M van t chim.ở ổ
- Do co c tâm th t.ơ ấ
- Máu phun vào đ ng m ch.ộ ạ
Ti ng tim th II (T2): ế ứ thanh và ng n nghe rõ đáy tim do: đóng van tắ ở ổ
chim và m van A-V.ở
Ti ng tim th III (T3):ế ứ r t khó nghe do máu ùa v va vào thành tâm th tấ ề ấ
trong th i kỳ đ u tâm tr ng.ờ ầ ươ
Ti ng tim th IV (T4):ế ứ do tâm nhĩ co t ng máu t nhĩ xu ng th t làmố ừ ố ấ
rung thành tâm th t trong th i kỳ cu i tâm tr ng.ấ ờ ố ươ
2.4.4 Khái ni m ti n t i, h u t i, phân su t ph t.ệ ề ả ậ ả ấ ụ
Ti n t i ề ả liên quan đ n đ giãn c a th t trái ngay tr c khi co th t (còn g iế ộ ủ ấ ướ ắ ọ
là th tích cu i tâm tr ng). Ti n t i tăng n u l ng máu v th t nhi u trongể ố ươ ề ả ế ượ ề ấ ề
su t tâm tr ngố ươ
H u t iậ ả là áp su t đ ng m ch ch trong giai đo n van đ ng m ch ch m .ấ ộ ạ ủ ạ ộ ạ ủ ở
Ti n t i và h u t i tùy thu c vào đ c tính c a h m ch và ho t đ ng tim.ề ả ậ ả ộ ặ ủ ệ ạ ạ ộ
V phía m ch, tr ng l c các tĩnh m ch và s c c n ngo i biên nh h ngề ạ ươ ự ạ ứ ả ạ ả ưở
nhi u đ n ti n t i và h u t i. V phía tim, s thay đ i nh p tim hay l ngề ế ề ả ậ ả ề ự ổ ị ượ
máu b m trong m t nh p cũng làm r i lo n ti n t i và h u t i. ơ ộ ị ố ạ ề ả ậ ả
Phân su t ph tấ ụ (ejection fraction): là t l gi a th tích máu b m t th tỷ ệ ữ ể ơ ừ ấ
trái trong m i nh p v i th tích máu trong th t trái cu i kỳ tâm tr ng, đ cỗ ị ớ ể ấ ố ươ ượ
s d ng r ng rãi nh m t ch tiêu v tính co bóp trên lâm sàng.ử ụ ộ ư ộ ỉ ề
2.4.5 Đi n tâm đ :ệ ồ
114
Sinh lý tim m chạ
Là đ th ghi ho t đ ng bi n đ i đi n c a tim. M i t bào có hi nồ ị ạ ộ ế ổ ệ ủ ỗ ế ệ
t ng đi n sinh v t, t p h p t t c các dòng đi n t bào c tim t o thànhượ ệ ậ ậ ợ ấ ả ệ ế ơ ạ
dòng đi n tim. Dòng đi n này lan kh p c th , ta có th ghi đ c b ng cáchệ ệ ắ ơ ể ể ượ ằ
n i hai đi n c c c a máy ghi đi n tim v i hai đi m khác nhau trên c th .ố ệ ự ủ ệ ớ ể ơ ể
Đi n tâm đ giúp cung c p các thông tin v :ệ ồ ấ ề
+ H ng c th h c c a tim.ướ ơ ể ọ ủ
+ Kích th c t ng đ i c a bu ng timướ ươ ố ủ ồ
+ R i lo n v nh p và d n truy n.ố ạ ề ị ẫ ề
+ V trí, m c đ , s ti n tri n c a t n th ng do thi u máu c tim.ị ứ ộ ự ế ể ủ ổ ươ ế ơ
+ nh h ng c a các r i lo n v n ng đ ion.Ả ưở ủ ố ạ ề ồ ộ
+ Tác d ng c a m t s thu c trên tim.ụ ủ ộ ố ố
Các chuy n đ o:ể ạ
Chuy n đ o chu n: ể ạ ẩ dung hai đi n c c c a m t đi n k đ t hai n i vàệ ự ủ ộ ệ ế ặ ở ơ
ghi hi u s đi n th c a hai n i đó.ệ ố ệ ế ủ ơ
- D
I
= V
L
– V
R
: hi u s đi n th gi a tay trái và tay ph i.ệ ố ệ ế ữ ả
- D
II
= V
F
– V
R
: hi u s đi n th gi a tay trái và tay ph i.ệ ố ệ ế ữ ả
- D
III
= V
F
– V
L
: hi u s đi n th gi a chân trái và tay trái.ệ ố ệ ế ữ
Chuy n đ o m t c c:ể ạ ộ ự dung hai đi n c c g m đi n c c thăm dò và đi n c cệ ự ồ ệ ự ệ ự
trung tính. C c trung tính đ c t o ra b ng cách n i tay ph i, tay trái và chânự ượ ạ ằ ố ả
trái v i đi n tr R = 5000ớ ệ ở ohms, đi n th đi n c c này g n b ng 0. chiệ ế ở ệ ự ầ ằ Ở
có ba chuy n đ o: ể ạ
V
R
: đi n th tay ph i.ệ ế ả
V
L
: đi n th tay trái.ệ ế
V
F
: đi n th chân trái.ệ ế
B ng cách này đi n th ghi đ c r t nh , do đó Goldberger đã c i ti nằ ệ ế ượ ấ ỏ ả ế
b ng cách m c đi n c c nh sau: b dây n i c c trung tính v i chi mà taằ ắ ệ ự ư ỏ ố ự ớ
mu n đo đi n th , nh th đi n th đo đ c tăng 50%, vì v y có 3 chuy nố ệ ế ư ế ệ ế ượ ậ ể
đ o m i là: ạ ớ
aV
R
= 3/2 V
R
aV
L
= 3/2 V
L
aV
F
= 3/2 V
F
115
Sinh lý tim m chạ
Chuy n đ o tr c tim:ể ạ ướ
+ V
1
: cách b ph i x ng c 2cm, khe liên s n 4.ờ ả ươ ứ ườ
+ V
2
: cách b trái x ng c 2cm, khe liên s n 4.ờ ươ ứ ườ
+ V
3
: gi a Vữ
2
và V
4
.
