Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

đường tròn - lê bá bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.66 KB, 25 trang )

Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in

M
0
'
R
I

Chuyờn
:


PHNG TR
èNH NG TRềN


I- Lí THUY
T
:


1. Phng trỡnh ng trũn:


Dng 1:
Ph

ng trỡnh
ng
trũn


C
cú tõm
( ; )I a b
, bỏn kớnh
0R !
:




2 2
2
x a y b R



D
ng
2:

Ph

ng tr
ỡnh t
ng
qu
ỏt:
2 2
2 2 0x y ax by c
(*)
cú tõm
( ; )I a b
, bỏn kớnh
2 2
R a b c

Lu ý:


i
u
ki
n


(*) l ph

ng trỡnh c
a
m

t

ng
trũn l:
2 2
0a b c !

THUT TON

L
p phng trỡnh ng trũn


Bc 1
: Xỏc
nh
tõm
( ; )I a b
c
a



C
.

Bc 2:
Xỏc
nh
bỏn kớnh

0
R !
.


Kt lun:
Ph

ng trỡnh
ng
trũn


C
cú tõm
( ; )I a b
, bỏn kớnh
0R !
:




2 2
2
x a y b R


Nh
n xột

: Ph

ng tr
ỡnh (*)
hon ton xỏc
nh
n
u
bi
t
c
ỏc h

s


, ,
a b c
. Nh

v
y

chỳng ta c
n

3 gi thit


xỏc

nh

, , a b c
.
2. Tip tuyn ca n
g trũn
:
2 2
2 2 0x y ax by c


a.
Ti
p tuyn ca


C
ti
0 0 0
( ; )M x y
(
0
M
:
ti
p im
)

Ti
p

tuy
n
c
a



C
t
i

0 0 0
( ; )M x y
cú ph

ng trỡnh:
0 0 0 0
( ) ( ) 0
xx yy a x x b y y c


(
CT phõn ụi to
)
Nhn xột:
0 0 0 0 0 0
( ; ) ( ; )Rõ ràng tiếp tuyến đi qua và có 1 vectơ pháp M x y IM x a y b





0 0 0 0
: ( ) ( )( ) 0 a x x x b y y y

b.
iu kin tip xỳc:


ng thng
: 0ax by c'
l tip tuyn ca




;
C d I R '

Lu ý:


ti
n
trong vi
c
tỡm ph

ng trỡnh ti
p
tuy

n
c
a



C
, chỳng ta khụng nờn xột
ph

ng trỡnh
ng
th
ng
d
ng

y kx m
(
tn ti h s gúc

k
). V
ỡ nh

th

d
n


n
sút
tr


ng
h
p
ti
p
tuy
n

th
ng ng

x C
(
khụng cú h
s gúc
)
.
Nhc:


* Đờng thẳng có hệ số góc .
* Đờng thẳng (vuông góc ) không có hệ số góc.
y kx m k
x C Ox





0 0
( ; )
0
Do đó, trong quá trình viết pt tiếp tuyế
n với (C) từ 1 điểm M (ngoài (C)) ta có thể
thực hiện bằng 2 p.pháp:
x y

* Phơng pháp 1:
0 0
( ; )
0
Gọi đờng thẳng bất kì qua M và có h.s.g
k: x y

0 0
( )
y y k x x

R
I

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN

OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in

0
áp dụng đk tiếp xúc, giải đợc k.
* Nếu kết quả 2 hệ số góc k (tơng ứng 2 t.tuyến), bài toán giải quyết xong.
* Nếu giải đợc 1 h.g.góc k, thì xét
đờng thẳng (đây là tiếp tuyến thứ hai)x x .

* Phơng pháp 2:


2 2
0 0
( ; ) 0 ( ; )
0
Gọi là 1 v.t pháp của đ.thẳng đi qua Mn a b a b x y


0 0
( ) ( 0 ) a x x b y y


, .
áp dụng điều kiện tiếp xúc, ta đợc 1 phơng trình đẳng cấp bậc hai theo a b

Nhn xột:
Phơng pháp 2 tỏ ra hiệu quả và khoa học hơn.

3. V trớ tng i ca hai ng trũn
-
S tip tuyn chung:

Cho hai
ng
trũn


1
C
cú tõm
1
I
, bỏn kớnh
1
R
v


2
C
cú tõm
2

I
, bỏn kớnh
2
R
.
Tr
ng hp

Kt lun

S tip tuyn chung


R
2
R
1
I
2
I
1

1 2 1 2

R R I I



1
C

kh
ụng c
t



2
C

(ngoi nhau)
4




I
1
I
2
R
1
R
2

1 2 1 2
R R I I



1

C

ti
p xỳc ngoi
v
i



2
C


3
I
1
I
2
R
1
R
2

1 2 1 2 1 2
R R I I R R ! !



1
C

c
t



2
C
t
i
hai

i
m

phõn bi
t


2
I
1
I
2
R
1
R
2

1 2 1 2
R R I I





1
C

ti
p xỳc trong
v
i



2
C

1

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in

I
1
I
2
R
1
R
2

1 2 1 2
R R I I




1
C
kh
ụng c
t



2
C


(
l
ng
v
o nhau)
0

V
N
1:
Nhn dng 1 phng trỡnh bc hai l phng trỡnh ng trũn.
Tỡm tõm v bỏn kớnh ng trũn.


Phng
phỏp:
Cỏch 1:

a ph

ng trỡnh v

d
ng

2 2
2 2 0x y ax by c
(1)
Ki

m
tra, n

u bi
u
th
c
:
2 2
0a b c !
thỡ (1) l ph

ng trỡnh
ng
trũn

ù


ù

2 2
Tâm ( ; )I a b
R a b c

Cỏch 2:

a ph

ng trỡnh v


d
ng
:

2 2
( ) ( )x a y b m
v k
t
lu
n
.
LUYN TP:

Bi tp 1:
Trong cỏc ph

ng trỡnh sau, ph

ng trỡnh no bi
u
di
n

ng
trũn. Tỡm tõm v
bỏn hớnh n

u
cú:






2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
) 6 8 10 0 ) 4 6 12 0
) 2 4 5 0 ) 2 2 4 8 2 0
) 4 0 ) 2 4 8 1 0
) 2 4 5 0
a x y x y b x y x y
c x y x y d x y x y
e x y y f x y x y
g x y xy y

Bi t
p
2:
Cho ph

ng trỡnh

2 2
2 4 6 1 0x y mx my m
(1)

a. V

i
gi
ỏ tr

n
o c
a

m
thỡ pt(1) l ph

ng tr
ỡnh c
a


ng
tr
ũn?

b. N
u
(1) l ph

ng trỡnh
ng
trũn, hóy tỡm to




tõm v tớnh bỏn kớnh
ng
trũn
ú
theo
m
.

Bi tp
3
:
Cho ph

ng trình :
2 2 2
6 2( 1) 11 2 4 0x y mx m y m m
.
a. Tìm

i

u ki

n c

a
m


pt trên l l phơng trình


ng tròn.
b. Tìm qu


tích tâm


ng tròn.

Bi tp
4:
Cho ph

ng trỡnh:
2 2
1) 2(sin 1) 2 02(cosx y x yB B
.

;1
0
a. Với giá trị nào của thì phơng trình
trên là p.trình của một đờng tròn.
b. Tìm giá trị để đờng tròn có bán kính nhỏ nhất, lớn nhất.
c. Tìm quỹ tích tâm đờng tròn, khi thay đổi trên đoạn 0
B
B
B
0
80 .





Bi tp
5
:
Cho ph

ng trình
( )
m
C
:
2 2
2( 1) 2( 3) 2 0x y m x m y
.
a. Tìm
m



( )
m
C
l ph

ng trình c

a m


t

ng tròn.
b. Tìm
m



( )
m
C
l

ng tròn tâm
(1; 3).I
Vi

t ph

ng trình

ng tròn.
c. Tìm
m



( )
m

C
l

ng tròn có bán kính
5 2.R
Vi

t ph

ng trình

ng tròn.
d. Tìm t

p h

p tâm các

ng tròn
( )
m
C
.
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyên
đ
 PHNG TRÌNH NG TRÒN
OXY


Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO

T Toán Trng THPT Phong in

VN  2:

VIT PHNG TRÌNH ĐNG TRÒN

Phng
pháp:

Cách 1: Tìm tâm
( ; )
I a b
, b
án kính
! 0R
. Suy ra




  
2 2
2

( ) :C x a y b R


Cách 2:
G
i
ph

ng trình
đng
tròn:
2 2
2 2 0x y ax by c   


- T


đ
i
u
ki
n
c
a

đ

b
ài

đ
a
đ
n
h

ph

ng tr
ình v
i

n
s


, ,
a b c
.


- Gi
i
h

ph

ng trình tìm
, , a b c
.

