ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Tập hợp các số thực
để phương trình
có nghiệm thực là
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
B.
C.
Tất cả giá trị của tham số
số thực âm là:
.
C.
và đường sinh
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Giá trị lớn nhất của hàm số
D.
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
.
Câu 5. Tìm tập nghiệm
.
có nghiệm với mọi
B.
Cho khối nón có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
sao cho bất phương trình
A.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
A.
.
B.
.
D.
.
trên đoạn
B.
.
C.
của phương trình
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị tham số
bằng:
.
D.
.
.
.
C.
.
D.
.
để phương trình
có
A.
C.
hoặc
..
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị tham số
nghiệm thực phân biệt.
B.
D.
.
hoặc
.
để phương trình
có
nghiệm thực phân biệt.
1
A.
B.
.
C.
hoặc
Lờigiải
. . D.
hoặc
.
.
Đặt
. Do
nên
.
Phương trình có dạng:
. Do
Để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thì
Câu 7. Tìm m để hàm số
A.
Đáp án đúng: C
nên
.
.
đạt cực trị tại điểm
B.
C.
Giải thích chi tiết: [2D1-2.3-2] Tìm m để hàm số
.
D.
đạt cực trị tại điểm
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả:Tào Hữu Huy ; Fb:Tào Hữu Huy
Ta có:
Hàm số
đạt cực trị tại điểm
Thử lại:
Hàm số đạt cực trị tại
Vậy:
(TM).
.
Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của
A.
B.
C.
D.
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Câu 9. Hình nào dưới đây khơng phải hình đa diện?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 10. Hình trụ có bán kính đáy bằng
A. 1
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: A
Câu 11.
và thể tích bằng
B. 6
C. 2
Cho
, với
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
,
B. .
chi
tiết:
. Chiều cao hình trụ này bằng:
là các số hữu tỷ. Khi đó
C.
[2D3-1.1-2]
, với
D.
.
bằng
D. .
(-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019)
,
là các số hữu tỷ. Khi đó
Cho
bằng
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb:Phạm Trần Luân
Ta có:
.
;
.
3
Câu 12. Cho số phức
đường trịn
thỏa mãn
có tâm
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
và bán kính
, với
,
,
là
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
, từ
D.
.
.
Ta có:
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
kính
thỏa u cầu bài tốn là đường trịn
tâm
và bán
.
Vậy
.
Câu 13. Số canh của một hình lập phương là.
A. .
Đáp án đúng: A
B. .
C.
Câu 14. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 15.
Nhà bạn Minh cần làm một cái cửa có dạng như hình bên.
.
D.
.
là
D. 0.
4
Nửa dưới là hình vng. Phần phía trên (phần tơ đen) là một Parabol. Biết các kích thước
. Biết số tiền để làm
cửa là 1 triệu đồng. Số tiền để làm cửa là
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
,
,
.
Giải thích chi tiết:
Gọi (P):
là Parabol đi qua
và có đỉnh là
Khi đó ta có:
Suy ra (P):
.
Diện tích cửa là
Vậy số tiền làm cửa là
triệu đồng.
Câu 16. Khẳng định nào sai:
A. Phép quay tâm O biến
thành chính nó.
B. Phép quay là một phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song.
D. Phép quay là một phép dời hình.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay tâm O biến
thành chính nó.
B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song.
C. Phép quay là một phép dời hình.
5
D. Phép quay là một phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
Đáp án:B
Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
Câu 17. Trong không gian 0xyz, khoảng cách từ điểm
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
đến mặt phẳng
.
C.
Khoảng cách cần tìm là
Câu
18.
Cho
hàm
số
liên
nào dưới đây?
Giải
thích
B.
chi
D.
.
.
tục,
có
đạo
,
A.
.
Đáp án đúng: C
.
bằng
.
tiết:
và
C.
Ta
hàm
trên
khoảng
,
. Hỏi
.
thỏa
mãn
thuộc khoảng
D.
.
có
.
Tính
.
Đặt
Ta
,
.
có,
.
Đặt
.
6
Hay
.
Do đó,
Mà
.
, suy ra
.
Do vậy
.
Từ đó suy ra
.
Câu 19. Cho mặt cầu có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
vng cân tại
với
. Bán kính của mặt cầu đó bằng:
.
C.
, cho hai điểm
. Khi đó giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
tam giác
A.
Lời giải
vuông cân tại
.
với
B.
và
C.
. Điểm
.
, cho hai điểm
. Khi đó giá trị của
. C.
D.
.
thỏa mãn tam giác
bằng
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.
.
D.
và
. Điểm
thỏa mãn
bằng
D.
Ta có
Tam giác
vng cân tại
.
7
Vì
nên
Vậy
.
.
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. .
Đáp án đúng: D
, biết
B.
.
C.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
và
.
Ta được:
.
Vậy
khi và chỉ khi
.
Câu 22. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:
A.
Đáp án đúng: D
B.
quay xung quanh trục Ox. Thể
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
quay xung quanh trục
D.