+ V
4
: giao đi m gi a khe liên s n 5 và đ ng trung đòn (T).ể ữ ườ ườ
+ V
5
: giao đi m gi a khe liên s n 5 và đ ng nách tr c (T).ể ữ ườ ườ ướ
+ V
6
: giao đi m gi a khe liên s n 5 và đ ng nách gi a (T).ể ữ ườ ườ ữ
Ngoài ra còn có chuy n đ o th c qu n đ kh o sát s thay đ i đi n thể ạ ự ả ể ả ự ổ ệ ế
c a tâm nhĩ, m t sau th t, rãnh nhĩ- th t.ủ ặ ấ ấ
Đi n tâm đ bình th ngệ ồ ườ
- Sóng P:
+ Ý nghĩa: sóng kh c c hai nhĩ.ử ự
+ Hình d ng: sóng tròn, đôi khi có móc, hai pha.ạ
116
Hình 9.4: Các sóng c a đi n tâm đủ ệ ồ
(Theo Berne R.M. và Levy M.N. Physiology, 3
rd
ed., Mosby – Year
Book, St Louis, USA, 1993, trang 386)
Sinh lý tim m chạ
+ Th i gian: t 0,08-0,11 giây.ờ ừ
+ Biên đ : < 2mmộ
+ Sóng P luôn luôn d ng Dươ ở
I
, D
II
, aV
F
, âm aVở
R
, d ng ho cươ ặ
âm Dở
III
, aV
L
.
- Kho ng cách PR:ả
+ Ý nghĩa: là th i gian d n truy n xung đ ng t nhĩ đ n th t.ờ ẫ ề ộ ừ ế ấ
+ Th i gian: 0,18 giây (thay đ i t 0,12 đ n 0,2 giây).ờ ổ ừ ế
- Ph c b QRS: ứ ộ
+ Ý nghĩa: th i gian kh c c hai th t.ờ ử ự ấ
+ Th i gian: 0,06 – 0,1 giây.ờ
+ Sóng Q: < 0,04 giây, biên đ 1-2mm.ộ
+ QRS: biên đ < 20mm trong chuy n đ o chi.ộ ể ạ
+ D ng QRS thay đ i tùy chuy n đ o.ạ ổ ể ạ
- Đo n ST: b t đ u t cu i ph c b QRS đ n b t đ u song T, g n b ngạ ắ ầ ừ ố ứ ộ ế ắ ầ ầ ằ
120 mili giây. Bình th ng đo n ST n m trên đ ng đ ng đi n.ườ ạ ằ ườ ẳ ệ
- Kho ng QT: b t đ u ph c b QRS đ n cu i song T. Đây là th i gianả ắ ầ ứ ộ ế ố ờ
tâm thu đi n h c c a tim. Th i gian t 0,35-0,04 giây, tùy t n s tim.ệ ọ ủ ờ ừ ầ ố
- Sóng T:
+ Ý nghĩa: sóng tái c c hai tâm th t.ự ấ
+ Sóng T m t đi n tâm đ bình th ng thì cùng chi u v i QRS.ở ộ ệ ồ ườ ề ớ
+ Sóng T bình th ng b t đ i x ng, nhánh lên dài h n nhánhườ ấ ố ứ ơ
xu ng, đ nh tròn. ố ỉ
+ Th i gian: 0,20 giây.ờ
3. ĐI U HÒA HO T Đ NG TIMỀ Ạ Ộ
3.1 Đi u hòa ho t đ ng nút xoangề ạ ộ
3.1.1 C ch th n kinhơ ế ầ
H th n kinh th c v tệ ầ ự ậ
117
Sinh lý tim m chạ
Phó giao c mả
Dây X ph i nh h ng m nh trên nút xoang. Kích thích X ph i làm ch mả ả ưở ạ ả ậ
nh p phát xung đ ng c a nút xoang, có th làm ng ng trong vài giây.ị ộ ủ ể ư
Dây X trái c ch ch y u trên mô d n truy n nhĩ th t và gây c ch nhĩứ ế ủ ế ẫ ề ấ ứ ế
th t.ấ
Tác d ng c a phó giao c m trên mô nút: làm ch m nh p. Tác d ng c a phóụ ủ ả ậ ị ụ ủ
giao c m có th i gian ti m tàng ng n, nhanh, đi u hòa t ng nh p m t. ả ờ ề ắ ề ừ ị ộ
Hóa ch t trung gian là acetylcholine.ấ
Giao c mả
Tác d ng giao c m trên mô nút là làm tăng nh p. Tác d ng giao c m lâu h nụ ả ị ụ ả ơ
phó giao c m, do norepinephrine đ c phóng thích b l y m t ph n đ u t nả ượ ị ấ ộ ầ ở ầ ậ
cùng th n kinh.ầ
Giao c m trái có tác d ng làm tăng co bóp nhi u h n tăng nh p.ả ụ ề ơ ị
Giao c m ph i có tác d ng làm tăng nh p nhi u h n tăng co bóp.ả ả ụ ị ề ơ
Hóa ch t trung gian: norepinephrine.ấ
Các ph n x :ả ạ
● Ph n x áp c m th quan:ả ạ ả ụ
Khi áp su t máu tăng s kích thích vào các áp c m th quan (Baro receptor)ấ ẽ ả ụ
quai đ ng m ch ch và xoang đ ng m ch c nh, xung đ ng s theo dây th nở ộ ạ ủ ộ ạ ả ộ ẽ ầ
