ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 099.
Câu 1. Lập phương có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 4;6;4
B. 8;12;6
C. 6;12;8
Đáp án đúng: B
Câu 2. Cho hai số phức
,
thỏa mãn các điều kiện
D. 8;6;12
và
. Giá trị của
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo giả thiết ta có:
Thay
,
vào
.
C.
,( ,
ta được
);
.
D.
,( ,
).
.
Ta có
Thay
.
,
,
vào
Câu 3. Tập nghiệm
A.
.
ta có
của bất phương trình
.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
. Vậy
Câu 4. Độ dài đường sinh của hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h bằng
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
D.
1
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
đường thẳng
có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng
và mặt phẳng
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 6. Cho hình chóp
có đáy là tam giác
với
.
C.
B.
.
góc với mặt phẳng đáy,
bằng
.
C.
,
.
vng góc với mặt phẳng đáy,
bằng
.
D.
có đáy là tam giác
với
. D.
D.
đến mặt phẳng
C.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Cho hình chóp
A. . B.
Lời giải
.
vng cân tại
. Khoảng cách từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
. Khoảng cách giữa
.
vuông cân tại
. Khoảng cách từ điểm
,
vng
đến mặt phẳng
.
.
Gọi
Ta có
là trung điểm
là hình chiếu của
,
,
trên
.
suy ra
.
Trong tam giác vuông
Vậy
:
.
Câu 7. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
cả các giá trị nguyên của
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B.
.
C.
.
là tham số thực). Tổng tất
sao cho
?
D. .
2
TH1:
Gọi
(luôn đúng)
TH2:
Theo Viet:
Vậy
Câu 8.
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho mặt phẳng
. Khi đó một véc tơ pháp tuyến của
là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 9. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số
cực đại và 1 điểm cực tiểu?
có ba điểm cực trị, trong đó có hai điểm
3
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 10. Cho hình chóp
bằng
có đáy là hình vng cạnh
. Tính khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
Gọi
đến
C.
. Ta có
Do đó
.
đến
và
D.
,
.
vng góc với
. Góc
.
suy ra
. Suy ra
.
.
Theo đề bài ta có
. Suy ra
vng tại
. Góc giữa
.
. Kẻ
Xét tam giác
vng góc với
có đáy là hình vng cạnh
. Tính khoảng cách từ
. D.
,
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
giữa
.
có
.
. Khi đó
.
Vậy
Câu 11.
.
Họ ngun hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
là
B.
D.
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = CB’ =
.
.
. Độ dài đường chéo AC’ bằng:
4
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 13. Trong không gian
đường thẳng
và cắt trục
.
C.
B.
Giải thích chi tiết: Dễ dàng thấy
, biết mặt phẳng
và
C.
Trong đó
.
cắt trục
D.
.
suy ra
tại điểm có hồnh độ âm nên
.
.
.
,
Từ đó thu được
một khoảng bằng
.
Do vậy
,
.
.
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho
phương ?
A. m=2;n= -1
B. m=2;n=9
Đáp án đúng: B
.Với m,n bằng mấy thì hai vecto trên cùng
C. m=3;n=2
Câu 15. Tập nghiệm S của phương trình
D. m=n=3
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
là một vectơ pháp tuyến của
có dạng là
song song với
cách trục
chéo nhau. Từ giả thiết
Khi đó phương trình mặt phẳng
.
,
.
Ta có
Mặt khác
D.
, cho mặt phẳng
. Tính tổng
tại điểm có hồnh độ âm.
A.
.
Đáp án đúng: B
.
là:
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 17. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy 2
và đường cao 2 .
5
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 18. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
Giả sử
.
C.
.
D.
.
. Xét số phức
.
C.
là đường trịn
có tâm
.
. Tìm
D.
.
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
Xét tam giác
là đường trịn
có tâm
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa yêu cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
khi đó
6
Vì
suy ra
và
Khi đó
suy ra
Và
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 19.
Cho hàm số
trình
A.
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng
của phương
là
B.
.
C.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
Vì
nên
Phương trình trở thành:
.
Từ đồ thị hàm số ta suy ra phương trình
có các nghiệm thuộc
là
.
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
Vậy phương trình đã cho có tất cả
nghiệm.
Câu 20. Cho ∫ f ( x ) d x=−cos x +C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x )=sin x .
B. f ( x )=−cos x .
C. f ( x )=cos x .
b. coskx
D. f ( x )=−sin x.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Cho tam giác
vuông tại
ta được khối trịn xoay có thể tích bằng.
có
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
. Cho tam giác
C.
