ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 088.
Câu 1.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 2. Cho các điểm
A. M(9;10;9)
C. M(4;5;3)
Đáp án đúng: A
Câu 3.
C.
.
D. .
và điểm M thỏa
B. M(3;4;5)
D. M(-9;-10;-9)
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
với
B.
C.
. Tọa độ của M là:
là các số hữu tỉ. Tính
D.
Ta có
1
Câu 4. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
A. -4.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
. Giá trị của
B. 2.
thỏa mãn
,
. Biết:
bằng
C. 4.
D. 1.
Ta có:
.
Lại có:
.
Vậy
hay
.
Ta có:
.
Vậy
hay
Câu 5. Cho
A.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Tính
B.
A.
D.
, cho ba điểm
thỏa mãn
,
,
. Tập
là mặt cầu có bán kính là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
Ta
;
có:
.
C.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
hợp các điểm
,
.
.
;
.
.
2
Vậy tập hợp các điểm
Câu 7.
Nếu
thỏa mãn
,
là mặt cầu có bán kính là
liên tục và
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
. Giá trị của
bằng.
.
D.
C.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 8. Cho hàm số y=f ( x ) không âm và liên tục trên khoảng ( 0 ;+ ∞ ) . Biết f ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
e x . √ f 2 ( x )+ 1
và f ( ln2 )=√ 3 , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e 2 x . f ( x ) là
f (x)
5
3
3
2
1
( e x +1 ) + 2 ( e x +1 ) +C .
( e 2 x − 1 ) − √ e2 x −1+C .
A.
B.
5
3
3
3
3
1
1
( e 2 x − 1 ) +C .
( e x −1 ) +C .
C.
D.
3
3
Đáp án đúng: C
√
√
√
√
√
Giải thích chi tiết: Ta có f ' ( x )=
⇔ √ f ( x ) +1=e + C
2
x
e x . √ f 2 ( x ) +1 f ' ( x ) . f ( x ) x
⇔
=e
f (x )
√ f 2 ( x ) +1
Vì f ( ln 2 )=√ 3 ⇒ C=0 ⇒ f 2 ( x ) +1=e2 x ⇒ f ( x )=√ e2 x −1
❑
❑
⇒ I =∫ ❑e . f ( x ) dx=∫ ❑ e2 x . √ e2 x −1 dx
❑
2x
❑
❑
3
1
1
2x
2x
2x
❑ √ e − 1 d ( e −1 ) ⇔ I = ( e −1 ) +C .
∫
2❑
3
Câu 9.
⇔I =
Cho hàm số
√
là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
3
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
Đáp án đúng: B
có diện tích bằng
B.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho có dạng
.
Từ giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm
điểm cực tiểu là
,
,
,
,
và có hai
nên ta có hệ
Do đó
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
là
Vì biểu thức
khơng đổi đấu trên các khoảng
,
,
nên ta có
Câu 10. Trong khơng gian
cách từ
đến
, cho điểm
lớn nhất. Phương trình của
. Gọi
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
B.
.
D.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 12. Cho hình phẳng
sao cho khoảng
là:
A.
Câu 11. Giá trị của
là mặt phẳng chứa trục
giới hạn bởi
khối tròn xoay tạo thành khi cho
quay quanh trục
, trục
.
.
, đường thẳng
. Thể tích
tính bởi cơng thức nào sau đây?
4
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho
A.
.
B.
.
.
D.
.
là hàm số chẵn và
. Chọn mệnh đề đúng:
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vuông.
.
B.
.
.
D.
.
Cho ba điểm A, B, C nằm trên một mặt cầu, biết rằng góc
. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. Tam giác ABC vuông cân tại C.
B. Luôn có một đường trịn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
C. AB là một đường kính của mặt cầu.
D. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Kết quả của
A.
là :
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 17. Trong không gian
của vectơ
cho véctơ
B.
.
D.
.
với
là các vectơ đơn vị trên các trụ C. Tọa độ
là
5
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
C. Tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
C.
.
cho véctơ
D.
với
.
là các vectơ đơn vị trên các trụ
là
. B.
. C.
. D.
.
Vectơ
Câu 18. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
A.
và
,
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Hàm số
.
có đạo hàm liên tục trên
và
,
. Hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
Ta có:
D.
Lời giải
.
Suy ra
.
Theo bài ra ta có:
.
Vậy:
.
Câu 19. Cho hình nón trịn xoay đường sinh
bằng
. Thể tích của khối nón đó là:
A.
.
.
. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có một góc
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
Câu 20. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
,
. Tính thể tích của khối trụ:
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Cho
A.
B.
.
D.
.
. Giá trị của
B.
có
và
là bao nhiêu?
C.
D.
6
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Câu 22. Cho hàm số
tích phân
là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn
thỏa mãn
Giá trị của
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
B.
C.
D.
Đổi cận
Khi đó
Vì
là hàm số chẵn trên đoạn
nên
Vậy
Câu 23. cho điểm
. Tọa độ điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
B.
Nếu hai điểm
đối xứng với điểm
.
C.
thoả mãn
qua mặt phẳng
.
D.
thì độ dài đoạn thẳng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
thoả mãn
là
.
bằng bao nhiêu?
.
;
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
;
.
Câu 25. Cho hàm số
liên tục và dương trên
, thỏa mãn
và
. Giá trị của tích phân
7
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Thay
ta được
Khi đó
.
. Đặt
.
Đổi cận
.
Câu 26.
Cho bình chứa nước được tạo bởi hìnhnón khơng đáy và hình bán cầu và đặt thẳng đứng trên mặt bàn như hình
vẽ. bình được đổ một lượng nước bằng
dung tích của bình. Coi kích thước vỏ bình khơng đáng kể, tính
chiều cao củamực nước so với mặt bàn ( làm tròn kết quả đến hang đơn vị).