kinh Cyon và Hering đ n hành não kích thích dây th n kinh X làm tim đ pế ầ ậ
ch m và gi m huy t áp .ậ ả ế
● Ph n x tim – tim (Bainbridge).ả ạ
Khi truy n n c ho c máu v t gây mê làm tăng nh p tim, vì kích thích cácề ướ ặ ở ậ ị
th ti p nh n nhĩ làm tăng nh p. M t ph n s tăng nhi t là do tăng th tíchể ế ậ ở ị ộ ầ ự ệ ể
máu nhĩ làm căng kích thích nút xoang.ở
● Ph n x do các th ti p nh n ph i và ru t, th t tráiả ạ ể ế ậ ở ổ ộ ấ . Th t trái khiấ
b căng gây ph n x làm gi m nh p tim gi m huy t áp. Các th Pacini có cácị ả ạ ả ị ả ế ể
áp c m th quan đi u hòa l u l ng máu n i t ng.ả ụ ề ư ượ ộ ạ
● Ph n x m t - timả ạ ắ
Ép vào nhãn c u kích thích th n kinh V t o xung vào hành não, kích thíchầ ầ ạ
th n kinh X làm tim đ p ch m.ầ ậ ậ
● Ph n x Goltzả ạ : Đánh m nh vào vùng th ng v ho c co kéo các t ng ạ ượ ị ặ ạ ở
trong b ng khi gi i ph u có th gây ng ng tim. Vì kích thích vào đám r i th nụ ả ẫ ể ư ố ầ
118
Sinh lý tim m chạ
kinh th ng v xung đ ng s theo dây t ng lên hành não kích thích th n kinhở ượ ị ộ ẽ ạ ầ
X.
• Ph n x th th hóa h cả ạ ụ ể ọ : kích thích th th hóa h c đ ng m chụ ể ọ ở ộ ạ
c nh làm tăng nh p thông khí và đ sâu c a hô h p nh ng ch làm thay đ i nhả ị ộ ủ ấ ư ỉ ổ ẹ
nh p tim. C ch ph n x : kích thích th th hóa h c có tác d ng kích thíchị ơ ế ả ạ ụ ể ọ ụ
th n kinh X hành não do đó làm ch m nh p. C ch th phát: kích thích hôầ ở ậ ị ơ ế ứ
h p gây ra b i th th hóa h c ngo i biên làm căng ph i và gi m COấ ở ụ ể ọ ạ ổ ả
2
trong
máu gây c ch trung tâm X hành não, tác d ng này thay đ i theo kích thíchứ ế ở ụ ổ
hô h p.ấ
3.1.2 Vai trò c a hô h p đ i v i nh p timủ ấ ố ớ ị : nh p tim tăng khi hít vào và gi mị ả
khi th ra. ở
119
ĐM c nh trongả
Th c nhể ả
Th ĐMCể
ĐM c nh chungả
v nãoề
V nãoề
V nãoề
Hình 9.5: S đ ph n x áp c m th quanơ ồ ả ạ ả ụ
Sinh lý tim m chạ
3.1.3 nh h ng c a v não: Ả ưở ủ ỏ Các c m xúc s hãi đ u nh h ng đ n ho tả ợ ề ả ưở ế ạ
đ ng tim. ộ
3.1.4 C ch th d ch:ơ ế ể ị
nh h ng c a các hormon:Ả ưở ủ t y th ng th n, tuy n giáp, tuy n t yủ ượ ậ ế ế ụ
(glucagon) làm tăng nh p tim.ị
nh h ng c a OẢ ưở ủ
2
và CO
2
trong máu:
- Gi m oxy trong máu làm tim đ p nhanh.ả ậ
- Tăng CO
2
trong máu làm tim đ p nhanh nh ng n u COậ ư ế
2
trong máu tăng
quá cao gây ng ng tim.ừ
Các ion:
- K
+
tăng gây r i lo n nh p.ố ạ ị
- Ca
++
tăng cao gây ng ng đ p kỳ tâm thu.ư ậ ở
3.2 Đi u hòa ho t đ ng c timề ạ ộ ơ
3.2.1 Đi u hòa bên trong ch c năng c timề ứ ơ
Đi u hòa b ng c ch Frank – Starlingề ằ ơ ế
Khi tăng l ng máu v tim, trong vài nh p đ u l ng máu do tim b m raượ ề ị ầ ượ ơ
kém h n l ng máu v , máu trong tâm th t làm c tim b căng và tâm th tơ ượ ề ứ ấ ơ ị ấ
co m nh h n trong chu kỳ tim sau, tim b m m t l ng máu ra ngoài l n h nạ ơ ơ ộ ượ ớ ơ
bình th ng cho đ n khi l ng máu b m ra b ng l ng máu v .ườ ế ượ ơ ằ ượ ề
Khi tăng s c c n ngo i biên, trong m t vài nh p đ u, tâm th t lúc đ uứ ả ạ ộ ị ầ ấ ầ
không b m ra m t l ng máu gi ng nh bình th ng. Do đó máu trong tâmơ ộ ượ ố ư ườ ứ
th t cu i kỳ tâm tr ng và tim đáp ng b ng cách co m nh h n trong nh ngấ ố ươ ứ ằ ạ ơ ữ
chu kỳ sau.
