ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1. Cho hàm số
nhất của tích phân
liên tục và có đạo hàm đến cấp
trên
thỏa
Giá trị nhỏ
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có
Suy ra
Nhận xét: Lời giải trên sử dụng bất đẳng thức ở bước cuối là
Câu 2. Trong không gian
cho mặt phẳng
. Mặt phẳng nào dưới đây song
song với
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 3. Giá trị của
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
là
.
B.
.
D.
.
1
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho ba điểm
,
,
thay đổi trên mặt phẳng
và điểm
trên tia
sao cho
điểm
luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
Gọi
C.
. Điểm
. Biết rằng khi
.
D.
thay đổi,
.
có phương trình dạng đoạn chắn:
.
. Ta có:
.
Suy ra:
.
Mặt khác
.
Vậy điểm
thuộc mặt cầu tâm
Câu 5. Cho hàm số
A.
, bán kính
có đạo hàm liên tục trên
.
.
và
,
B.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Hàm số
.
có đạo hàm liên tục trên
và
,
. Hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
Ta có:
.
D.
Lời giải
.
Suy ra
.
Theo bài ra ta có:
Vậy:
.
.
Câu 6. Cho hàm số
liên tục và dương trên
, thỏa mãn
và
. Giá trị của tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Thay
ta được
.
Khi đó
. Đặt
.
Đổi cận
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)=2e x −1 là
A. 2 e x −x +C .
B. e x −1+C .
b. e^(kx)
1 2
x
C. e − x +C .
2
1 x 1 2
e − x +C .
D.
x+1
2
Đáp án đúng: A
Câu 8. Biết
A.
C.
Đáp án đúng: C
và
.
. Tính
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính
.
Đặt
. Nên
. Do
nên
Câu 9. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
. Tính
B.
.
.
C.
;
.
D.
.
.
3
Khi đó
Câu 10.
.
Nếu hai điểm
thoả mãn
A.
thì độ dài đoạn thẳng
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
bằng bao nhiêu?
;
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
;
D.
Lời giải
.
Câu 11. Cho hình nón có đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
, bán kính đáy
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có đường sinh
là:
A.
Lời giải
B.
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón đó là:
C.
.
, bán kính đáy
D.
.
. Diện tích tồn phần của hình nón đó
D.
Áp dụng cơng thức tính diện tích tồn phàn của hình nón ta có
Câu 12.
Cho hàm số
liên tục trên
Biết diện tích các miền phẳng
.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
,
lần lượt bằng
và
. Tính
.
4
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
liên tục trên
Biết rằng diện tích các miền phẳng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
C.
,
D.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
lần lượt bằng
.
.
và
. Tính
.
.
Đặt
Đổi cận
,
.
Suy ra
Câu 13. Cho
là hàm số chẵn và
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
. Chọn mệnh đề đúng:
.
5
Câu 14. Cho hình phẳng
giới hạn bởi
khối trịn xoay tạo thành khi cho
A.
, trục
quay quanh trục
.
, đường thẳng
. Thể tích
tính bởi công thức nào sau đây?
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Cho bình chứa nước được tạo bởi hìnhnón khơng đáy và hình bán cầu và đặt thẳng đứng trên mặt bàn như hình
vẽ. bình được đổ một lượng nước bằng
dung tích của bình. Coi kích thước vỏ bình khơng đáng kể, tính
chiều cao củamực nước so với mặt bàn ( làm tròn kết quả đến hang đơn vị).
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: + Gọi hình bán cầu có bán kính
nên
.
D.
.
Thể tích hình bán cầu:
+ Hình nón như giả thiết có bán kính đáy
, chiều cao
.
Thể tích khối nón
Vậy thể tích bình chứa nước đã cho:
dung tích của bình có thể tích là:
dung tích của bình có thể tích là:
+ Ta thấy phần cịn lại của bình khơng chứa nước là hình nón có đỉnh trùng đỉnh hình nón bài ra và bán kính đáy
, chiều cao
, thể tích
.
