Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thpt toán 12 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 008.
Câu 1. Cho
A.

là các số thực dương và

khác . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

.

B.

C.
Đáp án đúng: A

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải



là các số thực dương và

. B.

.

, cho mặt phẳng

đến mặt phẳng

A.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 4. Cho 3 điểm

C.


B.

B.

Ta có

Để hàm số đã cho có

.


D.

.

C.

của tam giác

.

.


D.

.

sao cho đồ thị của hàm số

có ba

tạo thành một tam giác có diện tích bằng .

A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải


Xét

.

bằng.

khi đó tọa độ trọng tâm

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
điểm cực trị

và điểm

D.

. Phần ảo của số phức

.

,

A.
.
Đáp án đúng: C

:

C.



A. .
Đáp án đúng: A

.

.

B.

Câu 3. Cho các số phức

D.

.

Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ
từ

.

khác . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

. C.

Dựa vào tính chất của logarit, ta có

Tính khoảng cách

.


.

, đạo hàm

C.

.

D.

.

.

.
điểm cực trị
1


Khi đó

.

Ta có

.

Suy ra

.


u cầu bài tốn
Vậy

(thoả

thoả mãn u cầu bài tốn.

Câu 6. Trong khơng gian
thẳng hàng là
A.

cho ba điểm

. Giá trị của

.

C.
Đáp án đúng: A

B.
.

để ba điểm

.

D.


Giải thích chi tiết: Trong không gian
điểm

).

.

cho ba điểm

. Giá trị của

để ba

thẳng hàng là

A.
.
Hướng dẫn giải

B.

.

thẳng hàng

C.

.

D.


.

cùng phương

Câu 7.
Tất cả giá trị của tham số
số thực âm là:

sao cho bất phương trình

A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

hoặc

C.
hoặc
Đáp án đúng: D


.

D.


.

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
là ba đỉnh của một tam giác vng cân.
A.

có nghiệm với mọi

C.
để đồ thị hàm số

.

D.

.
có ba điểm cực trị

B.
.

D.
2



Giải thích chi tiết: Ta có:
Hàm số

có ba điểm cực trị

. Với điều kiện

. Do đó nếu ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vng cân, thì sẽ

vng cân tại đỉnh A.

Do tính chất của hàm số trùng phương, tam giác
tam giác là vng, thì
vng góc với
.

Tam giác

gọi ba điểm cực trị là:

đã là tam giác cân rồi, cho nên để thỏa mãn điều kiện

vng khi:

Vậy với
thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Yêu cầu bài toán
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số

A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 11. Hình nào dưới đây khơng phải hình đa diện?

A.

.

D.

.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 12. Cho các số
A.

.


,

,

.

dương khác . Đẳng thức nào sau đây đúng?

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

D.

.

Ta có:

.
3



Câu 13. Cho hình chóp
phẳng







, gọi

là trung điểm

. Góc giữa hai mặt

là góc nào sau đây?

A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải

B.

.

C.

.


D.

.

D.

.

Ta có:

.
Câu 14. Phần ảo của số phức
?
A. .
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phần ảo của số phức

C.


.

.

Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: C


B.

C.

Câu 16. Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

. C.

Gọi bán kính khối cầu là
Ta có
Thể tích khối cầu là

. D.
với

bằng

D.

. Thể tích khối cầu đó bằng

.

C.


Giải thích chi tiết: Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng
A.
. B.
Lời giải

trên đoạn

.

D.

.

. Thể tích khối cầu đó bằng

.
.
.
.
4


Câu 17. Cho đồ thị hàm số f ( x )=2 x2 +mx +3 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ a , b , c . Tính giá trị
1
1
1
+
+
của biểu thức P=

.
f ' ( a) f ' (b ) f ' (c )
2
A. 0 .
B. 3 −m .
C. .
D. 1 −3 m.
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số f ( x )=2 x2 +mx +3 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ a , b , c
 f ( x )=2 ( x − a ) ( x −b ) ( x − c )
f ' ( x )=2 [ ( x −b ) ( x − c )+ ( x − a ) ( x −c )+( x − a ) ( x − b ) ]
1
1
1
P=
+
+
f ' (a ) f ' (b) f ' ( c)
1
1
1
=
+
+
2( a −b )( a −c ) 2( b −a ) ( b − c ) 2( c − a ) ( c − b )
−(b − c ) −( c − a ) −( a− b )
=
2 ( a− b ) ( b −c )( c −a )
=0

Câu 18. Cho khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 19.
Trong khơng gian với hệ tọa độ

chó các vectơ

A.

Tìm tọa độ của vectơ

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ

chó các vectơ

Tìm tọa độ


của vectơ
A.
Lời giải

B.

C.

D.