Nh v y c ch Frank – Starling có th tóm t t là: s c co bóp c a c tim tư ậ ơ ế ể ắ ứ ủ ơ ỉ
l thu n v i chi u dài c a s i c tim tr c khi co, nghĩa là tr c khi co s i cệ ậ ớ ề ủ ợ ơ ướ ướ ợ ơ
tim càng giãn, t c là ti n t i tăng, thì s c co c a c tim càng m nh, đ đ yứ ề ả ứ ủ ơ ạ ể ẩ
máu ra đ ng m ch.ộ ạ
Công bên ngoài c a tâm th t trong m i nh p là: ủ ấ ỗ ị W = P x SV
W : công
P : áp su t đ ng m ch trung bìnhấ ộ ạ
SV : l ng máu do tim b m trong m t nh p.ượ ơ ộ ị
Đi u hòa b i nh p timề ở ị
Thay đ i t n s co bóp s làm thay đ i l c phát sinh do c . S tăng t tổ ầ ố ẽ ổ ự ơ ự ừ ừ
c a l c phát sinh khi kho ng cách gi a các nh p gi m đ t ng t là do tăng t tủ ự ả ữ ị ả ộ ộ ừ ừ
n ng đ Caồ ộ
++
trong t bào. Có hai c ch tham gia:ế ơ ế
120
Sinh lý tim m chạ
- Tăng s l n kh c c trong m t phút.ố ầ ử ự ộ
- Tăng dòng Ca
++
đi vào trong kh c c. Caử ự
++
đi vào c tim trong giai đo nơ ạ
bình nguyên. Khi kho ng cách gi a các nh p gi m, s bình nguyên trong m tả ữ ị ả ố ộ
phút tăng, làm tăng n ng đ Caồ ộ
++
trong t bào. S thay đ i thoáng qua c aế ự ổ ủ
kho ng cách gi a các nh p cũng nh h ng đ n l c co bóp. ả ữ ị ả ưở ế ự
3.2.2 Đi u hòa ngo i sinh v i ch c năng c a timề ạ ớ ứ ủ
Đi u hòa b ng c ch th n kinhề ằ ơ ế ầ
Giao c mả
H giao c m làm tăng tính co bóp c a nhĩ và th t. Giao c m bên trái có tácệ ả ủ ấ ả
d ng trên co bóp tâm th t m nh h n giao c m bên ph i.ụ ấ ạ ơ ả ả
Ch t trung gian là norepinephrine hay catecholamine trong máu tác d ng lênấ ụ
th th ụ ể β màng t bào c tim. Ph n ng này kích ho t adenylcyclase làmở ế ơ ả ứ ạ
tăng AMP vòng. Do đó proteinkinase đ c kích ho t làm thu n l i cho vi cượ ạ ậ ợ ệ
phosphoryl hóa nhi u protein trong t bào c tim, đi u này kích ho t các kênhề ế ơ ề ạ
Ca
++
trong màng t bào c tim. Kích ho t kênh Caế ơ ạ
++
làm tăng dòng Ca
++
đi vào
trong giai đo n bình nguyên và nhi u Caạ ề
++
đ c phóng thích t l i n i bào,ượ ừ ướ ộ
làm tăng co c .ơ
Phó giao c mả
Acetylcholine đ c phóng thích b i h phó giao c m, tác d ng trên th thượ ở ệ ả ụ ụ ể
muscarinic trong màng t bào c tim. Ph n ng này ng ch menế ơ ả ứ ứ ế
adenylcyclase. H u qu làm gi m n ng đ AMP vòng trong t bào, gi m đậ ả ả ồ ộ ế ả ộ
d n Caẫ
++
qua màng t bào và làm gi m tính co bóp c a c .ế ả ủ ơ
Acetylcholin t đ u t n cùng c a dây phó giao c m cũng c ch s phóngừ ầ ậ ủ ả ứ ế ự
thích norepinephrine t đ u t n cùng giao c m lân c n.ừ ầ ậ ả ậ
Ph n x th th áp su tả ạ ụ ể ấ : kích thích th th áp su t xoang c nh và quaiụ ể ấ ả
đ ng m ch ch có th làm gi m s c co bóp c a c tim.ộ ạ ủ ể ả ứ ủ ơ
Đi u hòa hóa h cề ọ
Hormon
- Hormon th ng th n: t y th ng th n bài ti t epinephrine, n ng đượ ậ ủ ượ ậ ế ồ ộ
epinephrine trong máu càng tăng, áp su t tâm th t càng tăng, tính co bóp càngấ ấ
tăng. Hormon v th ng th n hydrocortisone làm tăng tác d ng tr tim c aỏ ượ ậ ụ ợ ủ
catecholamine.