LUY
N TP:

Bài tp 1:

L
p
p
h

ng tr
ình
đ
ng
tr
òn (C) trong các tr

ng
h
p
sau:


a. (C) có tâm
( 1;2)I 

tip x
úc v
i


đng
th
ng

: 2 7 0x y'  
.
b. (C) có
đ
ng
k
ính là AB v
i

(1;1), (7;5)
A B

Bài tp
2:
Vi
t
ph

ng trình
đng
tròn
đ
i qua ba
đ
i
m

v
i

(1;4), ( 7;4), (2; 5)A B C 
.
Bài tp
3
:
Cho 3
đ
i
m

(1;2), (5;2), (1; 3)
A B C 
.

a. L
p
ph

ng trình
đng
tròn (C) ngo
i
ti
p
tam giác ABC.
b. Xác
đ

nh
t
âm và bán kính c
a
(C).

Bài tp
4:
Vit ph
ng trình
đng
tròn ngo
i
ti
p
tam giác ABC v
i

(1;5), (4; 1),A B 

( 4; 5)
C  

Bài tp
5:
L
p
ph

ng trình

đng
tròn (C), có tâm
(2;3)I
trong các tr
ng
h
p
sau:
a. (C) có bkính là 5 b. (C) qua
đ
i
m

(1;5)A
.
c. (C) ti
p
xúc v
i
tr
c
Ox d. (C) ti
p
xúc v
i
tr
c
Oy
e. (C) ti
p

xúc v
i

đng
th
ng

: 4 3 12 0x y'  

Bài tp
6
:
L
p
ph

ng tr
ình
đ
ng
tr
òn (C)
đ
i qua hai
đ
i
m

( 1;2), ( 2;3)
A B 

v
à có tâm


tr
ên
đng
th
ng

: 3 10 0x y'  
.
G
i ý:

Cách 1:
Gi
( ;3 10) I a a  Î
. Do (C) qua A, B nên


IA IB R
 

Cách 2:

Bc 1:
Lp phng trình đng trung trc
d
c

a đon AB.


B
c 2:
Tâm I ca (C) là giao đim ca
d


.
Bài tp
7:
L
p
ph

ng trình c
a

đng
tròn (C)
đ
i qua 2
đ
i
m

(1;2), (3;4)
A B
v

à ti
p
xúc v
i

đng
th
ng

: 3 3 0x y'  
.
G
i ý:

Cách 1:
Gi
( ; )I a b
là tâm đng tròn.

Theo gi thit:


;
IA IB
d I IA

ì
ï
Þ
í


ï
î
gi
i ra I.

Cách 2:


Bc 1:
Lp phng trình đng trung trc
d
ca đon AB.


Bc 2:
Gi tâm ca (C) là
I dÎ
(
ta đ 1 n
).
Do

ti
p xúc vi (C) nên


;d I IA Þ

gi

i ra I.

Bài tp
8:
L
p
ph

ng trình
đng
tròn (C)
đ
i
đ
i
m

(4;2)M

tip x
úc v
i
các tr
c
to


đ
.
Gi ý:


www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyên
đ
 PHNG TRÌNH NG TRÒN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO

T Toán Trng THPT Phong in

Gi
( ; )I a b
là tâm ca (C). Do (C) tip xúc vi Ox, Oy nên
a b R
.
TH 1:
( ; ), a b I a a R a Þ


Phng trình (C):





2 2
2
x a y a a  

Do






2 2
2 2
2
(4;2) 4 2 12 20 0
10

é
Î Û    Û   Û
ê

ë
a
M C a a a a a
a

V
y có 2 đng tròn:







2 2
1
: 2 2 4 C x y  







2 2
2
: 10 10 100 C x y  
.

TH 2:
( ; ),
a b I a a R a  Þ 


Phng tr
ình (C):





2 2
2
x a y a a
  

Do






2 2
2 2
(4;2) 4 2 4 20 0 v« nghiÖm
Î Û    Û   M C a a a a a

Bài tp
9:
Cho 3
đng
th
ng
:
1 2
: 3 4 1 0, : 4 3 8 0, : 2 1 0'   '     x y x y d x y
. L
p


ph

ng trình
đng
tròn (C) có tâm I n
m
trên
đng
th
ng
d và (C) ti
p
xúc v
i

1 2
, ' '
.
G
i ý:

Cách 1:

G
i
( ;1 2 )
I a a d Î
là tâm c
a đng tròn (C).


Do
1 2
, ' '
là các ti
p tuyn ca (C) nên suy ra:




1 2
; ;' ' Þd I d I
gii ra I.

Cách 2:


Bc 1:
Lp phng trình các đng phân giác ca góc to bi hai đng thng
1
'

2
'
.


2 2 2 2
3 4 1 4 3 8
3 4 1 4 3 8
3 4 4 3

   
Û    
 
x y x y
x y x y



1
2
3 4 1 4 3 8
: 7 0
3 4 1 4 3 8
: 7 7 9 0
   
 
é
é
Û Û
ê
ê
    
 
ë
ë
x y x y
T x y
x y x y
T x y



Bc 2:
Tâm I ca đng tròn tng ng là giao đim ca
d

1 2
, . T T

Bài tp
10
:
L
p
ph

ng tr
ình
đ
n
g
tròn
đ
i qua hai
đ
i
m

(0;1), (2; 3)
A B 
v

à có bán kính
5
R 
.
Gi ý:

Cách 1:

Gi
( ; )I a b
là tâm đng tròn (C). Theo gi thit
5
IA IB
IA R

ì
í

î

Cách 2:


B
c 1: Lp phng trình đng trung trc
d
ca AB.


Bc 2: Gi

I dÎ
(ta đ 1 n). Theo gi thit
5
IA Þ
gi
i ra I.

Bài
tp
11:
L
p
ph

ng trình
đng
tròn (C) có tâm
(1;1)
I
, bi
t

đng
th
ng

: 3 4 3 0
x y   
c
t

(C) theo d
ây cung AB v

i
2.AB 

Gi ý:

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyên
đ
 PHNG TRÌNH NG TRÒN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO

T Toán Trng THPT Phong in


D thy


2
2

;
4
AB
R d I é ù 
ë û

Bài tp 1
2:
(
H A
-2007) Cho tam giác ABC có
(0;2), ( 2; 2)A B  

(4; 2)C 
. G
i
H là
ch
ân
đ
ng
cao k

t

B
; M, N l
n
l


t
l
à trung
đ
i
m
c
a
AB v
à BC. Vi
t
ph

ng tr
ình
đ
ng

tr
òn qua các
đ
i
m
H, M, N.
Gi ý:

Bc 1:
Xác đnh ta đ M, N.

Bc 2:

Lp phng trình đng trung trc
d
ca MN.

D
 thy tâm I ca (C) thuc
d
.

Bc 3:
Tâm I ca (C) là giao đim ca BH và
d
. Suy ra
IM R
.
Bài tp 1
3
:

Vi
t ph
ng tr
ình
đ
ng
tr
òn
đ
i qua
đ

i
m

(1;1)
A
v
à có bán kính
10
R 
, t
âm
(C) n
m
tr
ên Ox.
Gi ý:


Gi
( ;0)I a OxÎ
là tâm ca (C). Theo gi thit,
10IA
, t đây gii ra I.

Bài tp 1
4
:

Vi
t ph

ng tr
ình
đ
ng
tr
òn
đ
i qua
đ
i
m

(2;3)
M
v
à ti
p
x
úc
đ
ng
th
i
v

i hai
đng
th
ng


1 2
: 3 4 1 0, : 4 3 7 0. x y x y       

Gi ý:


Gi
( ; )I a b
là tâm ca (C). Theo gi thit








1
1 2
;
; ;
IM d I R
d I d I
ì

ï
Þ
í

ï

î
gii ra I.

Bài t
p 1
5:
Vit ph
ng trình
đng
tròn
đ
i qua g
c
to


đ
, bán kính
5R 
và ti
p
xúc v

i
đng

th
ng

: 5 0 2x y   

.
Gi ý:


G
i
( ; )
I a b
là tâm c
a (C). Theo gi thit




5
; 5
OI R
d I
ì

ï
Þ
í

ï
î
gi
i ra I.

Bài tp 1

6:
Cho
đng
th
ng

: 3 0 d x y  

đng
tròn
2 2
( ) : 7 0.
C x y x y   

Ch
n
g minh r

ng

d
c
t

( )C
. Hãy vi
t
ph

ng tr

ình
đ
ng
tr
òn
( ')C

đ
i qua
( 3;0)M 
và các
giao
đ
i
m
c
a

d
v
à
( )C
.
G
i ý:

Xét h phng trình:
2 2 2 2
3 0 3
7 0 7 0

(1)
(2)
x y y x
x y x y x y x y
 
    
 
 

 
 
       
 
 

Thay (1) vào (2)
:
2
1 2 (1; 2)
7 6 0
6 3 (0; 3)


x y A
x x
x y B
Þ  
é
  Û
ê

Þ  
ë

Bài toán tr thành, lp phng trình đng tròn qua ba đim
(1; 2), (0; 3) A B 

( 3;0)
M 
.

(
Dùng k
 nng: Gi phng trình
2 2
2 2 0x y ax by c   
và thay t
a đ)

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:

Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in

Bi tp 17
:
Cho
ng
th
ng

: 3 0 d x y
v
ng
trũn
2 2
( ) : 7 0. C x y x y

Ch
n
g minh r
ng

d
c
t

( )C
t
i

hai

i
m
phõn bi
t

, A B
. Hóy vi
t
ph

ng trỡnh
ng
trũn
( ')
C


i qua
, A B
v cú bỏn kớnh
3R
.
Gi ý:


Xỏc nh cỏc giao im A, B ca
d
v (C).


