CHƯƠNG IV:
QUẢN LÝ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐÔ
THỊ & KHU CÔNG NGHIỆP
Các n i dung chính:ộ
1) QU N LÝ MÔI TR NG KHÔNG KHÍ TRONG ĐÔ TH & KHU Ả ƯỜ Ị
CÔNG NGHI PỆ
2) QU N LÝ TI NG N TRONG ĐÔ TH & KHU CÔNG NGHI PẢ Ế Ồ Ị Ệ
3) QU N LÝ MÔI TR NG N C TRONG ĐÔ TH & KHU CÔNG Ả ƯỜ ƯỚ Ị
NGHI PỆ
4) QU N LÝ CH T TH I R N TRONG ĐÔ TH & KHU CÔNG NGHI PẢ Ấ Ả Ắ Ị Ệ
5) QU N LÝ CH T TH I NGUY H I TRONG ĐÔ TH & KHU CÔNG Ả Ấ Ả Ạ Ị
NGHI PỆ
6) QU N LÝ MÔI TR NG KHU CÔNG NGHI PẢ ƯỜ Ệ
7) H NG T I XÂY D NG ĐÔ TH &KHU CÔNG NGHI P SINH ƯỚ Ớ Ự Ị Ệ
THÁI
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
•
Hi n t ng ô nhi m không khí t i ĐT&KCN ngày càng gia ệ ượ ễ ạ
tăng là có tính ph bi n nhi u n c trên th gi i. Ô ổ ế ở ề ướ ế ớ
nhi m không khí có tác đ ng r t l n đ n s c kh e c ng ễ ộ ấ ớ ế ứ ỏ ộ
đ ng, các h sinh thái, các thi t b , đ dùng, phá ho i công ồ ệ ế ị ồ ạ
trình xây d ng gây ra m a axit, gây hi u ng "nhà kính", ự ư ệ ứ
phá ho i t ng ôzôn c a khí quy n, ô nhi m môi tr ng ạ ầ ủ ế ễ ườ
đ t và môi tr ng n c. ấ ườ ướ
•
Nhi m v ch y u c a qu n lý môi tr ng không khí ệ ụ ủ ế ủ ả ườ
ĐT&KCN là s d ng m i công c pháp lý và kinh t đ ử ụ ọ ụ ế ể
h n ch ô nhi m, duy trì ch t l ng không khí đ t tiêu ạ ế ễ ấ ượ ạ
chu n môi tr ng qu c gia.ẩ ườ ố
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
Có th phân lo i ngu n phát th i ch t ô nhi m môi tr ng ế ạ ồ ả ấ ễ ườ
không khí nh sau:ư
•
Ngu n c đ nh, do đ t nhiên li uồ ố ị ố ệ : các ng khói công nghi p, ố ệ
đ c bi t là công nghi p năng l ng, công nghi p luy n kim, ặ ệ ệ ượ ệ ệ
công nghi p v t li u xây d ng, công nghi p hóa ch t, công ệ ậ ệ ự ệ ấ
nghi p d u khí ệ ầ
•
Ngu n di đ ng, do đ t nhiên li uồ ộ ố ệ : các ph ng ti n giao thông ươ ệ
c gi i nh ôtô, xe máy, máy bay, tàu th y, tàu h a ơ ớ ư ủ ỏ
•
Ngu n không ph i là đ t nhiên li uồ ả ố ệ : đ t ch t th i, b i, khí ố ấ ả ụ
đ c, ch t có mùi rò r và bay h i t s n xu t công nghi p, s n ộ ấ ỉ ơ ừ ả ấ ệ ả
xu t nông nghi p, khai thác m , v t li u xây d ng.ấ ệ ỏ ậ ệ ự
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
Các ngu n ồ
phát sinh
ô nhi m ễ
không khí:
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
B n đ tình tr ng ô nhi m không khí toàn c u 2001 – 2006ả ồ ạ ễ ầ .