- Hormon tuy n giáp làm tăng cung l ng tim, h i h p, tăng nh p tim và coế ượ ồ ộ ị
bóp, tăng m t đ các th th ậ ộ ụ ể β trong mô c tim.ơ
- Hormon t y: insulin, glucagons làm tăng co bóp.ụ
121
Sinh lý tim m chạ
- Hormon tuy n yên: suy ch c năng tuy n yên gây r i lo n tim m ch là doế ứ ế ố ạ ạ
thi u hormone v th ng th n và hormone tuy n giáp.ế ỏ ượ ậ ế
Khí trong máu
- Gi m oxy trong máu làm tăng co bóp c tim và tăng cung l ng timả ơ ượ
nh ng n u gi m quá m c s có tác d ng ng c l i.ư ế ả ứ ẽ ụ ượ ạ
- Tăng CO
2
trong máu làm tăng nh p tim và tăng s c co bóp c a tim nh ngị ứ ủ ư
n u COế
2
trong máu tăng quá cao gây ng ng tim.ừ
Các ion trong máu:
- Ca
++
tăng: tăng co th t.ắ
- Na
+
gi m: gi m đi n th tim.ả ả ệ ế
- K
+
tăng: li t c nhĩ, th i gian QRS tăng.ệ ơ ờ
4. SINH LÝ M CH MÁUẠ
Các m ch máu là h th ng ng d n kín mang máu t tim đ n mô và vạ ệ ố ố ẫ ừ ế ề
tim. M t ít d ch gian bào vào h Lympho r i m i đ vào m ch máu.ộ ị ệ ồ ớ ổ ạ
4.1 HUY T Đ NG H CẾ Ộ Ọ
4.1.1 V n t c - l u l ngậ ố ư ượ
- V n t c là kho ng cách máu di chuy n trong m t đ n v th i gianậ ố ả ể ộ ơ ị ờ
đ c tính b ng mm/giây.ượ ằ
- L u l ng là th tích máu di chuy n trong m t giây (ml/s)ư ượ ể ể ộ
- Gi a l u l ng và v n t cữ ư ượ ậ ố
A
Q
V
=
V: V n t cậ ố
Q: L u l ngư ượ
A: Thi t di nế ệ
Khi l u l ng không đ i thì v n t c t l ngh ch v i thi t di n. Trong hư ượ ổ ậ ố ỉ ệ ị ớ ế ệ ệ
m ch t ng thi t di n cao nh t mao m ch nên v n t c máu th p nh t, ạ ổ ế ệ ấ ở ạ ậ ố ấ ấ ở
đ ng m ch ch v n t c máu cao nh t . L u l ng c a b t c ph n nào c aộ ạ ủ ậ ố ấ ư ượ ủ ấ ứ ầ ủ
h m ch thì b ng áp su t truy n có hi u qu (Effective perfusion pressure) ệ ạ ằ ấ ề ệ ả ở
ph n m ch đó chia cho kháng l c (AS truy n có hi u qu chính là áp su t máuầ ạ ự ề ệ ả ấ
trung bình trong m ch = AS đ u đ ng m ch - AS đ u tĩnh m ch )ạ ầ ộ ạ ầ ạ
- Trên lâm sàng v n t c tu n hoàn tính b ng cách chích mu i m t vàoậ ố ầ ằ ố ậ
tĩnh m ch cánh tay r i tính th i gian t lúc chích đ n lúc có v đ ng mi ng,ạ ồ ờ ừ ế ị ắ ở ệ
g i là tu n hoàn tay l i, bình th ng th i gian này kho ng 15 giây.ọ ầ ưỡ ườ ờ ả
122
Sinh lý tim m chạ
4.1.2. Công th c Poiseuille.ứ
Liên h gi a áp su t và l u l ng: ệ ữ ấ ư ượ
l
r
PQ
.8
.
.
4
η
π
=
4
.
.8
.
r
l
QP
π
η
=
4.1.3. Áp su t đóng m ch (critical closing pressure)ấ ạ
Áp su t trong m ch gi m ch a t i không, thì máu không còn ch y trongấ ạ ả ư ớ ả
m ch máu n a. Tr s áp su t t ng ng v i lúc m ch x p g i là áp su t đóngạ ữ ị ố ấ ươ ứ ớ ạ ẹ ọ ấ
m chạ
4.1.4. S c c n m ch ứ ả ạ
4
.
.8
r
l
Q
P
R
π
η
==
R: Là s c kháng m ch. ứ ạ
Trong h m ch, đ nh t và chi u dài không thay đ i. Do đó s c c n R tùyệ ạ ộ ớ ề ổ ứ ả
thu c bán kính r c a m ch. Trong tr ng h p h m ch ghép n i ti p thì s cộ ủ ạ ườ ợ ệ ạ ố ế ứ
c n toàn ph n b ng t ng s c c n t ng ph n. Còn h m ch ghép song song thìả ầ ằ ổ ứ ả ừ ầ ệ ạ
s c c n toàn ph n nh h n s c c n t ng ph n.ứ ả ầ ỏ ơ ứ ả ừ ầ
M t s tr ng h p làm đ nh t máu tăng: tăng Hematocrit, tăng t bàoộ ố ườ ợ ộ ớ ế
máu, tăng protein huy t t ng, b nh h ng c u tròn (Spherocytose) s làm tăngế ươ ệ ồ ầ ẽ
s c kháng m ch.ứ ạ
4.2. Tu n hoàn trong m ch máuầ ạ
4.2.1. Tu n hoàn trong đ ng m ch: ầ ộ ạ Đ a máu t tim đ n mô, thành đ ngư ừ ế ộ
m ch g m 4 l p: n i m c, đàn h i, c tr n, mô liên k t. C tr n nh n các s iạ ồ ớ ộ ạ ồ ơ ơ ế ơ ơ ậ ợ
th n kinh ti t Acetylcholine gây dãn m ch. Ti u đ ng m ch là n i có khángầ ế ạ ể ộ ạ ơ
l c l n nh tự ớ ấ
4.2.1.1.Đ c tính sinh lý c a đ ng m ch:ặ ủ ộ ạ
Tính đàn h iồ : Đ ng m ch dãn ra lúc tâm thu và co l i lúc tâm tr ng,ộ ạ ạ ươ
tính đàn h i n y có hai tác d ng:ồ ầ ụ
- Làm máu ch y liên t c m c dù tim co bóp t ng máu vào đ ng m chả ụ ặ ố ộ ạ
t ng đ t.ừ ợ
- Làm tăng l ng máu l u chuy nượ ư ể
123
Q: L u l ng b m c a tim.ư ượ ơ ủ
P: Huy t áp.ế
r: Bán kính m ch máu.ạ
η: Đ nh t.ộ ớ
l: Chi u dài m ch máu.ề ạ
Sinh lý tim m chạ
Tính co th tắ : thành đ ng m ch có c tr n co l i làm h p lòng m chộ ạ ơ ơ ạ ẹ ạ
máu, gi m l ng máu. Đ c tính n y giúp đ ng m ch thay đ i thi t di n, đi uả ượ ặ ầ ộ ạ ổ ế ệ ề
hòa l ng máu đ n các b ph n c a c th .ượ ế ộ ậ ủ ơ ể
4.2.1.2.Huy t áp đ ng m ch:ế ộ ạ
Máu di chuy n trong đ ng m ch v i m t áp su t g i là huy t áp (HA)ể ộ ạ ớ ộ ấ ọ ế
đ ng m ch. Tr s huy t áp lúc tâm thu là huy t áp t i đa, lúc tâm tr ng làộ ạ ị ố ế ế ố ươ
huy t áp t i thi u.ế ố ể
- Huy t áp t i đa hay huy t áp tâm thu: tùy thu c s c co bóp c a timế ố ế ộ ứ ủ
và th tích tâm thu, dao đ ng t 90-140 mmHg.ể ộ ừ
- Huy t áp t i thi u hay huy t áp tâm tr ng: tùy thu c s c kháng c aế ố ể ế ươ ộ ứ ủ
m ch máu, dao đ ng t 50-90 mmHg.ạ ộ ừ
- Huy t áp trung bình: là áp su t máu trung bình trong m t chu kỳ timế ấ ộ
c a đo n m ch. Cách tính = HA tâm tr ng + 1/3 hi u áp. HA trung bình phủ ạ ạ ươ ệ ụ
thu c vào s c c n ngo i biên.ộ ứ ả ạ
- Hi u áp: hi u s gi a HATT và HATTr ng, bình th ng 50ệ ệ ố ữ ươ ườ
mmHg.