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: + Gọi hình bán cầu có bán kính
nên
D.
.
.
Thể tích hình bán cầu:
+ Hình nón như giả thiết có bán kính đáy
, chiều cao
.
Thể tích khối nón
Vậy thể tích bình chứa nước đã cho:
dung tích của bình có thể tích là:
dung tích của bình có thể tích là:
8
+ Ta thấy phần cịn lại của bình khơng chứa nước là hình nón có đỉnh trùng đỉnh hình nón bài ra và bán kính đáy
, chiều cao
, thể tích
.
Ta có
Chiều cao của mực nước so với mặt bàn cần tìm là:
Câu 27. Cho hàm số
nhất của tích phân
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
. Làm trịn
liên tục và có đạo hàm đến cấp
trên
.
thỏa
Giá trị nhỏ
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Suy ra
Nhận xét: Lời giải trên sử dụng bất đẳng thức ở bước cuối là
Câu 28. Cho biết
, trong đó
,
và
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
D.
.
.
.
9
Ta có:
.
Đặt
, suy ra
.
Vậy
Suy ra
.
,
.
Mặt khác
Vậy
.
.
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 30. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số:
phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
bằng
.
C.
.
với
là
D. .
Khi đó
Đặt
. Hàm số trở thành:
10
.
Câu 31. Trong không gian
A.
B.
cho mặt phẳng
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
.
.
C.
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
được xác định bởi công thức:
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Trong không gian
, cho
diện
bằng . Tọa độ của
là
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Vì
nên
,
,
và
nằm trên tia
B.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Khi đó. Thể tích của tứ diện
. Thể tích tứ
là
.
Theo đề ra ta có
vì
thuộc tia
nên
.
Câu 33. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): ¿ và hai điểm A(4 ; 3 ; 1) , B(3 ; 1 ; 3)
; M là điểm thay đổi trên (S). Gọi m , n lần lượt là giá trị lớnnhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
P=2 M A − M B . Xác định m− n?
11
A. 60.
Đáp án đúng: A
B. 64 .
C. 68.
D. 48 .
Giải thích chi tiết:
• Gọi I là điểm thỏa mãn 2 ⃗
IA − ⃗
IB=0⃗ ⇒ I (2 x A − x B ; 2 y A − y B ; 2 z A − z B ) ⇒ I (5 ; 5 ; −1).
Suy ra I là điểm cố định.
• Ta có:
P=2 M A 2 − M B2=2( ⃗
MI + ⃗
IA )2 −( ⃗
MI + ⃗
IB)2 ¿ 3 M I 2+ 2 ⃗
MI .(2 ⃗
IA − ⃗
IB )+ 2 I A 2 − I B 2
¿ 3 M I 2+ 2 I A 2 − I B 2.
Khi đó P đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất, P đạt giá trị lớn nhất khi MI đạt giá trị lớn nhất.
• Mặt cầu (S): ¿ có tâm J (1 ; 2 ; − 1) và bán kính R=3
Suy ra IJ =5, mà M là điểm thay đổi trên (S).
Do đó: min MI =I M 1 =JI − R=5− 3=2 , max MI =I M 2 =JI + R=5+3=8.
• Vậy m− n=82 − 22=60 .
Câu 34. Trong khơng gian
, cho các điểm
và
. Gọi
tròn giao tuyến của hai mặt cầu
,
là hai điểm thuộc
A.
.
C. .
Đáp án đúng: A
sao cho
với
. Giá trị nhỏ nhất của
B.
D.
là mặt phẳng chứa đường
.
là
.
.
Giải thích chi tiết:
Các điểm trên đường trịn giao tuyến có tọa độ là nghiệm của hệ
12
Lấy
trừ
Dễ thấy
Lấy
, ta được
,
hay đường tròn giao tuyến nằm trên mặt phẳng
nằm khác phía đối với
sao cho
Ta có:
Gọi
là mp qua
có tâm
bán kính
trên
là
, hình chiếu của
trên
là
.
song song với mp
.Suy ra
thuộc đường trịn
nằm trong mp
.
Khi đó
Cách 1
Gọi
, hình chiếu của
tức là
.
là hình chiếu vng góc của điểm
trên mp
. Ta có
.
Có
. Vậy
Hay
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Cách 2:
là
Dấu bằng xảy ra khi
Do
.
.
cùng phương
nên chọn
Khi đó vì
nên
Suy ra
.
Câu 35. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, phương trình mặt cầu tâm
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 36. Biết
Tính
, trong đó
, bán kính
B.
.
D.
.
là các số ngun dương và
là
là phân số tối giản.
.
13
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
.
Do đó:
.
Câu 37. Trong khơng gian
đây
,hình chiếu vng góc của
.
trên mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 38.
B.
C.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Lấy ngun hàm 2 vế của phương trình trên ta được
Theo đề bài
C.
là điểm nào sau
D.
.
thỏa mãn
và
trên đoạn
.
là
D.
.
(*)
nên từ (1) ta có
Tiếp theo chúng ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
14
CÁCH 1:
Vì
nên
Hàm số
có đạo hàm trên
và
đồng biến trên
Vậy
CÁCH 2:
.
Vì các hàm số
đồng biến trên
cũng đồng biến trên
Vậy
nên hàm số
Do đó, hàm số
đồng biến trên
.
Câu 39. Tìm nguyên hàm
A.
?
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 40.
Cho hàm số
B.
.
D.
liên tục trên
. Tính tích phân
A. .
Đáp án đúng: B
.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
thỏa mãn
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thỏa mãn
.
.
C.
liên tục trên
. Tính tích phân
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
bằng
15
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
.
----HẾT---
16