G
i
( ; )I a b
l tõm ca

( ')C
. Theo gi thit:
3
IA IB
IA





.
Bi t
p 1
8:
Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
trũn (C)

i qua hai


i
m

(1; 1), (3;1) P Q
v ti
p
xỳc v

i
ng
tr
ũn
2 2
( ') : 4 C x y
.
G
i ý:

2 2
( ') : 4 C x y
cú tõm
(0;0), 1 O R
.
Lp phng trỡnh ng trung trc

ca PQ. Gi
I ẻ
(ta 1 n) l tõm ca (C)

Xột 2 trng hp:


TH 1:
(C) v (C) ti
p xỳc ngoi, tc l
1 2
1OI R R OI IA ị
gi
i ra I.

TH 2:
(C) v (C) ti
p xỳc trong, tc l
1 2
1OI R R OI IA ị
gii ra I.

Bi tp 19
:
Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
trũn cú bỏn kớnh
2R
,

i qua
(2;0)M

v ti
p
xỳc v
i

ng
tr
ũn
2 2
( ') : 1. C x y

Gi ý:

G
i
( ; )I a b
l tõm ca
( )C
. Theo gi thit:
1
IM R
IO R





. T õy, gii ra I.

Bi tp 20

:
Vi
t
ph

ng tr
ỡnh

ng
tr
ũn cú bỏn kớnh
2R
, v ti
p
x
ỳc v
i


ng
tr
ũn
2 2
( ') : 1 0
và đờng thẳng C x y y
.
Gi ý:


Gi

( ; )I a b
l tõm ca
( )C
.
Ta cú, (C) ti
p xỳc vi Ox nờn
2
2
2
b
R b b
b







TH 1:
2 ( ;2)
b I a ị
. Theo gi thit
1 2
'IO R R
. T õy, gii ra I.

TH 2:
2 ( ; 2)b I a ị
. Theo gi

thit
1 2
'IO R R
. T õy, gii ra I.

Bi tp 21
:
Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
trũn ti
p
xỳc v
i

ng
th
ng

: 2 0 d y
t
i


i
m


(4;2)M
v ti
p
xỳc v

i
ng
trũn
2 2
( ') : ( 2) 4.
C x y

G
i ý:


Qua M d
ng ng thng

vuụng gúc v
i
d
.
Lỳc ú, tõm
I ẻ
(ta 1 n). D thy
R IM

TH 1:
' ' ' 'II R R II IM R

. T
õy, gii ra I.

TH 2:
' ' ' '
II R R II IM R
. T õy, gii ra I.

Bi tp 22
:
Cho
ng
trũn
2 2
( ') : 8 C x y
. Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
trũn
( )C
ti
p
xỳc
v
i



ng
th
ng

: 3 0 x
v

ng
tr
ũn (C) t
i


i
m

(2;2)
M
.

Gi ý:

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyên
đ
 PHNG TRÌNH NG TRÒN
OXY

Luy

n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO

T Toán Trng THPT Phong in


Lp phng trình đng thng
'I M
.
Tâm
'I I MÎ
(t
a đ 1 n).

Ta có:


' ' ' , 3 'II IM I M II d I x I M  Û  
. T đây, gii ra I.

Bài tp 23
:
(

 d b 2003
) Cho
đ

ng
th
ng

: 7 10 0
d x y 
. Vi
t
ph

ng tr
ình
đ
ng

tr
òn có tâm thu
c

đng
th
ng

: 2 0x y' 
và ti
p
xúc v
i

đng

th
ng

d
t
i

đ
i
m

(4;2)A
.
G
i ý:

Tâm
I Î
(ta đ 1 n). Theo gi thit


,IA d I d
. T đây, gii ra I.

V
N  3:

VIT PHNG TRÌNH
TI
P

TUY
N
C
A

ĐNG TRÒN

Bài tp 1
:
Cho
đng
tròn (C):




2 2
2 1 25x y  
. Vi
t
ph

ng trình ti
p
tuy
n
c
a
(C)
trong các tr

ng
h
p
sau:
a. T
i

đ
i
m

(5; 3)M 
b. Bi
t
ti
p
tuy
n
song song
: 5 12 2 0x y'  


c. Bi
t
ti
p
tuy
n
vu
ông góc

: 3 4 2 0
x y'  

d. Bi
t
ti
p
tuy
n

đ
i qua
(3;6)A
.
Bài tp 2
:
Vi
t
ph

ng trình ti
p
tuy
n
v
i
(C):
2 2
4 2 0x y x y  
t

i
giao
đ
i
m
c
a
(C) và
đng
th
ng

: 0
x y' 
.

Bài t
p 3
:

Vi
t ph
ng tr
ình ti
p
tuy
n
c
a
(C):

2 2
4 2 0x y x y  
xu
t
ph
át t


(3; 2)
A 
.

Gi ý:
(C) có tâm
(2;1)I

5R
.
Cách 1:

G
i




2 2
; 0n a b a b  !

là mt vect pháp ca tip tuyn cn tìm:



: ( 3) ( 2) 0 3 2 0
a x b y ax by a b'    Û   
.

'
là tip tuyn ca (C)




2 2
2 2
2 3 2
; 5 3 5
a b a b
d I R b a a b
a b
  
Û ' Û Û  




2 2 2 2 2 2
2 2
9 6 5 2 3 2 0
1 1
2 2

b
b a
a
b ab a a b b ab a
b
b a
a
é
Û
ê
Û    Û   Û
ê
ê
 Û 
ê
ë

TH 1:
2b a
.
Lúc đó:

: ( 3) 2 ( 2) 0 3 2( 2) 0 2 1 0a x a y x y x y'    Û    Û  
(do
0a ¹
)
TH 2:
1
2
b a 


Lúc đó:

1 1
: ( 3) ( 2) 0 3 ( 2) 0 2 8 0
2 2
a x a y x y x y'    Û    Û  
(do
0a ¹
)
Kt lun:
Vy có 2 tip tuyn ca (C) xut phát t A.

1
: 2 1 0x y'  
,
2
: 2 8 0x y'  
.

Cách
2:

Xác đ nh ta đ các tip đim.

G
i


0 0 0

;M x y
là tip đim ca tip tuyn xut phát t A và đng tròng (C).

Suy ra:
2 2
0 0 0 0
0
0 0
0 0
4 2 0
( )
. 0
x y x y
M C
M A M I
M A M I
ì
  
Î
ì
ï
Û
í í
A

î
ï
î
 
T đây, gii ra hai tip đim…


www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyên
đ
 PHNG TRÌNH NG TRÒN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO

T Toán Trng THPT Phong in

Bài tp 4
:
Cho
đng
tròn (C):
2 2
6 2 6 0x y x y   

đ
i
m

(1;3)A

.
a. Ch
ng
t

A n
m
ngoài
đng
tròn (C).
b. L
p
ph

ng tr
ình ti

p tuy
n
v
i
(C) xu
t
ph
át t

A.

Bài tp 5
:

Cho
đng
tròn (C):




2 2
1 2 9x y  

đ
i
m

(2; 1)M 
.
a. Ch
ng
t

qua M ta v


đc
hai ti
p
tuy
n

1

'

2
'
v
i
(C). Hãy
vit ph
ng trình
c
a

1
'

2
'
.
b. G
i

1
M

2
M
l
n
l
t

là hai ti
p

đ
i
m
c
a

1
'

2
'
v
i
(C), hãy
vit ph
ng trình
1 2
M M
.

Gi ý:
(C) có tâm
( 1;2)
I 

3R
.

a. Ta có
(3; 3) 3 2 3IM IM R Þ !

nên M nm ngoài (C).

Vy t M tn ti 2 tip tuyn vi (C).

Cách 1:
Gi




2 2
; 0n a b a b  !

là m
t vect pháp ca tip tuyn cn tìm (Nh câu trên)

Cách 2:
G
i


0 0 0
;M x y
là ti
p đim.

Lúc đó, tip tuyn ca (C) ti

0
M
có dng
:'









0 0
1 1 2 2 9x x y y    
.
M
t khác do
'
qua
(2; 1)M 
nên:









0 0 0 0
2 1 1 1 2 2 9 0x y x y      Û 
(1)
Do






2 2
0 0 0 0 0
; ( ) 1 2 9 (2)M x y C x yÎ Û   

T (1) và (2), gii h:




0 0
0 0
2 2
0 0
0 0
0
1, 1
2, 2
1 2 9
x y
x y

x y
x y

ì
 
é
ï
Û
í
ê
 
  
ë
ï
î

Suy ra hai ti
p đim
1 2
( 1; 1), ( 2; 2)M M   

TH 1:
Tip tuyn
1
'
qua
(2; 1)M 

1
( 1; 1)

M  
có phng trình:
1y 
.
TH 2:
Tip tuyn
2
'
qua
(2; 1)M 

2
( 2; 2)M  
có phng trình:

2 1
4 6 0
2 2 2 1
x y
x y
 
Û  
   
.

b) Theo trên, hai tip đim là
1 2
( 1; 1), ( 2; 2)M M   
.
Cách 1:

Phng trìn
h
1 2
2 2
: 0
1 2 1 2
x y
M M x y
 
Û 
   
.

