ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 089.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, mặt phẳng
đi qua điểm
và có VTPT
có phương trình là:
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 2. Trong không gian
của vectơ
cho véctơ
là các vectơ đơn vị trên các trụ C. Tọa độ
C.
.
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
C. Tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
với
cho véctơ
D.
với
.
là các vectơ đơn vị trên các trụ
là
. B.
. C.
. D.
.
Vectơ
Câu 3. -Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B. Từ mỗi
tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên
liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn
nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung
cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
A. 5 tấn loại I, 4 tấn loại II.
B. 4 tấn loại I, 3 tấn loại II.
C. 5 tấn loại I, 6 tấn loại II.
D. 3 tấn loại I, 4 tấn loại II.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Cho hình phẳng
giới hạn bởi
khối trịn xoay tạo thành khi cho
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
quay quanh trục
, trục
, đường thẳng
. Thể tích
tính bởi cơng thức nào sau đây?
B.
D.
.
.
1
Câu 5. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
.
B. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thoả mãn
và
có giá trị là
C. .
có đạo hàm liên tục trên
D.
.
.
thoả mãn
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B. . C. . D.
.
Lời giải
và
có giá trị là
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ
bằng
A.
.
là
.
, cho hai điểm
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
, cho ba điểm
,
thay đổi trên mặt phẳng
và điểm
trên tia
sao cho
điểm
luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
B.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
Gọi
Suy ra:
C.
. Tọa độ của véctơ
.
D.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ
A. .
Đáp án đúng: A
,
,
. Biết rằng khi
.
D.
có phương trình dạng đoạn chắn:
. Ta có:
. Điểm
thay đổi,
.
.
.
.
2
Mặt khác
.
Vậy điểm
Câu 8.
thuộc mặt cầu tâm
, bán kính
Biết
.
với
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
là các số hữu tỉ. Tính
C.
D.
Ta có
Câu 9. Họ ngun hàm của hàm số f ( x)=2e x −1 là
A. e x −1+C .
b. e^(kx)
1 x 1 2
e − x +C .
B.
x+1
2
1 2
x
C. e − x +C .
2
x
D. 2 e −x +C .
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Nếu hai điểm
A.
C.
Đáp án đúng: C
thoả mãn
;
thì độ dài đoạn thẳng
B.
bằng bao nhiêu?
.
D.
3
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
;
D.
Lời giải
.
Câu 11. Biết
, trong đó
Tính
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản.
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
Do đó:
Câu 12.
Cho hàm số
.
.
thỏa mãn
và
Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
4
Câu 13. Trong khơng gian
A.
, vectơ
có tọa độ là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 14.
nên
Số điểm chung của
và
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
B.
Cho
, với
A.
.
.
là:
.
C.
.
D.
là các số hữu tỉ. Tính
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cách 1. Đặt
.
.
.
.
. Đổi cận:
.
Cách 2.
.
Suy ra
Câu 16.
và
Cho
. Vậy
.
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 17. Trong khơng gian
, cho các điểm
và
. Gọi
trịn giao tuyến của hai mặt cầu
,
là hai điểm thuộc
A.
.
C. .
Đáp án đúng: D
sao cho
với
. Giá trị nhỏ nhất của
B.
D.
là mặt phẳng chứa đường
.
là
.
.
5
Giải thích chi tiết:
Các điểm trên đường trịn giao tuyến có tọa độ là nghiệm của hệ
Lấy
trừ
Dễ thấy
Lấy
, ta được
,
hay đường trịn giao tuyến nằm trên mặt phẳng
nằm khác phía đối với
sao cho
Ta có:
Gọi
là mp qua
có tâm
bán kính
trên
là
, hình chiếu của
trên
là
.
song song với mp
.Suy ra
thuộc đường trịn
nằm trong mp
.
Khi đó
Cách 1
Gọi
, hình chiếu của
tức là
.
là hình chiếu vng góc của điểm
trên mp
. Ta có
.
Có
. Vậy
Hay
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Cách 2:
Dấu bằng xảy ra khi
Do
Khi đó vì
.
là
.
cùng phương
nên chọn
nên
6
Suy ra
.
Câu 18. Kết quả của
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Cho
A.
là :
.
B.
.
D.
là hàm số chẵn và
.
.
. Chọn mệnh đề đúng:
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
.