Theo cơng thức ta có thể tích của khối trịn xoay cần tính là:
Câu 23. Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng
A.
.
B.
.
. Thể tích khối cầu đó bằng
C.
.
D.
.
8
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Gọi bán kính khối cầu là
. Thể tích khối cầu đó bằng
.
với
.
Ta có
.
Thể tích khối cầu là
.
Câu 24. Cho
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
.
B.
C.
. Tính
.
C.
.
.
D.
.
.
D.
.
.
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn | z 2+1 |=2| z | . Xét các số phức z 1 , z 2 ∈ S sao cho
z 1 , z 2 lần lượt có mơđun nhỏ nhất và môđun lớn nhất. Giá trị của | z 1 |2 +| z 2 |2 bằng
A. 6.
B. 2.
C. 2 √ 2 .
D. 4 √ 2 .
Đáp án đúng: A
Câu 26. Trong khơng gian
qua
và vng góc
, cho điểm
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
. Đường thẳng đi
có phương trình là
A.
thẳng đi qua
và mặt phẳng
và vng góc
.
B.
, cho điểm
và mặt phẳng
. Đường
có phương trình là
.
9
C.
Lời giải
.
Gọi đường thẳng
D.
.
thỏa mãn u cầu bài tốn.
Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vì
nên đường thẳng
Phương trình đường thẳng
:
.
nhận
làm một vectơ chỉ phương.
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Câu 27. Cho khối lập phương có thể tích
cm3 và một hình trụ
tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Thể tích khối
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
B.
.
A.
.
B.
.
.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Số phức liên hợp của số phức
A.
Lời giải
D.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
bằng
C.
Số phức liên hợp của số phức
có hai đáy là hai hình trịn nội
B.
.
là
. C.
. D.
.
Số phức liên hợp của số phức
là
.
Câu 29. Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác vng cân với cạnh
huyền bằng
Tính thể tích
của khối nón.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
D.
Một tấm tơn hình trịn tâm
Từ hình
nón
bán kính
được chia thành hai hình
gị tấm tơn để được hình nón
khơng đáy. Ký hiệu
và
như hình vẽ. Cho biết góc
khơng đáy và từ hình
lần lượt là thể tích của hình nón
Tỉ số
gị tấm tơn để được hình
bằng
10
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Hai hình nón có độ dài đường sinh bằng nhau:
Gọi
lần lượt là bán kính đáy của hình nón
Ta có
Khi đó
Câu 31. Cho
là các số thực dương và
A.
khác . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
.
C.
Đáp án đúng: B
.
là các số thực dương và
. B.
.
khác . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
. C.
Dựa vào tính chất của logarit, ta có
.
D.
.
.
Câu 32. Bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
B.
có tập nghiệm là
B.
.
C.
thì
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
chia hai vế bất phương trình cho
ta được:
(1)
Đặt
phương trình (1) trở thành:
Khi đó ta có:
Vậy
?
nên
.
11
Câu 33. Cho parabol
cắt trục hoành tại hai điểm
. Xét parabol
giới hạn bởi
và
đi qua
. Gọi
,
,
và có đỉnh thuộc đường thẳng
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và đường thẳng
. Gọi
là diện tích hình phẳng
và trục hồnh. Biết
, tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Để việc tính tốn trở nên đơn giản, ta tịnh tiến hai parabol sang trái một đơn vị.
Khi đó, phương trình các parabol mới là
Gọi
,
là các giao điểm của
Gọi
,
là giao điểm của
,
.
và trục
,
và đường thẳng
Ta có
.
,
.
.
.
Theo giả thiết
Vậy
Câu 34.
.
Hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Cho hàm số
.
có bao nhiêu điểm cực trị ?
B.
C.
D.
có đồ thị như hình bên dưới
12
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 36. Cho tập hợp A=( −2 ; 6 ) ; B=[− 3; 4 ¿. Khi đó, tập A ∩ B là
A. ¿
B. ¿
C. ¿
Đáp án đúng: C
Câu 37. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
.
B.
Lời giải
.
Ta có
D.
.
D. ¿
.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị
B.
C.
hoặc
Đáp án đúng: B
.
D.
hoặc
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Hàm số
có ba điểm cực trị
vuông cân tại đỉnh A.
. Với điều kiện
gọi ba điểm cực trị là:
. Do đó nếu ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vng cân, thì sẽ
13
Do tính chất của hàm số trùng phương, tam giác
tam giác là vng, thì
vng góc với
.
Tam giác
đã là tam giác cân rồi, cho nên để thỏa mãn điều kiện
vuông khi:
Vậy với
thì thỏa mãn u cầu bài tốn.
[Phương pháp trắc nghiệm]
u cầu bài toán
Câu 39.
Cho 3 số
Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có hàm số
đồng biến, hàm số
D.
nghịch biến nên
. Thay
, ta có
Câu 40.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
chó các vectơ
A.
Tìm tọa độ của vectơ
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
chó các vectơ
Tìm tọa độ
của vectơ
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Ta có
----HẾT---
14