Ta có
Chiều cao của mực nước so với mặt bàn cần tìm là:
. Làm tròn
.
6
Câu 16. Cho hàm số y=f ( x ) không âm và liên tục trên khoảng ( 0 ;+ ∞ ) . Biết f ( x ) là một nguyên hàm của hàm
e x . √ f 2 ( x )+ 1
số
và f ( ln 2 )=√ 3 , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e 2 x . f ( x ) là
f ( x)
3
3
1
1
( e x −1 ) +C .
( e 2 x − 1 ) − √ e2 x −1+C .
A.
B.
3
3
3
5
3
1
2
( e 2 x − 1 ) +C .
( e x +1 ) + 2 ( e x +1 ) +C .
C.
D.
3
5
3
Đáp án đúng: C
√
√
√
√
Giải thích chi tiết: Ta có f ' ( x )=
⇔ √ f ( x ) +1=e + C
2
x
√
e x . √ f 2 ( x ) +1 f ' ( x ) . f ( x ) x
⇔
=e
f (x )
√ f 2 ( x ) +1
Vì f ( ln 2 )=√ 3 ⇒ C=0 ⇒ f 2 ( x ) +1=e2 x ⇒ f ( x )=√ e2 x −1
❑
❑
⇒ I =∫ ❑e 2 x . f ( x ) dx=∫ ❑ e2 x . √ e2 x −1 dx
❑
❑
❑
3
1
1
2x
2x
2x
⇔ I = ∫ ❑ √ e − 1 d ( e −1 ) ⇔ I = ( e −1 ) +C .
2❑
3
√
Câu 17. Cho hình nón trịn xoay đường sinh
bằng
. Thể tích của khối nón đó là:
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 18. Biết
Tính
. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có một góc
, trong đó
.
là các số nguyên dương và
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Xét
Đặt
là phân số tối giản.
.
.
.
7
.
Vậy
suy ra
.
Do đó:
.
Câu 19. Trong khơng gian
cách từ
đến
, cho điểm
. Gọi
lớn nhất. Phương trình của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
quanh của hình trụ là
sao cho khoảng
là:
.
A.
Đáp án đúng: B
là mặt phẳng chứa trục
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích xung
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Cơng thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy
Cơng thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy
, chiều cao
Vì thiết diện qua trục là hình vng nên ta có
Câu 21. Cho
điểm
,
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 22. Cho
A. -4.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
là
là
.
,
cho thuộc mặt phẳng
, chiều cao
,
. Hỏi có bao nhiêu điểm trong bốn điểm đã
?
B.
.
C.
là một nguyên hàm của hàm số
. Giá trị của
B. 1.
.
D. .
thỏa mãn
,
. Biết:
bằng
C. 4.
D. 2.
8
Ta có:
.
Lại có:
.
Vậy
hay
.
Ta có:
.
Vậy
Câu 23.
hay
Cho
,
.
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 24. Trong không gian
là?
A. .
Đáp án đúng: B
, cho mặt cầu
B. .
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Câu 25.
C. .
có tâm
A.
có bán kính
.
.
, cho ba điểm
thỏa mãn
,
,
. Tập
là mặt cầu có bán kính là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
Ta
;
có:
D.
và bán kính
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
hợp các điểm
. Mặt cầu
.
.
;
.
.
Vậy tập hợp các điểm
thỏa mãn
là mặt cầu có bán kính là
.
9
Câu 26. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số:
phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức
A. .
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
bằng
.
C.
.
với
là
D. .
Khi đó
Đặt
. Hàm số trở thành:
.
Câu 27. Cho biết
, trong đó
,
và
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
D.
.
.
.
10
Ta có:
.
Đặt
, suy ra
.
Vậy
.
Suy ra
,
.
Mặt khác
.
Vậy
Câu 28.
.
Số điểm chung của
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho
A.
Đáp án đúng: D
và
B.
là:
.