Câu 20. cho điểm
. Tọa độ điểm
đối xứng với điểm
qua mặt phẳng
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng cơng thức S= A enr ; trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc tích, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là
93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr. 79). Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm
tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100.
B. 108.374.700.
C. 108.311.100.
D. 107.500.500.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Lấy năm 2017 làm mốc, ta có A=93.671.600 ; n=2035−2017=18
0,81
⇒ Dân số Việt Nam vào năm 2035 là S=93.671.600 . e 18. 100 ≈ 108.374 .70
Câu 22. Cho hàm số
liên tục và dương trên
, thỏa mãn
và
. Giá trị của tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Thay
ta được
.
Khi đó
. Đặt
.
Đổi cận
.
Câu 23. Trong không gian
A.
, tọa độ tâm của mặt cầu
.
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tọa độ tâm của mặt cầu là
Câu 24.
.
Cho hàm số
.
là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
có diện tích bằng
C.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho có dạng
.
Từ giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm
điểm cực tiểu là
,
,
,
,
và có hai
nên ta có hệ
Do đó
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
Vì biểu thức
là
khơng đổi đấu trên các khoảng
,
,
nên ta có
Câu 25. Trong khơng gian
cho mặt phẳng
. Mặt phẳng nào dưới đây song
song với
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 26. Cho hàm số
Giá trị của
liên tục và có đạo hàm trên
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Giá trị của
. B.
và
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
A.
. Biết
. C.
.
C. .
liên tục và có đạo hàm trên
D.
. Biết
.
và
bằng
. D. .
9
Lời giải
Đặt
,
, Suy ra
và
Câu 27.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
. Tính tích phân
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thỏa mãn
A. . B.
Lời giải
. C.
.
C.
liên tục trên
. Tính tích phân
. D.
thỏa mãn
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
bằng
.
.
Câu 28. Cho
trình
là nguyên hàm của hàm số
và
. Tập nghiệm
của phương
là
10
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vì
nên
. Do đó
.
Ta có:
Vậy tập nghiệm
.
của phương trình
Câu 29. Cho hàm số
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
là
và
.
,
B.
,
. Tính
C.
D.
.
Câu 30. Tìm nguyên hàm
A.
?
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
B.
.
D.
.
.
Cho ba điểm A, B, C nằm trên một mặt cầu, biết rằng góc
. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. AB là một đường kính của mặt cầu.
B. Tam giác ABC vuông cân tại C.
C. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường trịn lớn.
D. Ln có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
Đáp án đúng: B
Câu 32.
bằng
11
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 33. Trong không gian
cách từ
đến
A.
, cho điểm
lớn nhất. Phương trình của
. Gọi
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
D.
liên tục trên
.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết diện tích các miền phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
sao cho khoảng
là:
.
Cho hàm số
là mặt phẳng chứa trục
,
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
lần lượt bằng
.
liên tục trên
và
C.
. Tính
.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
12
Biết rằng diện tích các miền phẳng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
,
lần lượt bằng
.
D.
và
. Tính
.
.
Đặt
Đổi cận
,
.
Suy ra
Câu 35. Biết
A. 52.
Đáp án đúng: B
B. 10.
. Tính
C. 25.
.
D. 5.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Vậy
,
,
Câu 36. Tính tích phân
.
bằng cách đặt
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
13
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 37. Cho hàm số
tích phân
B.
.
D.
.
là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn
thỏa mãn
Giá trị của
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
B.
C.
D.
Đổi cận
Khi đó
Vì
là hàm số chẵn trên đoạn
nên
Vậy
Câu 38. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
quanh của hình trụ là
A.
Đáp án đúng: A
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích xung
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Cơng thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy
Cơng thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy
Vì thiết diện qua trục là hình vng nên ta có
Câu 39.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
hợp các điểm
thỏa mãn
, chiều cao
, chiều cao
là
là
.
, cho ba điểm
,
,
. Tập
là mặt cầu có bán kính là:
14
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
Ta
;
có:
;
.
.
Vậy tập hợp các điểm
Câu 40. Tích phân
thỏa mãn
là mặt cầu có bán kính là
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-2.1-1] Tích phân
A.
B.
Lời giải
Ta có
.
C.
bằng
D.
.
----HẾT---
15