Ngu n: C quan Hàng không Vũ tr M - NASA ồ ơ ụ ỹ
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
Di n bi n n ng đ b i PM10 trung bình năm trong không khí xung ễ ế ồ ộ ụ
quanh m t s đô th t năm 2005 đ n 2009ộ ố ị ừ ế
Ngu n: TTKTTV Qu c gia, 2010; Chi c c BVMT Tp. H Chí Minh, 2010ồ ố ụ ồ
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
1) Qu n lý các ngu n th i ô nhi m tĩnhả ồ ả ễ
B trí khu công nghi p :ố ệ
Trong quy ho ch s d ng đ t, b trí các c s s n xu t vào các khu ạ ử ụ ấ ố ơ ở ả ấ
công nghi p là bi n pháp quan tr ng ki m soát ô nhi m. ệ ệ ọ ể ễ
•)
Khu công nghi p c n ph i đ t cu i h ng gió và cu i ngu n n c ệ ầ ả ặ ở ố ướ ố ồ ướ
đ i v i khu dân c . ố ớ ư
•)
Khu công nghi p c n có vành đai cây xanh vây xung quanh nh m ệ ầ ằ
giãn cách v i khu dân c và các khu đô th khác. ớ ư ị
•)
Khu công nghi p không nên phân thành nhi u khu nh , phân tán vào ệ ề ỏ
các khu dân c đô th , vì môi tr ng đô th s b ô nhi m nhi u h n.ư ị ườ ị ẽ ị ễ ề ơ
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
1) Qu n lý các ngu n th i ô nhi m tĩnhả ồ ả ễ
Qu n lý các ngu n th i tĩnh :ả ồ ả
Ki m soát các ngu n th i tĩnh (các ng khói công nghi p) là ể ồ ả ố ệ
m t bi n pháp quan tr ng c a qu n lý môi tr ng không ộ ệ ọ ủ ả ườ
khí.
Trong ph ng án thi t k xây ươ ế ế
d ng d án, các ngu n th i ự ự ồ ả
tĩnh ph i đáp ng 2 TCMT: (i) ả ứ
TC gi i h n t i đa n ng đ ớ ạ ố ồ ộ
ch t ô nhi m trong lu ng khí ấ ễ ồ
th i, (ii) TC gi i h n t i đa ả ớ ạ ố
n ng đ ch t ô nhi m trong ồ ộ ấ ễ
môi tr ng không khí xung ườ
quanh.
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
2) Qu n lý các ngu n th i ô nhi m di đ ngả ồ ả ễ ộ
Các ph ng ti n giao thông c khí là các ngu n th i di đ ng gây ô ươ ệ ơ ồ ả ộ
nhi m môi tr ng không khí. ễ ườ
Qu n lý ngu n th i di đ ng ả ồ ả ộ
Các c quan qu n lý ti n hành c ng ch thi hành các tiêu chu n v ơ ả ế ưỡ ế ẩ ề
khí th i b ng cách ti n hành các ch ng trình ki m tra và ch ng ả ằ ế ươ ể ứ
nh n đã đ m b o tiêu chu n môi tr ng đ i v i các xe m i xu t ậ ả ả ẩ ườ ố ớ ớ ấ
x ng, xe nh p kh u cũng nh là xe đang l u hành trên đ ng ph . ưở ậ ẩ ư ư ườ ố
T ch c các tr m ki m soát môi tr ng đ i v i các lo i xe đang l u ổ ứ ạ ể ườ ố ớ ạ ư
hành trên các đ ng ph , b t gi , x ph t ho c thu gi y phép l u ườ ố ắ ữ ử ạ ặ ấ ư
hành đ i v i các xe không đ t tiêu chu n môi tr ng. ố ớ ạ ẩ ườ
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
2) Qu n lý các ngu n th i ô nhi m di đ ngả ồ ả ễ ộ
Qu n lý ch t l ng nhiên li u dùng cho ph ng ti n giao thông ả ấ ượ ệ ươ ệ
Đ gi m ô nhi m không khí đô th do giao thông v n t i gây ra, ể ả ễ ị ậ ả
c n nghiên c u áp d ng khoa h c k thu t tiên ti n nh năng ầ ứ ụ ọ ỹ ậ ế ư
l ng m t tr i, đ ng c lai (dùng xăng và đi n). ượ ặ ờ ộ ơ ệ
Hi n nay nhi u n c phát tri n trên th gi i đang đ y m nh ệ ở ề ướ ể ế ớ ẩ ạ
nghiên c u các v n đ k thu t nh m kh c ph c các nh c ứ ấ ề ỹ ậ ằ ắ ụ ượ
đi m v giá thành, t c đ ,…, đ các lo i xe “s ch” đáp ng đ c ể ề ố ộ ể ạ ạ ứ ượ
nhu c u s d ng r ng rãi các đô th trong th k 21. ầ ử ụ ộ ở ị ế ỷ
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
2) Qu n lý các ngu n th i ô nhi m di đ ngả ồ ả ễ ộ
u tiên phát tri n giao thông công c ng, h n ch phát tri n xe ư ể ộ ạ ế ể
ôtô con cá nhân
Đây là bi n pháp qu n lý quan tr ng đ gi m thi u ô nhi m giao ệ ả ọ ể ả ể ễ
thông là u tiên, khuy n khích phát tri n các ph ng ti n giao ư ế ể ươ ệ
thông công c ng và h n ch xe ôtô cá nhân.ộ ạ ế
Các chính sách c th th ng đ c áp d ng là gi m thu , giám ụ ể ườ ượ ụ ả ế
l phí, ho c bù l cho các ph ng ti n giao thông công c ng đ ệ ặ ỗ ươ ệ ộ ể
gi m giá vé; ả
Tăng thu , tăng l phí và tăng ti n vé đ xe đ i v i xe ôtô con t ế ệ ề ỗ ố ớ ư
nhân.