Ph ng pháp đo huy t áp:ươ ế
♦ Đo tr c ti p:ự ế cho ng thông vào đ ng m ch, đo HA b ng máy daoố ộ ạ ằ
đ ng ho c HA k Ludwig. Đ th ghi đ c b ng 3 sóng:ộ ặ ế ồ ị ượ ằ
- Sóng c p I: (sóng ấ α) là nh ng sóng nh do tim co bóp t o nên, đ nhữ ỏ ạ ỉ
sóng ng tâm thu, đáy sóng ng tâm tr ng.ứ ứ ươ
- Sóng c p II: ấ (sóng β) n i các đ nh sóng c p I t o thành sóng c p II,ố ỉ ấ ạ ấ
do nh h ng c a hô h p lên huy t áp.ả ưở ủ ấ ế
- Song c p III: ấ (sóng γ ): n i đ nh sóng c p II t o thành sóng c p III, doố ỉ ấ ạ ấ
nh h ng c a trung tâm v n m ch lên huy t áp.ả ưở ủ ậ ạ ế
♦ Đo gián ti pế : dùng máy đo huy t áp, có hai ph ng pháp.ế ươ
- Ph ng pháp nghe c a Korotkov: ươ ủ dùng huy t áp k th y ngân hayế ế ủ
đ ng h , qu n bao cao su quanh cánh tay, trên n p kh y 2 cm. Đ t ng ngheồ ồ ấ ế ủ ặ ố
đ nghe m ch đ p tĩnh m ch cánh tay, 1/3 trong c a n p khu u. B m khíể ạ ậ ở ạ ủ ế ỷ ơ
vào bao cao su, đ n lúc đ ng m ch cánh tay b ép, làm máu không ch y qua,ế ộ ạ ị ả
lúc n y không nghe đ c ti ng đ p m ch. B m ti p 20 mmHg, sau đó gi mầ ượ ế ậ ạ ơ ế ả
áp su t trong bao cao su xu ng d n, đ n khi áp su t trong bao cao su b ng v iấ ố ầ ế ấ ằ ớ
áp su t tâm thu, m i l n tim bóp, m t ít máu v t qua ch b h p và đ p vàoấ ỗ ầ ộ ọ ỗ ị ẹ ậ
c t máu bên d i, gây ra ti ng đ ng ta nghe đ c, ng v i tr s huy t áp tâmộ ướ ế ộ ượ ứ ớ ị ố ế
124
Sinh lý tim m chạ
thu. Ti p t c gi m áp su t trong bao cao su, đ n khi không nghe ti ng đ p,ế ụ ả ấ ế ế ậ
ng v i huy t áp tâm tr ng.ứ ớ ế ươ
- Ph ng pháp b t m ch c a Ravi Rociươ ắ ạ ủ : cũng nh trên thay vì dùngư
ng nghe, nghe m ch đ p, ta b t m ch đ ng m ch quay. B m khí vào baoố ạ ậ ắ ạ ở ộ ạ ơ
cao su đ n lúc m ch không đ p, sau đó gi m áp su t xu ng, m ch s đ p trế ạ ậ ả ấ ố ạ ẽ ậ ở
l i, ng v i huy t áp tâm thu. ạ ứ ớ ế Ti p t c gi m áp su t đ n khi m ch đ p tế ụ ả ấ ế ạ ậ ừ
m nh sang đ p nh , ng v i huy t áp ạ ậ ẹ ứ ớ ế tâm tr ngươ .