Cách
2:
(
Không c
n xác đnh ta đ

1 2
, M M
)

G
i




1 1 1 2 2 2

; , ;
M x y M x y
.

Tip tuyn ca (C) ti
1
M
:








1 1
1 1 2 2 9
x x y y    
.

Mt khác do
'
qua
(2; 1)
M 
nên:









1 1 1 1
2 1 1 1 2 2 9 0
x y x y      Û 
(3)

Tng t, tip tuyn ca (C) ti
1
M
:








2 2
1 1 2 2 9x x y y    
.

M
t khác do
'
qua

(2; 1)
M 
nên:








2 2 2 2
2 1 1 1 2 2 9 0x y x y      Û 
(4)

T
 (
3
), (4)
d
 thy:
1 2
, : 0M M x yÎ ' 
hay đng thng
1 2
: 0M M x y
.

Bài t
p 6

:
L
p
ph

ng tr
ình ti
p
tuy
n
chung c
a
hai
đ
ng
tr
òn:
a)
2 2
1
( ) : 6 5 0C x y x  


2 2
2
( ) : 12 6 44 0C x y x y   
.

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com

Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in

b)
2 2
1
( ) : 2 3 0C x y x
v

2 2
2
( ) : 8 8 28 0C x y x y

c)
2 2
1
( ) : 2 2 3 0
C x y x y
v

2 2
2
( ) : 4 4 16 20 21 0
C x y x y

d)
2 2
1
( ) : 1
C x y
v
2 2
2
( ) : 4 5 0
C x y y

Gi ý:

6b)
2 2
1
( ) : 2 3 0C x y x
v

2 2
2
( ) : 8 8 28 0C x y x y

Ta cú



1
C



1
1
1;0
2
I
R

ù


ù

Tâm
Bán kính
v


2
C



2
2

4;4
2
I
R

ù


ù

Tâm
Bán kính

Ta cú:
1 2 1 2 1 2
(3;4) 5 4I I I I R R ị !

. Vy


1
C
v


1
C
ngoi nhau nờn tn ti 4 tip
tuyn chung cn tỡ
m.

Gi


2 2
: 0 0ax by c a b' !
l tip tuyn chung ca


1
C
v


2
C
.

Lỳc ú, theo gi
thit:




2 2
2 2
1 1
2 2
2 2
2 2
2

2
;
;
4 4
4 4 2
2
a c
a c a b
d I R
a b
d I R
a b c
a b c a b
a b



ù



'

ù ù ù

ớ ớ ớ
'

ù


ù ù



ù


(1)
(2)

T
(1) v (2) suy ra:


3 4 0
4 4
4 4
5 4
4 4
2
a b
a c a b c
a c a b c
a b
a c a b c
c















TH 1:
4
3 4 0
3
a b a b
.
Lỳc ú, (1) tr thnh:
2 2
14
4 16 4 10
2
3
3 9 3 3
2
c b
b
c b b b c b
c b










* Vi
14 4
,
3 3
c b a b
ti
p tuyn
1
4 14
: 0 4 3 14 0
3 3
bx by b x y'
.

* V
i
4
2 ,
3
c b a b
tip tuyn
2
4

: 2 0 4 3 6 0
3
bx by b x y'
.
TH 2:

5 4
2
a b
c


.

Lỳc ú, (1) tr thn
h:







2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
5 4
2 3 4 4 3 4 4
2
0 2

9 24 16 16 16 7 24 0
24 74
7 7
a b
a a b a b a b a b a b
a c b
a ab b a b a a b
a b c b











* V
i
2 , 0c b a
tip tuyn
3
: 2 0 2 0by b y'
.


* V
i

74 24
,
7 7
c b a b
tip tuyn
4
24 74
: 0 24 7 74 0
7 7
bx by b x y'
.
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in

Kt lun: Vy tn ti 4 tip tuyn tha món yờu cu bi toỏn:

1

: 4 3 14 0
x y'
,
2
: 4 3 6 0
x y'
,
3
: 2 0
y'
,
4
: 24 7 74 0
x y'

Bi tp 7
:
Vi
t
ph

ng tr
ỡnh ti
p
tuy
n
c
a



ng
tr
ũn
2 2
( ) : 25 C x y
, bi
t
r
ng
ti
p

tuy
n

ú
h
p
v
i


ng
th
ng

: 2 1 0
2
một góc mà cos =
5

x y
B B
.
Gi ý:
(C) cú tõm
(0;0)O
v
5R
.
Gi




2 2
; 0
d
n a b a b !

l m
t vect phỏp ca ng thng
d
c
n tỡm.


ng thng
'
cú mt vect phỏp l
(1;2)

n
'

.
Do gúc gia ng thng
d
v
'
l
D
vi
2
5
cosB
nờn suy ra:

2 2
2 2
.
2
2
cos 2 2
.
5
5
d
d
n n
a b
a b a b

n n
a b
D
'
'








2 2 2 2
0
4 4 4 (4 3 ) 0
3
4
a
a ab b a b a b a
b a








TH 1:




0 (0; ) 0
d
a n b b
ị ạ

, ch
n
(0;1) : 0
d
n d y mị

.

Mt khỏc,
d
ti
p xỳc vi (C) nờn:


5
; 5
5
1
m
m
d O d R
m









V
y trng hp ny cú 2 tip tuyn:
1 2
: 5 0, : 5 0d y d y
.

TH 2:


3 3
; 0
4 4
d
b a n a a a
ổ ử
ị ạ
ỗ ữ
ố ứ

, chn
(4;3) :4 3 0
d

n d x y n


.
Mt khỏc,
d
ti
p xỳc vi (C) nờn:


25
; 5
25
5
n
n
d O d R
n








V
y trng hp ny cú 2 tip tuyn:
3 4
: 4 3 25 0, : 4 3 25 0d x y d x y

.

MT S THI I HC


1)
(
H A
-
2002) Cho tam giỏc ABC vuụng t
i
A, ph

ng tr
ỡnh

ng
th
ng
BC
l:
3 3 0x y
, cỏc
nh
A v B thu
c
tr
c
honh v bỏn kớnh
ng

trũn n
i
ti
p
b
ng
2.
Tỡm to



tr
ng
tõm G c
a
tam giỏc ABC.
Gi ý:







(1;0). ( ;0) 3 3
; 3 3 .
1
2 1 3( 1)
3
;

1
3 3
3
ầ ị



ù
ổ ử

ù
ỗ ữ

ố ứ
ù

ù

A C C
G A B C
G A B C
BC Ox B x a A a x a y a
C a a
x x x x
a a
G
y y y y
Ta có Đặt ta có: và
Vậy
Từ công thức Ta có


www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in

Cỏch 1:
1 , 3 1 , 2 1 AB a AC a BC aTa có:





2

2
1 3
. 1 .
2 2

1
3 1
2
2.
3 1 3 1 3 1
1 2 3 2







ABC
S AB AC a
a
a
S
r
AB AB BC
a a
a
Do đó:
Ta có:
Vậy

TH 1:
1 1
7 4 3 6 2 3
2 3 3 ;

3 3
ổ ử


ỗ ữ
ố ứ
a G

TH 1:
2 2
1 4 3 6 2 3
2 3 3 ;
3 3
ổ ử


ỗ ữ
ố ứ
a G

Cỏch 2:

2 2. ị
I
r y
Gọi I là tâm đờng tròn nội tiếp ABC. Vì






0
1
tan 30 . 1 1 2 3
3


I
x
y x xPhơng trình BI:

TH 1:


1 2 3. ; 2

I
x d I ACNếu A và O khác phía đối với B thì Từ

1
7 4 3 6 2 3
2 3 2 3 ;
3 3
ổ ử

ị ị
ỗ ữ
ố ứ
I
a x G


TH 2:


1 2 3. ; 2
I
x d I ACNếu A và O cùng phía đối với B thì Từ

2
1 4 3 6 2 3
2 1 2 3 ;
3 3
ổ ử

ị ị
ỗ ữ
ố ứ
I
a x G

2)
(
H B
-2002) Cho hỡnh ch

nh
t
ABCD cú tõm
1
;0

2
I
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
, ph

ng trỡnh
ng
th
ng
AB l:
2 2 0x y
v AB= 2AD. Tỡm to



cỏc
nh
A, B, C, D bi
t

nh
A cú honh

õm.
G
i ý:

5

5
2 2
5
2
2



AD IA IB
R
x
5
Khoảng cách từ I đến đờng thẳng AB bằng và
Do đó A, B là các giao điểm của đờng th
ẳng AB với đờng tròn tâm I và bán kính .
Vậy tọa độ A, B là nghiệm của hệ phơng trình:

2 2
2
2 0
( 2;0), (2;2) 0)
1 5
2 2
(3;0), ( 1; 2).


ù


ổ ử ổ ử


ỗ ữ ỗ ữ
ù
ố ứ ố ứ


A
y
A B x
x y
C D
. Giải hệ đợc (vì


Lu
ý:

y
x
I
B
A
C
O

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN

OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in


Hoàn toàn có thể xác định tọa độ H là hình chiếu của I trên đờng thẳng AB.
Sau đó tìm A, B là giao điểm của đờng tròn tâm H bán kính HA với đờng thẳng AB.