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
2) Qu n lý các ngu n th i ô nhi m di đ ngả ồ ả ễ ộ
Quy đ nh khu v c h n ch ho c c m các xe ôtô con ho t ị ự ạ ế ặ ấ ạ
đ ngộ
nhi u thành ph l n trên th gi i, ng i ta th ng quy Ở ề ố ớ ế ớ ườ ườ
đ nh h n ch ho c c m các xe con ho t đ ng m t s khu ị ạ ế ặ ấ ạ ộ ở ộ ố
v c trong thành ph nh khu v c trung tâm thành ph , khu ự ố ư ự ố
ph c , khu th ng m i t p trung, khu l ch s văn hóa v.v ố ổ ươ ạ ậ ị ử
đ gi m b t ô nhi m giao thông các khu v c này.ể ả ớ ễ ở ự
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRONG ĐT & KCN
2) Qu n lý các ngu n th i ô nhi m di đ ngả ồ ả ễ ộ
Tăng c ng s d ng vi n thông, h th ng thông tín hi n đ iườ ử ụ ễ ệ ố ệ ạ
S d ng k thu t công ngh thông tin và truy n thông hi n đ i đ ử ụ ỹ ậ ệ ề ệ ạ ể
c i thi n môi tr ng đô th , gi m thi u ô nhi m giao thông nh :ả ệ ườ ị ả ể ễ ư
•)
C i thi n h th ng qu n lý đi u hành h th ng giao thông đô th ả ệ ệ ố ả ề ệ ố ị
đ tránh t c ngh n giao thông;ể ắ ẽ
•)
S d ng h th ng thông tin hi n đ i đ ki m soát các lu ng giao ử ụ ệ ố ệ ạ ể ể ồ
thông t t h n;ố ơ
•)
Phát tri n h th ng thông tin liên l c trong các ho t đ ng d ch v ể ệ ố ạ ạ ộ ị ụ
đô th đ gi m b t nhu c u đi l i trên đ ng ph ;ị ể ả ớ ầ ạ ườ ố
II. QUẢN LÝ TIẾNG ỒN TRONG ĐÔ THỊ & KCN
II. QUẢN LÝ TIẾNG ỒN TRONG ĐÔ THỊ & KCN
1) Tác h i c a ti ng n ạ ủ ế ồ
Ti ng n có tác đ ng x u đ i v i s c kh e con ng i và h th p ế ồ ộ ấ ố ớ ứ ỏ ườ ạ ấ
ch t l ng cu c s ng c a xã h i, nh là:ấ ượ ộ ố ủ ộ ư
•)
Qu y nhi u, che l p ti ng nói trong trao đ i thông tin.ấ ễ ấ ế ổ
•)
Làm phân tán t t ng và d n đ n làm gi m hi u qu lao đ ng; ư ưở ẫ ế ả ệ ả ộ
đôi khi còn x y ra tai n n.ả ạ
•)
Ti ng n qu y r i s yên tĩnh và gi c ng c a con ng i nh ế ồ ấ ố ự ấ ủ ủ ườ ả
h ng r t l n đ n s c kh e.ưở ấ ớ ế ứ ỏ
•)
Làm suy gi m thính l c. Ti ng n càng m nh, t 120 bB tr lên ả ự ế ồ ạ ừ ở
có th sây chói tai, đau tai, th m chí làm th ng màng nhĩ.ể ậ ủ
II. QUẢN LÝ TIẾNG ỒN TRONG ĐÔ THỊ & KCN
2) Các ngu n n ch y uồ ồ ủ ế
Ti ng n ôtô, xe máyế ồ . Lo i ti ng n này phát sinh t ạ ế ồ ừ
nhi u b ph n c a xe, nh là ti ng n đ ng c , ti ng n ề ộ ậ ủ ư ế ồ ộ ơ ế ồ