Ta có
Câu 20. Cho khối chóp
có đáy
là tam giác vng tại ,

.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24
B. 3
C. 4
D. 12
Đáp án đúng: C
Câu 21. Công thức nào sau đây là cơng thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng
h?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Tập hợp các số thực

B.


.

để phương trình

C.

.

D.

.

có nghiệm thực là
5


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.


.

D.

.

?

.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ( P ) : x+2 y−z −1=0 . Trong các điểm sau, điểm nào
thuộc mặt phẳng ( P ) ?
A. M (1 ; 2 ;−1 ).
B. N ( 0 ; 0 ;−1 ).
C. P ( 1;0 ;1 ) .
D. Q ( 0 ;0 ; 1 ).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có N ( 0 ; 0 ;−1 ) ∈ ( P ) do tọa độ N thỏa mãn phương trình ( P ) : 0+2.0+ 1−1=0 .
Câu 25.
Giá trị lớn nhất của hàm số


trên đoạn

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

Câu 26. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

C.

bằng:
.

D.

và diện tích đáy bằng

.

C.


.

.

. Tính thể tích của khối lăng trụ.
D.

.

Giải thích chi tiết:
Thể tích lăng trụ
.
Câu 27. Hình chóp tứ giác có số cạnh là
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Hình chóp tứ giác có số cạnh là
A. . B.
Lời giải

. C.

. D.

C. .

D.

.


.

6


7


Hình chóp tứ giác có tất cả

cạnh.

Câu 28. Giải phương trình:

ta được các nghiệm là ?

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ
vuông cân tại

với

.

C.


, cho hai điểm

. Khi đó giá trị của

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

tam giác

vng cân tại

A.
Lời giải

.

với

B.



. Điểm

C.


.

, cho hai điểm

.
thỏa mãn tam giác

.

D.



. Khi đó giá trị của
. C.

D.

bằng

.

Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ

.

. Điểm

thỏa mãn


bằng

D.

Ta có
Tam giác

vng cân tại

.

Vậy

nên

.
.

Câu 30. Cho hình lập phương
trịn đáy ngoại tiếp hai hình vng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.


.

có đường chéo

.
C.

. Tính thể tích khối trụ có hai đường

.

D.

.

8


Giải thích chi tiết:
Ta có:

. Suy ra hình trụ có chiều cao

Do hình trụ có hai đáy là đường trịn ngoại tiếp hình vng

.
nên có bán kính

.

Vậy thể tích khối trụ cần tìm là:
.
Câu 31. Trong khơng gian, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có số đo các cạnh là AB 1m, AD 2m và
AA’=3m. Tính diện tích tồn phần Stp hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

A. Stp 2 .
Đáp án đúng: C

B. Stp 6

.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
A.

C. Stp 22
, cho

,

.

Câu 33. Cho

B.

.

.

.

B.

Giải thích chi tiết: Cho

.

của

.
. Tính

A.
.
Đáp án đúng: C

.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có

D. Stp 11
. Tìm tọa độ trung điểm

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

A.
Lời giải


.

.

C.

. Tính
C.

.

.

D.

.

.
D.

.

9


.
Câu 34.
Cho


, với

A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích

B.
chi

tiết:

,

.

là các số hữu tỷ. Khi đó
C. .

[2D3-1.1-2]
, với

bằng
D. .

(-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019)
,

là các số hữu tỷ. Khi đó


Cho

bằng

A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb:Phạm Trần Luân
Ta có:

.
;

.

Câu 35.
Cho 3 số

Đồ thị các hàm số

được cho trong hình vẽ dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Đáp án đúng: A

B.

C.


Giải thích chi tiết: Ta có hàm số

D.

đồng biến, hàm số

nghịch biến nên

. Thay

, ta có
Câu 36. Bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: D

có tập nghiệm là
B.

.

C.

.

Giải thích chi tiết:

?
D.


.

chia hai vế bất phương trình cho

ta được:

Đặt

thì

(1)

phương trình (1) trở thành:
10


Khi đó ta có:

nên

Vậy
.
Câu 37. Cho tập hợp A=( −2 ; 6 ) ; B=[− 3; 4 ¿. Khi đó, tập A ∩ B là
A. ¿
B. ¿
C. ¿
Đáp án đúng: A
Câu 38. Tìm nghiệm của phương trình
A.


D. ¿

.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

.

D.

.

Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
Đáp án đúng: D

quay xung quanh trục Ox. Thể

B.

C.

D.


Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
B.
Hướng dẫn giải

C.

quay xung quanh trục

D.

Theo cơng thức ta có thể tích của khối trịn xoay cần tính là:
Câu 40. Xét các số phức
diễn hình học của

thỏa mãn điều kiện

là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu

là một đường thằng có phương trình

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.


. Mệnh đề nào sau đây sai?
C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Đặt

Ta có:

là số thực

.

Vậy
----HẾT--11


12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×