3) (

d b 2002
)


Cho hai
ng
trũn:




2 2 2 2

1 2
: 10 0, : 4 2 20 0C x y x C x y x y

a. Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
trũn

i qua giao

i
m
c
a





1 2
, C C
v cú tõm n
m
trờn
ng
th
ng


6 6 0x y
.
b.
Vi
t
ph

ng tr
ỡnh ti
p
tuy

n
chung c
a
hai

ng
tr
ũn




1 2
, C C
.

4) (

d b 2002
)
Cho hai
ng
trũn:




2 2 2 2
1 2
: 4 5 0, : 6 8 16 0C x y y C x y x y

Vi
t
ph

ng tr
ỡnh ti
p
tuy
n
chung c
a
hai

ng
tr
ũn





1 2
,
C C
.

5) (

d b 2002
)


Cho
ng
th
ng

: 1 0d x y
v
ng
trũn


2 2
: 2 4 0C x y x y
. Tỡm to






i
m
M thu
c

d
m qua
ú
ta k


c
hai
ng
th
ng
ti
p
xỳc v
i

ng
trũn


C
t

i
A v
B sao cho gúc AMB b
ng

0
60
.
6) (
H B
-2003) Cho tam giỏc ABC vuụng t
i
A v AB= AC. Bi
t

(1; 1)M
l trung

i
m
c
nh

BC v
2
;0
3
G
ổ ử
ỗ ữ

ố ứ
l tr
ng
tõm tam giỏc ABC. Tỡm to



cỏc
nh
A, B, C.
7) (
d b 2003
) Cho
ng
th
ng

: 7 10 0d x y
. Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
trũn cú tõm
thu
c


ng

th
ng

: 2 0
x y'
v
ti
p
x
ỳc v
i


ng
th
ng

d
t
i


i
m

(4;2)
A
.

8) (

H D
-
2003) Cho

ng
th
ng

: 1 0d x y
v

ng
tr
ũn






2 2
: 1 2 4C x y
.
Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
trũn



/
C

i
x
ng
v
i

ng
trũn


C
qua
ng
th
ng

d
. T
ỡm to



giao

i

m
c
a



/
C
v


C
.

G
i ý:





2 2
1 2 4 (1;2) 2.
(1; 1).
1 2
(1;2) 3 0.
1 1







x y I R
d n
x y
I d x y
Từ (C): suy ra (C) có tâm và bán kính
Đờng thẳng có vectơ pháp tuyến Do đó đờng thẳng đi qua
và vuông góc với có phơng trình:
Tọa độ
1 0 2
(2;1)
3 0 1
(1;2) .
2 3
(3;0)
2 0

ỡ ỡ

ớ ớ

ợ ợ







J H I
J H I
d
x y x
H
x y y
J I d
x x x
J
y y y
giao điểm H của và là nghiệm của hệ phơng trình:

Gọi là điểm đối xứng với qua Khi đó:

Vì (C') đối xứng v (3;0) 2. d J Rới (C) qua nên (C') có tâm là và bán kính

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO


T Toỏn Trng THPT Phong in









2 2
2
2
2
2
2
*
1 0
1 2 4
1
1, 0
3, 2
2 8 6 0
3 4
3 4









ù ù

ớ ớ ớ





ù

ù


x y
x y
y x
x y
x y
x x
x y
x y
Tọa độ các giao điểm của (C) và (C') là nghiệm của hệ phơng trình:



Vậy tọa độ giao điểm của (C) và (C') là (1;0), (3;2).A B


9) (
H A
-2004) Cho hai

i
m

(0;2), ( 3; 1)A B
. Tỡm to



tr
c
tõm v to



tõm c
a

ng
tr
ũn ngo
i
ti
p
c
a
tam gi

ỏc OAB.
G
i ý:

( 3;3) 3 0.
(0;2) 1.
( 3;1)





x y
y
+ Đờng thẳng qua O, vuông góc với BA có phơng trình 3
Đờng thẳng qua B, vuông góc với OA có phơng trình
Đờng thẳng qua A, vuông góc với BO có phơng trình


3 2 0
; 1).
1.
2 0.




x y
y
x y


Giải hệ hai (trong ba) phơng trình trên ta đợc trực tâm H( 3
Đờng trung trực cạnh OA có phơng trình
Đờng trung trực cạnh OB có phơng tr
ình 3
Đờng trung trực cạnh AB


0
;1).


x ycó phơng trình 3 3
Giải hệ hai (trong ba) phơng trình trên
ta đợc tâm đờng tròn ngoại tiếp
OAB là I( 3

10) (
H A
-
2005) Cho hai

ng
th
ng

1 2
: 0, : 2 1 0d x y d x y
. T
ỡm to





c
ỏc

nh

c
a
hỡnh vuụng ABCD bi
t
r
ng

nh
A thu
c

1
d
,
nh
C thu
c

2
d
v cỏc

n
h B, D thu
c
tr
c

honh.
Gi ý:



; .
( ; ).
2 1 0 1. (1;1), (1; 1).
1
(1;0).
1
ẻ ị








A t t
C t t
t t t A C
IB IA

I
ID IA
B O
1
2
Vì A d
Vì A và C đối xứng nhau qua BD và B, D Ox nên
Vì C d nên Vậy
Trung điểm AC là Vì I là tâm của hình vuông nên:
Mặt khác:
1 1
( ;0) 0, 2
( ;0) 0, 2
1 1
(0;0) (2;0) (2;0) (0;0).
(1;1), (0;0), (1; 1), (2;0)
(1;



ỡ ỡ ỡ
ù

ớ ớ ớ ớ


ợ ợ ợ
ù



b
x B b b d
D Ox D d d d
d
B D B D
A B C D
A


Suy ra, và hoặc và
Vậy bốn đỉnh của hình vuông là:

hoặc
1), (2;0), (1; 1), (0;0)B C D


www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chun
đ
 PHNG TRÌNH NG TRỊN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO


T Tốn Trng THPT Phong in

11) (
H B
-
2005) Cho hai
đ
i
m

(2;0), (6;4)
A B
. Vi
t
ph

ng tr
ình
đ
ng
tr
òn


C
ti
p
x
úc
v

i
tr
c
hồnh t
i
A và kho
ng
cách t

tâm c
a



C

đn

đ
i
m
B b
ng
5.
Gi ý:












2 2
2
2 2
( ; )
.
1
5 6 2 4 25 8 7 0
7
* 2, 1 : 2 1 1
* 2, 7
Þ

é
Û    Û   Û
ê

ë
  

I a b
R
b
IB b b b
b

a b x y
a b
1
Gäi t©m cđa (C) lµ vµ b¸n kÝnh cđa (C)
lµ R.
Ta cã: (C) tiÕp xóc víi Ox t¹i A a=2 vµ b
Víi ta cã ®êng trßn C
Víi ta cã
     
2 2
: 2 7 49   x y
1
®êng trßn C

12) (
 d b
2005) Cho
đng
tròn


2 2
: 12 4 36 0C x y x y   
. Vi
t
ph

ng trình
đng
tròn



1
C
ti
p
xúc hai tr
c
to


đ
Ox, Oy
đng
th
i
ti
p
ngồi v
i
(C).
Gi ý:







2 2

2 2
12 4 36 0 6 2 4C x y x y x     Û   

Vậy (C) có tâm


I 6,2
và R=2

Vì đư ờng tròn


1
C
tiếp xúc với 2 trục Ox, Oy nên tâm
1
I
nằm trên 2 đường thẳng
y x
±
vàvì (C) có tâm


I 6,2
,R = 2

nên tâm
1
( ; )
I x x±

với x > 0.
TH 1: Tâm
1
I Ỵ
đường thẳng y = x
Þ


,I x x
, bán kính
1
R x




1
C
tiếp xúc ngoài với (C)
Û
1 1
I I R R 




2 2
6 2 2x x xÛ    






2 2
2 2
6 2 4 4 16 4 36 0x x x x x x xÛ      Û   

2
2
20 36 0
18
x
x x
x

é
Û   Û
ê

ë
.Ứng vơ ùi
1 2
2 hay 18
R R

Có 2 đường tròn là:





2 2
2 2 4x y  
;




2 2
18 18 18x y  

TH 2: Tâm
1
I

đường thẳng


,
y x I x x  Þ 
;
1
R x


Tương tự như trên, ta có x= 6
Có 1 đường tròn là





2 2
6 6 36x y  

Kt lun:
Tóm lại ta có 3 đường tròn thỏa ycbt là:












2 2 2 2 2 2
2 2 4; 18 18 18; 6 6 36x y x y x y        





www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chun
đ
 PHNG TRÌNH NG TRỊN
OXY


Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO

T Tốn Trng THPT Phong in

13) (

 d b 200
5
)
Cho hai
đng
tròn




2 2 2 2
1 2
: 9, : 2 2 23 0C x y C x y x y    
. Vi
t
ph

ng trình

tr
c

đng
ph

ng
d
c
a



1
C
v
à


2
C
. Ch
ng
minh r
ng
n
u
K thu
c


d
thì kho
ng
cách t

K
đn
t
âm c
a



1
C
nh

h

n kho
ng
c
ách t

K
đ
n
t
âm c
a



2
C
.

Gi ý:

Đường tròn


1
C
có tâm


O 0,0
bán kính
1
R 3

Đường tròn


2
C
có tâm


I 1,1

, bán kính
2
R 5

Phương trình trục đẳng phư ơng của 2 đươ øng tròn


1
C
,


2
C





2 2 2 2
9 2 2 23 0x y x y x y      

7 0x  
(d)

Gọi





, 7
k k k k
K x y d y xỴ Û  







2 2 2
2 2 2 2 2
0 0 7 2 14 49
k k k k k k k k
OK x y x y x x x x
        









2 2 2 2
2 2
1 1 1 8 2 14 65
k k k k k k
IK x y x x x x         


Ta xét




2 2 2 2
2 14 65 2 14 49 16 0
k k k k
IK OK x x x x
      !