phát ra t ng x , ti ng còi xe, ti ng n do đóng c a xe, ti ng ừ ố ả ế ế ồ ử ế
rít phanh. Ti ng n do giao thông ôtô, xe máy ph thu c vào ế ồ ụ ộ
m c n c a t ng xe, l u l ng xe, t c đ xe ch y, ch t l ng ứ ồ ủ ừ ư ượ ố ộ ạ ấ ượ
đ ng , đ ng th i còn ph thu c vào ki n trúc c a hai bên ườ ồ ờ ụ ộ ế ủ
đ ng ph .ườ ố
II. QUẢN LÝ TIẾNG ỒN TRONG ĐÔ THỊ & KCN
2) Các ngu n n ch y uồ ồ ủ ế
Ti ng n máy bayế ồ . Vi c s d ng máy bay ph n l c vào ệ ử ụ ả ự
hàng không dân d ng t nh ng năm đ u th p niên 60 và vi c ụ ừ ữ ầ ậ ệ
đô th hóa ngày càng ti n g n t i các sân bay n i đ a cũng nh ị ế ầ ớ ộ ị ư
các sân bay qu c t đã làm cho tác đ ng c a ti ng n máy bay ố ế ộ ủ ế ổ
đ i v i dân c ngày càng tr m tr ng thêm. Máy bay ph n l c ố ớ ư ầ ọ ả ự
phát ra ti ng n l n nh t khi nó c t cánh ho c khi tăng t c, ế ồ ớ ấ ấ ặ ố
tăng đ cao trong quá trình bay, khi máy bay h cánh (ti ng ộ ạ ế
n máy bay th ng gây ra s khó ch u cho ng i dân xung ồ ườ ự ị ườ
quanh h n)ơ
II. QUẢN LÝ TIẾNG ỒN TRONG ĐÔ THỊ & KCN
2) Các ngu n n ch y uồ ồ ủ ế
Ti ng n công nghi pế ồ ệ . Ti ng n công nghi p sinh ra t ế ồ ệ ừ
các đ ng c , máy n , máy nén, t quá trình va ch m, ch n ộ ơ ổ ừ ạ ấ
đ ng ho c s chuy n đ ng, s ma sát c a các thi t b và hi n ộ ặ ự ể ộ ự ủ ế ị ệ
t ng ch y r i c a các dòng khí và h i. Có th gi m nh ượ ả ố ủ ơ ể ả ỏ
ti ng n va ch m và ch n đ ng b ng cách đ t các thi t b ế ồ ạ ấ ộ ằ ặ ế ị
trên đ m đàn h i, gi m ti ng n dao đ ng b ng cách tăng ệ ồ ả ế ồ ộ ằ
tr ng l ng máy; dùng v t li u hút âm bao b c, che ph thi t ọ ượ ậ ệ ọ ủ ế
b ; d ng v t li u tiêu âm.ị ụ ậ ệ
II. QUẢN LÝ TIẾNG ỒN TRONG ĐÔ THỊ & KCN
2) Các ngu n n ch y uồ ồ ủ ế
Ti ng n do sinh ho t đô thế ồ ạ ị. Nh ng ngu n n sinh ho t ữ ồ ổ ạ
đô th đáng k là ti ng n âm thanh phát ra t các sàn nh y, ị ể ế ồ ừ ả
nhà hát ngoài tr i, các c a hàng Kara-oke, các sân ch i c a ờ ử ơ ủ
tr em, các sân th thao, đ c bi t là sân bóng đá trong các ẻ ể ặ ệ
ngày thi đ u.ấ
II. QUẢN LÝ TIẾNG ỒN TRONG ĐÔ THỊ & KCN
3) Ki m sóat ti ng nể ế ồ
•)
Đ ki m soát ti ng n có hi u qu , tr c h t là ph i xây ể ể ế ồ ệ ả ướ ế ả
d ng và ban hành các tiêu chu n v ti ng n. Tiêu chu n ự ẩ ề ế ồ ẩ