C.
. Giá trị của
.
D.
.
là bao nhiêu?
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 30. Trong khơng gian
, cho các điểm
và
. Gọi
tròn giao tuyến của hai mặt cầu
,
A.
là hai điểm thuộc
.
C.
.
Đáp án đúng: C
sao cho
với
. Giá trị nhỏ nhất của
B.
D.
là mặt phẳng chứa đường
.
là
.
.
11
Giải thích chi tiết:
Các điểm trên đường trịn giao tuyến có tọa độ là nghiệm của hệ
Lấy
trừ
Dễ thấy
Lấy
, ta được
,
hay đường trịn giao tuyến nằm trên mặt phẳng
nằm khác phía đối với
sao cho
Ta có:
Gọi
là mp qua
có tâm
bán kính
trên
là
, hình chiếu của
trên
là
.
song song với mp
.Suy ra
thuộc đường trịn
nằm trong mp
.
Khi đó
Cách 1
Gọi
, hình chiếu của
tức là
.
là hình chiếu vng góc của điểm
trên mp
. Ta có
.
Có
. Vậy
Hay
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Cách 2:
Dấu bằng xảy ra khi
Do
Khi đó vì
.
là
.
cùng phương
nên chọn
nên
12
Suy ra
.
Câu 31. Cho hàm số
Giá trị của
liên tục và có đạo hàm trên
và
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Giá trị của
A. . B.
Lời giải
. Biết
. C.
Đặt
C.
.
D.
liên tục và có đạo hàm trên
. Biết
.
và
bằng
. D. .
,
, Suy ra
và
Câu 32.
Cho
A.
, với
là các số hữu tỉ. Tính
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cách 1. Đặt
.
.
.
. Đổi cận:
.
Cách 2.
Suy ra
Câu 33.
Cho hàm số
.
và
thỏa mãn
. Vậy
.
và
Mệnh đề nào đúng?
13
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Biết
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
là các số ngun. Tính
C.
D.
Ta có
Lại có
Suy ra
Tích phân từng phần hai lần ta được
Câu 35. Cho hình nón có đường sinh bằng và góc ở đỉnh bằng
đỉnh của hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua
ta được một thiết diện tích bằng
.
D.
.
14
Giải thích chi tiết:
Giả sử cắt hình nón bởi một mặt phẳng
là tâm của đường trịn đáy của hình nón.
đi qua đỉnh của hình nón, với
thuộc đường trịn đáy. Gọi
Cắt mặt nón bởi mặt phẳng đi qua trục của hình nón và cắt đường trịn đáy tại hai điểm
vng cân tại
Gọi
và
.
là trung điểm của
Góc giữa mặt phẳng
hình nón là góc
. Theo giả thiết:
và mặt đáy của
.
Ta có
.
.
Diện tích thiết diện là
.
Câu 36. Biết
, với
là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Biết
thức
.
A.
. B.
Lời giải
Đặt
Đổi cận:
. C.
C.
.
D.
, với
. D.
.
là các số nguyên. Tính giá trị biểu
.
.
. Khi đó
.
15
Suy ra
.
Cách khác: Ta có
Suy ra
Câu 37.
Cho hàm số
.
là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
có diện tích bằng
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho có dạng
Từ giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm
điểm cực tiểu là
,
.
,
,
,
và có hai
nên ta có hệ
Do đó
16
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
Vì biểu thức
là
khơng đổi đấu trên các khoảng
,
,
nên ta có
Câu 38. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, mặt phẳng
đi qua điểm
và có VTPT
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 39. Trong khơng gian
đây
A.
.
Đáp án đúng: C
,hình chiếu vng góc của
B.
Câu 40. Biết
A. 52.
Đáp án đúng: D
.
B. 5.
.
trên mặt phẳng
C.
. Tính
C. 25.
.
D.
là điểm nào sau
.
.
D. 10.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Vậy
,
,
.
----HẾT---
17