Vậy
2 2
(đpcm)IK OK IK OK! Û !

(
 d b 2005
)
Trong mt phng vi h ta đ
Oxy cho (C): x
2
+ y
2

4 6 12 0x y  
. Tìm ta
đ đim M thuc đng thng d :
2 3 0x y 
s

ao cho MI = 2R , trong đó I là tâm và R là bán
kính c
a đng tròn (C).

Gi ý:

ng tròn (C) có tâm


I 2,3
, R=5





M M M M M M
M x ,y d 2x y 3 0 y 2x 3Ỵ Û   Û 





2 2
M M
IM x 2 y 3 10   








2 2
2
M M M M
M M
M M
x 2 2x 3 3 10 5x 4x 96 0
x 4 y 5 M 4, 5
24 63 24 63
x y M ,
5 5 5 5
Û     Û  
 Þ  Þ  
é
ê
Û
ỉ ư
ê
Þ Þ
ç ÷
ê
è ø
ë

(
 d b 2005) Trong mt phng vi h ta đ Oxy cho 2 đim A(0;5), B(2; 3) . Vit phng
trình đng tròn đi qua hai đim A, B và có bán kính
10 R

.
Gi ý:

Gi


I a,b
là tâm ca đng tròn (C)

Pt (
C), tâm I, bán kính
R 10






2 2
x a y b 10  







2 2
2 2
A C 0 a 5 b 10 a b 10b 15 0Ỵ Û    Û   

(1)
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in








2 2
2 2
B C 2 a 3 b 10 a b 4a 6b 3 0
(2)

(1) v ( 2)



ỡ ỡ

ù

ớ ớ ớ


ù
ợ ợ

2 2
a 1 a 3
a b 10b 15 0
hay
b 2 b 6
4a 4b 12 0

Vy ta cú 2 ng trũn tha ycbt l









2 2

2 2
x 1 y 2 10
x 3 y 6 10



14) (
H D
-
2006) Cho

ng
t
rũn


2 2
: 2 2 1 0C x y x y
v

ng
th
ng

: 3 0d x y
. Tỡm to






i
m
M trờn
d
sao cho
ng
trũn tõm M, cú bỏn kớnh g
p


i
bỏn kớnh
ng
trũn


C
, ti
p
xỳc ngoi v
i

ng
trũn


C
.
Gi ý:






2
2
1
(1;1) 1.
( ; 3).
1
2 1 2 9
2
(1;4), ( 2;1
I R
M d M x x
x
MI R R x x
x
M M









Đờng tròn (C) có tâm và bán kính

Vì nên
Yêu cầu của bài toán tơng đơng với:

Vậy, có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là: ).

15) (

d b 2006
) Cho

ng
th
ng

: 1 2 0d x y
v

i
m

( 1;1)A
. Vi
t
ph

ng
trỡnh
ng
trũn



C


i qua A, g
c
to



O v ti
p
xỳc v
i

ng
th
ng

d
.

Gi ý:

2 2
2 2
2
Vì (C) qua O nên phơng trình (C): 2 2 0
Mặt khác, do ( 1;1) (C): 2 2 2 0 1.
Lúc đó, phơng trình (C), viết lại: 2 2( 1

) 0
(C) có tâm ( ;1 ) và bán kính 2 2 1
Do (C) ti




x y ax by
A a b b a
x y ax a y
I a a R a a


2
2
2 2 2 2
1 2
ếp xúc với đờng thẳng : 1 2 0 nên ;
(1 ) 1 2
2
2 2 1 1.
2 2
0
2 2 0 .
1
Vậy có hai đờng tròn thỏa y.c.b.t là (C ) : 2 0, (C ) : 2 0,











d x y R d I d
a a
a a
a
a a
a
x y y x y x

16)
(
H B
-2006) Cho
ng
trũn


2 2
: 2 6 6 0
C x y x y
v

i
m


( 3;1)M
. G
i

1 2
, T T

l cỏc ti
p


i
m
c
a
cỏc ti
p
tuy
n
k

t


M

n




C
. Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
th
ng

1 2
TT
.
Gi ý:

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in




0
2, 2 5
;
( ) ( )
. 0
R MI R
y
T C T C
MT IT MT IT
MT
!
ẻ ẻ
ỡ ỡ
ù ù

ớ ớ
A
ù ù
ợ ợ


0
Đờng tròn (C) có tâm I(1;3) và bán kính
nên M nằm ngoài (C).
Nếu T x là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) thì:

Ta có:


0 0 0 0
2 2
0 0 0 0
0 0
2 2
0 0 0 0
1 2
3; 1 , 1; 3 .
2 6 6 0
2 3 0
2 4 0
x y IT x y
x y x y
x y
x y x y
T T



ù



ù


Do đó, ta có:
(1)
Vậy, tọa độ các tiếp điểm và của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) đều thỏa mãn đẳng

t
1 2
: 2 3 0.T T x y hức (1). Do đó, phơng trình đờng thẳng

17)
(
H A
-
2007) Cho tam giỏc ABC cú
(0;2), ( 2; 2)
A B
v

(4; 2)
C
. G
i
H l
chõn

ng

cao k

t

B; M, N l
n
l
t

l trung

i
m
c
a
AB v BC. Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
trũn qua cỏc

i
m
H, M, N.

G
i ý:

Ta có Giả sử , ta có:

Giả sử phơng trình đờng tròn cần tìm l
à: (1)
Thay
2 2
( 1;0), (1; 2), (4; 4). ( ; )
4( 2) 4( 2) 0 1
(1;1)

4 4( 2) 0 1
2 2 0
M N AC H x y
x y x
BH AC
H
x y y
H AC
x y ax by c



ỡ ỡ
A
ù

ớ ớ ớ


ù
ợ ợ




tọa độ của M, N, H vào phơng trình (1) ta có hệ phơng trình:

Vậy phơng trình đờng tròn cần tìm là:
2 2
1

2
2 1
1
2 4 5
2
2 2 2
2
2 0.
a
a c
a b c b
a b c
c
x y x y


ù


ù
ù ù

ớ ớ
ù ù



ù
ù




18) (
H D
-2007) Cho
ng
trũn






2 2
: 1 2 9C x y
v
ng
th
ng

: 3 4 0d x y m
. Tỡm
m


trờn
d
c
ú duy nh
t

m
t


i
m
P m t

P cú th

k


c
hai ti
p

tuyờn PA, PB (A, B l cỏc ti
p


i
m
) sao cho tam giỏc PAB
u
.
Gi ý:

(1; 2) 3 2 2 6
' 6.

R IP IA R
R
'

(C) có tâm I và bán kính . Ta có PAB đều nên P thuộc
đờng tròn (C') tâm I bán kính

Nhn xột:
im P l im chung ca (C) v
d.
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in



19
; 6

41
m
d I d
m






Trên d có duy nhất một điểm P thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi d tiếp xúc với (C') tại P

19) (
d b 2007
)
Trong mt phng Oxy cho ng trũn (C)
:
2 2
1x y
. ng trũn (C')
tõm I (2,2) ct (C) ti cỏc im A, B sao cho
AB 2
. Vit phng trỡnh ng thng AB.

Gi ý:

Cỏch 1:

ng thng OI ni 2 tõm ca 2 ng trũn (C), (C') l ng phõn giỏc
y x

. Do
ú, ng AB
A

ng
y x


h
s gúc ca ng thng AB bng
1

.