ti ng n có 3 lo i: (i) tiêu chu n m c n cho phép t i đa ế ồ ạ ẩ ứ ồ ố
đ i v i m i ngu n n (đ i v i đ th tr c h t là tiêu ố ớ ỗ ồ ồ ố ớ ố ị ướ ế
chu n m c n cho phép đ i v i m i lo i xe), (ii) tiêu ẩ ứ ồ ố ớ ỗ ạ
chu n ti ng n đ i v i môi tr ng xung quanh và (iii) tiêu ẩ ế ồ ố ớ ườ
chu n ti ng n trong nhà.ẩ ế ồ
•)
Ti n hành ki m tra, thanh tra đ c ng ch m i ngu n n ế ể ể ưỡ ế ọ ồ ồ
ph i tuân th các quy đ nh c a tiêu chu n môi tr ng. ả ủ ị ủ ẩ ườ
III. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG NƯỚC TRONG ĐÔ THỊ & KCN
N c s ch là m t trong nh ng nhu c u c b n c a con ng i ướ ạ ộ ữ ầ ơ ả ủ ườ
và các h sinh thái. N c c n dùng cho sinh ho t c a con ệ ướ ầ ạ ủ
ng i, t i tiêu nông nghi p, ho t đ ng giao thông, ph c v ườ ướ ệ ạ ộ ụ ụ
s n xu t công nghi p, chăn nuôi th y s n và s n sinh năng ả ấ ệ ủ ả ả
l ng. ượ
Sau khi s d ng, n c th i ra đ u b ô nhi m b n b i các vi ử ụ ướ ả ề ị ễ ẩ ở
khu n, vi trùng, các m m mông gây b nh, các hóa ch t đ c ẩ ầ ệ ấ ộ
h i, kim lo i n ng, d u m , nhi t, các ch t phóng x và tr ạ ạ ặ ầ ỡ ệ ấ ạ ở
thành n c b ô nhi m, không đáp ng yêu c u s d ng n a. ướ ị ễ ứ ầ ử ụ ữ
Vì v y qu n lý môi tr ng n c, phòng ch ng ô nhi m môi ậ ả ườ ướ ố ễ
tr ng n c có ý nghĩa r t quan tr ng.ườ ướ ấ ọ
III. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG NƯỚC TRONG ĐÔ THỊ & KCN
1) Ngu n gây ô nhi m môi tr ng n c m tồ ễ ườ ướ ặ
N c m t là n c ao, h , sông, ngòi , là n c ch y qua ướ ặ ướ ồ ướ ả
ho c đ ng l i trên m t đ t. Ch t l ng môi tr ng n c ặ ọ ạ ở ặ ấ ấ ượ ườ ướ
m t có tác đ ng tr c ti p đ i v i s c kh e con ng i và s ặ ộ ự ế ố ớ ứ ỏ ườ ự
s ng c a các th y sinh v t. Ô nhi m và suy thoái ngu n n c ố ủ ủ ậ ễ ồ ướ
m t có tác đ ng tiêu c c đ i v i phát tri n kinh t và xã h i. ặ ộ ự ố ớ ể ế ộ
Nhu c u s d ng n c m t ngày càng l n, tài nguyên n c ầ ử ụ ướ ặ ớ ướ
m t là có h n. Qu n lý môi tr ng n c là nh m b o v ặ ạ ả ườ ướ ằ ả ệ
ngu n n c, ngăn ch n ô nhi m, x lý n c th i, quay vòng ồ ướ ặ ễ ử ướ ả
s d ng n c, ti t ki m n c, b o đ m môi tr ng n c ử ụ ướ ế ệ ướ ả ả ườ ướ
đáp ng yêu c u s d ng v c s l ng và ch t l ng.ứ ầ ử ự ề ả ố ượ ấ ượ