.
quay quanh trục
D.
.
8
Câu 22. Cho hàm số
Các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
.
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số (C) giao với Oy tại điểm có tung độ là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
Đáp án đúng: C
Câu 23.
.
.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
B.
.
C.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
.
.
D.
.
và bán kính đáy
B.
. Khi đó độ dài
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. a 3.
B.
√ 3 a3 .
3
C. 3 a3 .
D.
√ 3 a3 .
6
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
9
B.
√ 3 a3 .
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
?
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
C.
.
D.
là điểm biểu diễn của số phức
?
.
. Do đó số phức
được biểu diễn bởi điểm
trên mặt phẳng phứ.C.
Câu 27.
Cho ba số
,
,
dương và khác . Các hàm số
,
,
có đồ thị như hình vẽ sau
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Câu 28. Cho phương trình
A. nghiệm.
Đáp án đúng: C
D.
.
có bao nhiêu nghiệm?
B.
Giải thích chi tiết: Phương trình
nghiệm.
C.
nghiệm.
D.
nghiệm.
.
10
Điều kiện:
.
Bình phương hai vế của phương trình
ta có:
.
Đặt
điều kiện
.
.
.
Với
.
Áp dụng BĐT - Cauchy:
.
Suy ra
, dấu
Với
xẩy ra khi và chỉ khi
nghiệm.
.
Xét hàm số
với
Ta có
.
.
Mà
.
Suy ra
có một nghiệm duy nhất trong khoảng
Phương trình
có hai nghiệm khi
Vậy phương trình
có
số ngun dương
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
.
, ở đó
.
Giải thích chi tiết: Xét tất cả các cặp số nguyên dương
số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy có đúng
. Hỏi tổng
B.
. D.
.
nghiệm.
Câu 29. Xét tất cả các cặp số nguyên dương
có đúng
phương trình có
thỏa mãn
A.
. B.
Lời giải
. C.
Khi
bất phương trình vơ nghiệm
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
C.
.
, ở đó
. Hỏi tổng
D.
.
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
.
Ta có
.
Nhận xét: Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình là
nghiệm nguyên dương bé nhất của bất phương trình là
hay
khi đó u cầu bài tốn trở thành
11
Do
Khi đó
Lại có
Kết hợp với
🙢 HẾT 🙠
BẢNG ĐÁP ÁN
thử trực tiếp ta tìm được với
Câu 30. Cho hàm số
có đạo hàm
thỏa mãn
và
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 31. Trong tập số phức
A.
, khi đó
B.
C.
Lời giải
Xét
là một nguyên hàm của
bằng
.
C.
.
D.
, chọn phát biểu đúng ?
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong tập số phức
.
và là nhỏ nhất.
. Biết
.
A.
thì
với
D.
.
là số thuần ảo.
, chọn phát biểu đúng ?
B.
là số thuần ảo.
. D.
với
,
.
.
Ta có
A đúng.
và
Lại có
nên C sai.
B sai.
D sai.
Câu 32. Số phức
A.
có phần ảo bằng
B.
.
C.
.
D.
.
12
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Có
Do
Suy ra
.
Vậy phần ảo của số phức
Câu 33.
Khi đặt
trình nào sau đây?
là
.
,
A.
C.
Đáp án đúng: D
thì bất phương trình
trở thành bất phương
.
B.
.
.
D.
.
Câu 34. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
,
Tính giá trị của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 35. Cho hàm số
của
có đạo hàm là
thoả mãn
, khi đó
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và
là nguyên hàm
?
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Mà:
, do đó:
.
Ta có:
,
Mà:
Vậy
. Biết
, do đó:
.
.
Câu 36. Tính diện tích tồn phần Stp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
13
Câu 37. :Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
trịn. Tìm tâm I của đường trịn đó.
A. I(−1;−1).
B. I ¿ ;1).
C. I(−1;1).
Đáp án đúng: D
Câu 38. Cho vectơ
có độ dài bằng
A.
Đáp án đúng: C
. Tính độ dài vectơ
B.
Câu 39. Trong không gian
D. I ¿ ;−1)
.
C.
, cho
A.
.
Đáp án đúng: D
là một đường
B.
,
.
D.
. Tọa độ
C.
.
là
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
sao cho tứ diện
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tính được
Do
, cho ba điểm
là một tứ diện đều. Kí hiệu
B. .
C. .
. Xét điểm
là tọa độ của điểm
thuộc mặt
. Tổng
D. .
.
. Yêu cầu bài toán
----HẾT---
14