Vỡ AB
2

A, B phi l giao im ca (C) vi O
x, Oy.
Suy ra
A(0,1); B(1,0)
A'( 1,0); B'(0, 1)






Suy ra phng trỡnh AB
:

1y x
hoc
1y x
.
Cỏch 2:

Phng tr
ỡnh AB cú dng:
y x m


Pt honh giao im ca AB l
:
2 2 2 2
1 2 2 1 0 (2)( )x x m x mx m


(2) cú
/ 2
2
m'
, g
i
1 2
,
x x
l nghim ca (2) ta cú :

2 2 2
1 2 1 2

2 2( ) 2 ( ) 1AB x x x x

/
2
2
1
4
1 2 1
1
m
m
m
a


'





Vy phng trỡnh AB :
1y x
hoc
1y x
.
Cỏch
3:

Phng tr

ỡnh AB cú dng:
y x m

G
i H l trung im AB. Suy ra:


2
2 2 2
d ;
4
AB
OI O AB R AH R


T ú gii phng trỡnh


d ;
OI O AB
.
20) (

d b 2007
)

Cho
ng trũn (C):
2 2
8 6 21 0x y x y

v
ng thng d:
01y
x

. Xỏc nh ta cỏc nh hỡnh vuụng ABCD ngoi tip (C) bit A
ẻ d.
Gi ý:



ng trũn (C) cú tõm I(4,

3), bỏn kớnh R = 2

Ta ca I(4,

3) tha phng trỡnh (d):
01yx

.
Vy I
ẻ d

Vy AI l mt ng chộo ca hỡnh vuụng ngoi tip ng trũn, cú bỏn kớnh
R = 2 , x = 2
v
6x

l 2 tip tuyn ca (C

) nờn
-
Hoc l A l giao im cỏc ng (d) v

2x
ị A(2, 1)
-
Hoc l A l giao im cỏc ng (d) v

6
x

A(6, 5)

- Khi A(2, 1) ị B(2, 5); C(6, 5); D(6, 1)
- Khi A(6, 5) ị B(6, 1); C(2, 1); D(2, 5)
R
H
O
B
A

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy

n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in

21) (
d b 2007
)
Cho ng trũn (C):
2 2
2 4 2 0x y x y
. Vit phng trỡnh ng
trũn (C'
) tõm M(5, 1) bit (C') ct (C) ti cỏc im A, B sao cho
3AB

.
G
i ý:

Phng tr
ỡnh ng trũn (C):
2 2
2 4 2 0x y x y
cú tõm I(1, 2)
3R





ng trũn (C') tõm M ct ng trũn (C) ti A, B nờn AB
A
IM t
i trung im H ca on
AB. Ta cú
2
3
2
AB
BH
AH

.
Cú 2 v trớ cho AB i xng qua tõm I.

Gi A'B' l v trớ th 2 ca AB
.
G
i H' l trung im ca A'B'

Ta cú:
2
2 2
3 3
' 3
2 2
IH IH IA AH

ổ ử

ỗ ữ
ố ứ


Ta cú:




2 2
5 1 1 2 5MI

v
2
7
2
3
5
HI
MI
MH



3 13
' ' 5
2 2
MH MI H I


Ta cú:
2 2 2 2
1
3 49 52
13
4 4 4
R MA AH MH



43
4
172
4
169
4
3
'
MH
'
H
'
A
'
MA
R
2222
2






V
y cú 2 ng trũn (C') tha ycbt l:




2 2
5 1 13
x y

hay




2 2
5 1 43
x y
.

22) (
H
A
-2009)
Trong m
t phng Oxy cho ng trũn



2 2
: 4 4 6 0C x y x y
v

ng thng
: 2 3 0x my m
. Gi I l tõm ng trũn (C), tỡm
m


c
t (C) ti hai
i
m phõn bit A, B sao cho
IAB
cú din tớch ln nht.

Gi ý:

ng trũn


C



2; 2
2

I
R


ù


ù

Tâm
Bán kính
.
* Ta cú:


2 3 0 2 3 x my m x my m
thay vo phng trỡnh


C
, ta c:






2
2
2 3 4 2 3 4 6 0 (*)

my m y my m y

v ch
rừ lỳc ú, phng trỡnh
(*)
cú 2 nghim phõn bit.

Hai giao im


2 3;
A A
A my m y
v


2 3;
B B
B my m y
, vi
A
y
,
B
y
l nghim ca
phng trỡnh (*).

* ý rng,


2
1 1
. .sin sin 2sin
2 2
IAB
S IA IB AIB R AIB AIB

Lp lun





0
2sin sin 1 90
IAB
S AIB AIB AIB IA IB A max max
(**)
Ta cú:




2 1; 2 , 2 1; 2
A A B B
IA my m y IB my m y



www.VNMATH.com

www.VNMATH.com
Chuyên
đ
 PHNG TRÌNH NG TRÒN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO

T Toán Trng THPT Phong in

T (**) suy ra:








. 0 2 1 2 1 2 . 2 0
A B A B
IA IB my m my m y y Û         
 

S dng đnh lí Vi

-
et đ
i vi phng trình (*), suy ra kt qu.

23) (
H
B-2009
) Trong mt phng ta đ Oxy, cho đng tròn




2
2
4
: 2
5
C x y
 
và hai
đng thng
1 2
 : 0,  : 7 0 x y x y 
. Xác đnh tâm K và bán kính ca đng tròn


1
C
,
bit đng tròn



1
C
tip xúc vi
1 2
 , 
và tâm K thuc đng tròn (C).

Gi ý:

G
i tâm ca


1
C





2
2
4
( ; ) 2
5
K a b C a bÎ Û   (1)

Theo gi thit, đng tròn



1
C
tip xúc vi
1 2
 , 






1 2 1
; ;
d K d K RÛ ' '

1
5 5 7
7
5 7
2
5 5 7
2 50
2
a b a b
a b a b
a b
a b a b
a b b a

a b
é
 
 

é
ê
Û Û   Û Û
ê
ê
 
ë

ë

Thay vào (1), gii ra kt qu.

24) (
H
D-2009
) Trong mt phng ta đ Oxy, cho đng tròn




2
2
: 1 1C x y 
. Gi I là
tâm ca (C). Xác đnh đim M thuc (C) sao cho


0
30IMO
.
G
i ý:

Cách 1:
G
i






2
2
; : 1 1M x y C x yÎ   (1)

Xét tam giác
IAB
:

2 2 2 2 2
2 . . 1 1 2
OM IM OI IM OI MIO x y   Û   
0
cos cos120



2 2
3x yÛ  (2)

Gii h (1) và (2), đa ra kt qu bài toán.

Cách
2:

 ý rng, vi các gi thit đã cho ca bài toán, thy đc

0
30MOI
.
Lúc đó, đi
m
M
là giao đim ca 2 đng thng
1
'
,
2
'
qua O và có các h s góc tng ng
0
1
1
tan30
3
k


0
1
1
tan150
3
k 
.

Ta có
1
'
:
1
3
y x

1
'
:
1
3
y x 

Kt hp vi gi thit







2
2
; : 1 1
M x y C x yÎ   (1)
, gii h và đa ra kt qu.

25) (
H
A
-2010)
Trong m
t phng ta đ Oxy, cho hai đng thng
1
: 3 0d x y

2
: 3 0d x y
. Gi (T) là đng tròn tip xúc vi
1
d
ti A, ct
2
d
ti hai đim B, C sao cho
tam giác ABC vuông ti B. Vit phng trình ca (T) bit tam giác ABC có din tích bng
3
2

và đim A có hoành đ dng.


Gi ý:


 ý rng:
1 3
.
2 2
ABC
S AB BC
(*)
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyờn

PHNG TRèNH NG TRềN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn Trng THPT Phong in

Do



1
: 3 0 ; 3ẻ ị A d x y A a a
. M
t khỏc, (T) ct
2
d
ti hai im B, C nờn gi




; 3 , ; 3
B b b C c c
.
Ta cú:


; 3 3AC c a c a

v
1
d
cú 1 vect ch phng


1
1; 3
d
a



.
Do
ABC
'
vuụng ti B nờn tõm I ca
(T) l
trung im AC.

V (T) l ng trũn tip xỳc vi
1
d
ti A nờn suy ra:




1
. 0 3 3 3 0 2
d
AC a c a c a c a



.

Lỳc ú:


2 ; 2 3C a a

.
T
(*) gii ra c ta A, chn honh dng.

XEM LI T!!!!

26) (
H
B
-2010
) Trong m
t phng ta Oxy, cho im


2; 3A
v elip


2 2
: 1
3 2
x y
E

.
Gi
1 2
,
F F
l cỏc tiờu im ca (E) (

1
F
cú honh õm); M l giao im cú tung dng
ca ng thng
1
AF
vi (E), N l im i xng ca
2
F
qua M. Vit phng trỡnh ng
trũn ngoi tip tam giỏc
2
ANF
.

Gi ý:

Nhận thấy và Đờng thẳng có phơng trình:
là giao điểm có tung độ dơng của với (E), suy ra:

Do N là điểm đối xứng của qua M nên
1 2 1
1
2
2 2
1
( 1;0) (1;0).
3
3
2 3 2 3

1;
3 3
,
x y
F F AF
M AF
M MA MF
F MF MN


ổ ử

ỗ ữ
ố ứ


suy ra:
Phơng trình (T):
2
2
2
.
2 3 4
1
3 3
MA MF MN
x y

ổ ử


ỗ ữ
ố ứ

27) (
H
D-2010
) Trong mt phng ta Oxy, cho tam giỏc ABC cú nh
(3; 7)A
, trc tõm
(3; 1)
H
, tõm ng trũn ngoi tip
( 2;0)I
. Xỏc nh ta nh C bit nh C cú honh
dng.

Gi
ý:

L
y im A i xng vi im A qua I. Gi


/
; : . 0
C x y AC A C


(1)
.