Các y u t nh h ng đ n huy t ápế ố ả ưở ế ế
- nh h ng c a cung l ng timẢ ưở ủ ượ : Cung l ng tim tăng làm cho tu nượ ầ
hoàn tăng, d n t i HA tăng. Khi nh p tim tăng cung l ng tim tăng, d n t iẩ ớ ị ươ ẫ ớ
huy t áp tăng. N u nh p trên 140 l n/phút, th i gian tâm tr ng gi m, máu vế ế ị ầ ờ ươ ả ề
ít, tu n hoàn gi m làm cho huy t áp gi m.ầ ả ế ả
- nh h ng c a máuẢ ưở ủ : đ nh t tăng, làm cho HA tăng và ng c l i.ộ ớ ượ ạ
Th tích máu tăng, làm cho HA tăng và ng c l i.ể ươ ạ
- nh h ng c a m ch máuẢ ưở ủ ạ : co m ch ( r gi m), làm cho huy t áp ạ ả ế tăng
và ng c l i. M ch máu kém đàn h i, làm tăng s c c n làm cho huy t áp tăng.ượ ạ ạ ồ ứ ả ế
- nh h ng c a tr ng l cẢ ưở ủ ọ ự : thay đ i kho ng 1 cm chi u cao, làmổ ả ề
huy t áp thay đ i kho ng 0,77 mmHg. ế ổ ả
- Y u t khácế ố : tu i càng l n huy t áp tăng, do x m đ ng m ch. Chổ ớ ế ơ ỡ ộ ạ ế
đ ăn m n, nhi u protein làm tăng đ nh t làm tăng huy t áp. Khi v n đ ng,ộ ặ ề ộ ớ ế ậ ộ
lúc đ u HA tăng, do ph n x c a c m xúc tr c v n đ ng, sau đó huy t ápầ ả ạ ủ ả ướ ậ ộ ế
gi m d n nh ng v n cao h n bình th ng. Lao đ ng n ng huy t áp gi m.ả ầ ư ẩ ơ ườ ộ ặ ế ả
4.2.1.3 Đi u hòa huy t áp:ề ế
C th có hai h th ng can thi p: đ a huy t áp tăng lên đ kh c ph cơ ể ệ ố ệ ư ế ể ắ ụ
tình tr ng t t huy t áp do m t máu và đ a th tích máu v bình th ng giúpạ ụ ế ấ ư ể ề ườ
tái l p l i h th ng tu n hoàn và giúp cho huy t áp n đ nh lâu dài.ậ ạ ệ ố ầ ế ổ ị
♦ Đi u hòa nhanh:ề
C ch th n kinhơ ế ầ
- Ph n x áp c m th quanả ạ ả ụ : các th th áp su t n m thành đ ng m chụ ể ấ ằ ở ộ ạ
l n vùng ng c và c , mà quan tr ng là quai đ ng m ch ch và xoang đ ngớ ự ổ ọ ở ộ ạ ủ ộ
m ch c nh. Khi HA tăng, xung đ ng t áp c m th quan trên v hành não, cạ ả ộ ừ ả ụ ề ứ
ch trung tâm v n m ch và kích thích trung tâm c ch tim, làm tim đ pế ậ ạ ứ ế ậ
ch m, gi m co bóp tim, dãn m ch đ a đ n gi m huy t áp. Khi HA gi m cácậ ả ạ ư ế ả ế ả
xung đ ng không truy n, làm m t c ch c a trung tâm v n m ch làm coộ ề ấ ứ ế ủ ậ ạ
m ch, tim nhanh, d n t i tăng huy t áp. Ph n x này có vai trò đ m làm huy tạ ẩ ớ ế ả ạ ệ ế
áp ít thay đ i theo ho t đ ng hàng ngày.ổ ạ ộ
125
Sinh lý tim m chạ
- Ph n x hóa c m th quanả ạ ả ụ : th th hóa h c là các th nh cũng quaiụ ể ọ ể ỏ ở
đ ng m ch ch và xoang đ ng m ch c nh. Khi PCOộ ạ ủ ộ ạ ả
2
tăng, PO
2
gi m, pHả
gi m xung đ ng t hóa c m th quan, truy n v hành não theo dây X và dâyả ộ ừ ả ụ ề ề
thi t h u, kích thích trung tâm v n m ch làm co m ch gây tăng huy t áp.ệ ầ ậ ạ ạ ế
- Ph n x do th th ph i nhĩ:ả ạ ụ ể ở ổ đ ng m ch ph i và nhĩ, có nh ng thở ộ ạ ổ ữ ể
c m th s kích thích khi l ng máu v nhĩ nhi u, gây ph n x làm gi m b tả ụ ẽ ượ ề ề ả ạ ả ớ
l ng máu v , đ ng th i truy n nh ng tín hi u đ n vùng d i đ i, làm gi mượ ề ồ ờ ề ữ ệ ế ướ ồ ả
bài ti t ADH (antiduretic hormon), d n t i tăng l c, gi m tái h p thu n c ế ẩ ớ ọ ả ấ ướ ở
th n.ậ
- Ph n x Bainbridge:ả ạ tăng áp su t trong nhĩ làm tăng nh p tim.ấ ị
- Ph n x h th n kinh trung ng:ả ạ ệ ầ ươ khi máu đ n não thi u, kích thích cácế ế
neuron trung tâm v n m ch làm co m ch và tăng huy t áp. Đáp ng này do:ở ậ ạ ạ ế ứ
tăng n ng đ COồ ộ
2
t i ch , kích thích h giao c m và tăng axít lactic và các axítạ ỗ ệ ả
khác gây kích thích trung tâm v n m ch. Đây là c ch đi u hòa kh n c p,ậ ạ ơ ế ề ẩ ấ
nhanh và m nh.ạ
- Co tĩnh m ch:ạ khi huy t áp gi m, ph n x giao c m gây co tĩnh m ch,ế ả ả ạ ả ạ
máu d n qua h th ng đ ng m ch làm cung l ng tim tăng và tăng huy t áp.ồ ệ ố ộ ạ ượ ế
- Co c x ng:ơ ươ ph n x ép b ng kích thích th th áp su t, hóa h c, kíchả ạ ụ ụ ể ấ ọ