ý rng, BHCA l hỡnh bỡnh hnh nờn
IA IC
(2)
T (1) v (2) suy ra, kt lun bi toỏn.

28) (
HDLHV
) Cho

i
m



8; 1
A
v
ng
trũn


2 2
: 6 4 4 0C x y x y

a. Vi
t
c
ỏc ph


ng tr
ỡnh cỏc ti
p
tuy
n
c
a



C
k

t

A.

b. G
i
M, N l
cỏc ti
p


i
m
. T
ớnh



d
i MN.
29
) (
CMGTW3
-2004) Cho
ng
trũn


2 2
: 2 4 0
C x y x y
v
ng
th
ng

: 1 0d x y

a. Vi
t
ph

ng trỡnh
ng
th
ng
vuụng gúc v
i


d
v
ti
p
xỳc


C
.
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyên
đ
 PHNG TRÌNH NG TRÒN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO

T Toán Trng THPT Phong in

b. Vi
t
ph


ng tr
ình
đ
u
ng
th
ng
song song v
i

d
và c
t

đ
ng
tr
òn t
i
hai
đ
i
m
M, N
sao cho
đ
dài MN b
ng
2.
c. Tìm to



đ


đ
i
m
T tr
ên
d
sao cho qua T k


đ
c
hai
đ
ng
th
ng
ti
p
x
úc v
i



C


t
i
hai
đ
i
m
A, Bvà góc ATB b
ng

0
60
.
30) (
CCNHN 2004
)
Cho tam giác ABC, hai c
nh
AB, AC theo th

t

c
ó ph

ng tr
ình
2 0x y 
v
à

2 6 3 0
x y 
, c
nh
BC c
ó trung
đ
i
m

( 1;1)
M 
. Vi
t
ph

ng tr
ình
đ
ng

tròn ngo
i
ti
p
tam giác ABC.
31) (
CCNHN 2005
) Cho tam gi
ác ABC, bi

t
ph

ng tr
ình các c
nh
AB, BC,
CA l
n
l

t
l
à
2 5 0, 2 2 0, 2 9 0x y x y x y     
. Tìm to


đ
tâm
đng
tròn n
i
ti
p
tam giác
ABC.

32
)(

CSPQB 2005
) Vi
t ph
ng trình
đng
tròn


C
qua 3
đ
i
m

(2;3), (4;5), (4;1)A B C

Ch
ng
t


đ
i
m

(5; 2)K
thu
c
mi
n

trong c
a



C
. Vi
t
ph

ng trình
đng
th
ng

d
qua
đ
i
m

K sao cho
d
c
t



C
theo dây cung AB nh

n
K làm trung
đ
i
m
.
33) Cho
đng
tròn


2 2
: 2 8 8 0C x y x y   

a. Vi
t
ph

ng tr
ình ti
p
tuy
n
c
a



C


đ
i qua
đ
i
m

(4;0)M
.
b. Vi
t
ph

ng tr
ình ti
p
tuy
n
c
a



C

đ
i qua
đ
i
m


(4;6)
N
.

34) Cho
đng
tròn






2 2
: 2 4 9
C x y  

đ
i
m

(3;4)M

a. Vi
t
ph

ng trình ti
p
tuy

n
c
a



C

đ
i qua
đ
i
m

M
.
b. Vi
t
ph

ng tr
ình ti
p
tuy
n
c
a




C
, bi
t
ti
p
tuy
n

đó
h
p
v
i
chi
u
d


ng c
a

tr
c
Ox m
t
g
óc
0
45
.

35
) (
HGTVT
) Cho
đng
tròn


2 2
: 2 4 4 0C x y x y   

đ
i
m

(2;2)A
. Vi
t
ph

ng
trình ti
p
tuy
n
c
a




C

đ
i qua
đ
i
m

A
. Gi

s

hai ti
p

đ
i
m
là MN, tính
AMN
S
.
Gi ý:

Cách
1:
Vi
t phng trình tip tuyn
1 2

,' '
ca (C) qua A nh trên.


Xác đ
nh ta đ M, N tng ng là các tip đim ca
1 2
,' '
và (C).
Tính
AMN
S
.
Cách 2:
Dùng
công th
c phân đôi ta đ
, suy ra phng trình MN là:
4 0 x
.

Xét


2
2
: ;IMH MH IM d I MN
é ù
' 
ë û





2
2
2
;R d I MN MN MH
é ù
 Þ
ë û


T đó suy ra:


1
; .
2

AMN
S d A MN MN

Cách
3:
Dùng công th
c
 
2
1

. .sin sin
2 2
AMN
R
S MA NA MAN MAN
'


Vi
 
2MAN MAI
. Tính

MAI
:

sin
IM
MAI
IA


36) Cho hai
đng
tròn


2 2
1
: 4 8 11 0C x y x y   




2 2
2
: 2 2 2 0C x y x y   

''''
2
''''
1
I
A
N
M

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyên
đ
 PHNG TRÌNH NG TRÒN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO


T Toán Trng THPT Phong in

a. Xét v

trí t

ng
đi
c
a
hai
đng
tròn
b. Vi
t
ph

ng tr
ình ti
p
tuy
n
chung c
a
hai
đ
ng
tr
òn.
37) (

 thi đ xut 2010
) Cho






2 2
: 1 3 9
C x y  
và đng thng
: 1 0d x y 
.
Trên (C) ly đim M và ly đim N trên
d
sao cho O
là trung đim MN. Tìm M, N.

Gi ý:


Gi
( ; 1)N t t d Î
. Do M, N đi xng nhau qua O nên
( ; 1)M t t  
.
Mt khác,





2 2
2
1
( ) 1 1 3 9 2 0
2
t
M C t t t t
t

é
Î Û       Û   Û
ê

ë

Kt lun: Vy có hai cp đim M, N tha yêu cu bài toán


(1;0), ( 1;0) M N 

( 2; 3), (2;3) M N 

38) (
 thi đ xut 2010
) Cho







2 2
: 1 1 1
C x y  
và đng thng
: 1 0d x y 
.
Trên (C) ly đim M và ly đim N trên
d
sao cho M, N đi xng nhau qua Ox. Tìm M, N.

Gi ý:


G
i
( ; 1)N t t d Î
. Do M, N đi xng nhau qua Ox nên
( ; 1)M t t 
.

Mt khác,




2 2
2

1
( ) 1 1 1 1 0
0
t
M C t t t t
t

é
Î Û      Û  Û
ê

ë

Kt lun:
Vy có hai cp đim M, N tha yêu cu bài toán


( 1;2), ( 1; 2)
M N  

(0;1), (0; 1)
M N 

39) (
Toán
hc Tui tr 2010
) Cho tam giác ABC có
(1;0)
A
, hai đng thng tng ng cha

đ
ng cao k t B, C ca tam giác th t có phng trình:
2 1 0x y 

3 1 0
x y 
.
Vit phng trình đng tròn ngoi ti
p tam giác ABC.
Gi ý:

Phng trình
: 3 1 ( 5; 2)
AB x y B Þ  
.
Phng trình
: 2 ( 1;4) 2AC x y C Þ 
.
S dng k nng gi đng tròn đi qua 3 đim
(1;0)
A
,
( 5; 2)B  

( 1;4)C 
ta tìm
đc
ph
ng trình



2 2
36 10 43
: 0
7 7 7
C x y x y   
.
40) (
Toán h
c Tui tr 2010) Cho đng tròn


2 2
3
:
2
C x y
và parabol
2
( ) :P y x
. Tìm
trên (P) đi
m M sao cho t M có th k đc hai tip tuyn vi đng tròn (C) và hai tip
tuyn này to vi nhau mt góc 60
0
.
Gi ý:

Cách
1:


G
i


2
0 0
; ( )
M x x PÎ
và A, B là hai tip đim. D thy yêu cu bài toán khi và ch khi

0
60 2 6.AMB OM OA Û


T đó ta tìm đc
^ `
0
2; 2
x Î 
.
V
y có hai đim tha y.c.b.t là




1 2
2; 2 , 2; 2
M M 

.
Cách 2:
Tng t cng tính đc

0
60 2 6.AMB OM OA Û


www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Chuyên
đ
 PHNG TRÌNH NG TRÒN
OXY

Luy
n thi I HC

2011
Giáo viên:
LÊ BÁ BO

T Toán Trng THPT Phong in

Suy ra




/

; 6
M C OÎ º
v
y đim M là giao đim ca hai đng:



/ 2 2
: 6C x y

2
( ) :P y x
….
41) (
Toán h
c Tui tr 2010) Cho đng trò
n


2 2
: 6 4 8 0
C x y x y   
và đng thng
: 2 6 0d x y 
. Tìm ta đ đim M trên (C) sao cho khong cách t M đn đng thng d
có giá tr
 nh nht.

Gi ý:



ng tròn (C) có tâm
(3;2)I
, bán kính
5R
. Hai tip tuyn ca (C) song song vi
d là
1
 : 2 1 0 x y 

2
 : 2 9 0 x y 
.

Xác đ
nh các tip đim
1 2
, M M
tng ng
1


2

vi (C). So sánh


1
;
d M d




2
;d M d
.

áp s:



1
1;3M

www.VNMATH.com
www.VNMATH.com

×