thích giao c m co m ch, trung tâm v n m ch làm tăng cung l ng tim và tăngả ạ ậ ạ ượ
huy t áp.ế
C ch th d ch:ơ ế ể ị
- T y th ng th n ti t catecholamin g m:ủ ượ ậ ế ồ
. Norepinephrine làm tăng huy t áp tâm thu và tâm tr ng, gi m nh p timế ươ ả ị
do ph n x th th áp su t, co m ch h u h t các c quan, làm tăng s c c nả ạ ụ ể ấ ạ ầ ế ơ ứ ả
ngo i biên.ạ
. Epinephrine làm tăng nh p tim, tăng cung l ng tim, tăng huy t áp tâm thu,ị ượ ế
giãn m ch t i c .ạ ạ ơ
- H th ng renin – angiotensin:ệ ố khi th tích d ch ngo i bào gi m, huy t ápể ị ạ ả ế
gi m, tăng ho t đ ng c a h giao c m kích thích t bào c n ti u c u ti t raả ạ ộ ủ ệ ả ế ậ ể ầ ế
renin. Renin bi n đ i angiotensinogen trong máu thành angiotensin I và đ cế ổ ượ
men chuy n bi n đ i thành angiotensin II. Ch t này gây co ti u đ ng m ch vàể ế ổ ấ ể ộ ạ
làm tăng huy t áp, đ ng th i tác đ ng tr c ti p lên v th ng th n làm tăngế ồ ờ ộ ự ế ỏ ượ ậ
t ng h p và bài ti t aldosteron , tác d ng trên não làm tăng huy t áp, tăngổ ợ ế ụ ế
l ng n c u ng vào, tăng bài ti t vasopressin và ACTH.ượ ướ ố ế
- Vasopressin: do vùng h đ i ti t ra và d tr h u yên, có tác d ng làmạ ồ ế ự ữ ở ậ ụ
tăng tái h p thu n c th n. li u sinh lý, không nh h ng đ n huy t áp,ấ ướ ở ậ Ở ề ả ưở ế ế
nh ng li u cao s làm tăng huy t áp do gây co m ch.ư ở ề ẽ ế ạ
126
Sinh lý tim m chạ
C ch t i ch :ơ ế ạ ỗ
- Di chuy n d ch t i mao m chể ị ạ ạ : khi huy t áp thay đ i, áp su t c a maoế ổ ấ ủ
m ch cũng thay đ i cùng chi u, gây thay đ i trao đ i d ch mao m ch, giúpạ ổ ề ổ ổ ị ở ạ
đem huy t áp tr v bình th ng.ế ở ề ườ
- C ch thích ng c a m chơ ế ứ ủ ạ : s thay đ i th tích c a m ch máu thích ngự ổ ể ủ ạ ứ
v i đ tăng th tích, có hi u qu trong gi i h n l ng máu tăng hay gi m c pớ ộ ể ệ ả ớ ạ ượ ả ấ
tính.
♦ Đi u hòa ch m: ề ậ - Vai trò c a h th ng d ch c th và th nủ ệ ố ị ơ ể ậ : tăng áp su tấ
máu làm tăng th i n c và Naả ướ
+
th n.ở ậ
- Tăng cung l ng tim:ượ làm co m ch vài ngày đ n vài tu n. Lúc đ u huy tạ ế ầ ầ ế
áp tăng do tăng cung l ng tim, sau vài tu n 80-90% s tăng áp su t là do tăngượ ầ ự ấ
t ng s c c n ngo i biên, 10-20% là do tác d ng tr c ti p.ổ ứ ả ạ ụ ự ế
- Vai trò c a th nủ ậ trong đi u hòa n c và mu i v i các c ch renin –ề ướ ố ớ ơ ế
angiotensin, ADH, aldosteron và h giao c m.ệ ả
- Đi u hòa mu i và n c t ngoài c th .ề ố ướ ừ ơ ể
4.2.2.Tu n hoàn tĩnh m ch: ầ ạ D n máu t mô, các c quan v tim.ẫ ừ ơ ề
4.2.2.1.Đ c đi m c u trúcặ ể ấ : Tĩnh m ch có s l ng c tr n ít nên ít chạ ố ượ ơ ơ ủ
đ ng thay đ i đ ng kính nh đ ng m ch. Thành tĩnh m ch có mô đàn h iộ ổ ườ ư ộ ạ ạ ồ
nên có th n l n. Càng v tim tĩnh m ch càng l n. M i đ ng m ch th ngể ở ớ ề ạ ớ ỗ ộ ạ ườ
kèm theo hai tĩnh m ch. Trong tĩnh m ch có van, tr nh ng tĩnh m ch r t nh ,ạ ạ ừ ữ ạ ấ ỏ
tĩnh m ch l n và các tĩnh m ch t não và n i t ng v tim. T nh m ch nh nạ ớ ạ ừ ộ ạ ề ỉ ạ ậ
s i th n kinh giao c m ti t Noradrenaline.ợ ầ ả ế
4.2.2.2.Nguyên nhân tu n hoàn tĩnh m chầ ạ : máu trong tĩnh m ch v timạ ề
do:
- S c b m c a timứ ơ ủ : tim b m máu vào trong đ ng m ch, t o ra m t ápơ ộ ạ ạ ộ
su t đ n mao m ch, áp su t n y gi m d n. Đ u cu i mao m ch áp su t n yấ ế ạ ấ ầ ả ầ ầ ố ạ ấ ầ
còn 15 mmHg v n cao h n áp su t trong tâm nhĩ ph i nên đ y máu v tim.ẫ ơ ấ ả ẩ ề
- S c hút c a timứ ủ :
+ Lúc tâm thu: khi tâm thu kéo sàn nhĩ th t xu ng do đó tâm nhĩ gi nấ ố ả
r ng làm áp su t trong tâm nhĩ gi m, tác d ng hút máu v tim.ộ ấ ả ụ ề
+ Lúc tâm tr ng: tâm th t gi n ra làm áp su t trong tâm th t gi m, t oươ ấ ả ấ ấ ả ạ
s c hút máu t nhĩ v th t và t tĩnh m ch đ n nhĩ.ứ ừ ề ấ ừ ạ ế
- S c hút c a l ng ng cứ ủ ồ ự :
127