ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1. Một người vào cửa hàng ăn. Người đó muốn chọn thực đon gồm một món ăn trong món, một loại hoa
quả tráng miệng trong
loại hoa quả tráng miệng và một loại nước uống trong loại nước uống. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn thực đơn cho vị khách trên ?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Bước 1: chọn món ăn :
Bước 2: chọn hoa quả là : 10 cách.
Bước 3: chọn nước uống là : 5 cách.
.
D.
cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
( cách)
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = CB’ =
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều
đường thẳng
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
vectơ
. Độ dài đường chéo AC’ bằng:
.
D.
có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng
.
. Khoảng cách giữa
là
B.
Câu 4. Trong không gian
.
.
C.
cho ba vectơ
.
D.
,
.
. Tìm vectơ
sao cho
đồng thời vng góc với
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
sao cho vectơ
A.
B.
Hướng dẫn giải
Dễ thấy chỉ có
Câu 5.
C.
cho ba vectơ
D.
,
. Tìm vectơ
đồng thời vng góc với
C.
D.
thỏa mãn
1
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho mặt phẳng
. Khi đó một véc tơ pháp tuyến của
là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 6. Tập nghiệm S của phương trình
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
D.
Trong không gian
, cho ba điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho
A.
,
và
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó
Do đó
là trọng tâm tam giác
nhỏ nhất khi và chỉ khi
phẳng
nhỏ nhất
. Do hình chiếu vng góc của G lên mặt phẳng
hình nón và cắt đường trịn đáy tại hai điểm
.
B.
.
bằng
.
. Từ đó
.
Câu 8. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh bằng
A.
. Điểm
sao cho
M là hình chiếu của G lên mặt
có tọa độ
. Một mặt phẳng qua đỉnh
. Diện tích tam giác
C.
.
Vậy
D.
của
bằng:
.
2
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
Giả sử
. Xét số phức
.
C.
là đường trịn
có tâm
.
. Tìm
D.
.
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
Xét tam giác
là đường trịn
có tâm
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa yêu cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
khi đó
3
Vì
suy ra
và
Khi đó
suy ra
Và
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 10. Cho tứ diện đều
ngoại tiếp tam giác
có cạnh bằng
. Hình nón
. Tính diện tích xung quanh
A.
.
D.
Câu 11. Xét tất cả các cặp số nguyên dương
A. .
Đáp án đúng: D
của
và đường tròn đáy là đường tròn
B.
C.
Đáp án đúng: D
số nguyên dương
có đỉnh
thỏa mãn
, ở đó
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy có đúng
. Hỏi tổng
B.
.
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Xét tất cả các cặp số nguyên dương
có đúng
số nguyên dương
. D.
thỏa mãn
A.
. B.
Lời giải
. C.
Khi
bất phương trình vơ nghiệm
, ở đó
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy
. Hỏi tổng
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
.
Ta có
.
Nhận xét: Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình là
nghiệm nguyên dương bé nhất của bất phương trình là
hay
khi đó u cầu bài tốn trở thành
Do
Khi đó
Lại có
Kết hợp với
🙢 HẾT 🙠
BẢNG ĐÁP ÁN
thử trực tiếp ta tìm được với
Câu 12. Bất phương trình
A.
Đáp án đúng: A
thì
có tập nghiệm là
B.
C.
D.
Câu 13. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
cả các giá trị nguyên của
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
và là nhỏ nhất.
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. .
C.
.
.
là tham số thực). Tổng tất
sao cho
?
D.
.
TH1:
Gọi
5
(ln đúng)
TH2:
Theo Viet:
Vậy
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là:
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 15. Tập nghiệm S của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 16. Cho hình chóp
D.
có
lượt là hình chiếu vng góc của
của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
,
trên
.
và
,
. Góc giữa mặt phẳng
C.
.
vng góc với mặt đáy. Gọi
và
bằng
D.
lần
. Thể tích
.
6
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Gọi
có
,
lần lượt là hình chiếu vng góc của
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Lời giải
B.
Trong
gọi
Xét
.
C.
.
và
trên
D.
,
vng góc với mặt đáy.
. Góc giữa mặt phẳng
và
bằng
.
là điểm thỏa mãn
.
có:
.
Với AD là đường kính của đường trịn ngoại tiếp tứ giác
Theo định lý sin trong
ta có:
.
Tương tự:
.
Mặt khác:
.
. Do đó góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa
Ta có:
.
.
Ta có:
Trong
hay là đường trịn ngoại tiếp
và
:
là
và
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
.
.
7
Vậy thể tích của khối chóp
Câu 17. Tìm tập nghiệm
A.
là:
.
của bất phương trình
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tập nghiệm
A.
.
.
.
của bất phương trình
B.
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Người làm: Trần Huy ; Fb: Trần Huy
Câu 18.
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
.
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )=
dx
=ln |5 x−2|+C
5 x−2
dx
−1
=
ln |5 x−2|+C
C. ∫
5 x−2 2
Đáp án đúng: B
A. ∫
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức ∫
C.
1
.
5 x−2
.
D.
.
dx
1
= ln |5 x−2|+C
5 x−2 5
dx
=5 ln |5 x−2|+C
D. ∫
5 x−2
B. ∫
dx
1
dx
1
= ln |ax +b|+C ( a ≠ 0 ) ta được ∫
= ln |5 x−2|+C .
ax +b a
5 x−2 5
Câu 20. :Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
tròn. Tìm tâm I của đường trịn đó.
A. I(−1;1).
B. I ¿ ;1).
C. I(−1;−1).
Đáp án đúng: D
là một đường
D. I ¿ ;−1)
8
Câu 21. Trong không gian
đường thẳng
và cắt trục
, cho mặt phẳng
. Tính tổng
tại điểm có hồnh độ âm.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Dễ dàng thấy
và
Ta có
, biết mặt phẳng
C.
.
Trong đó
.
cắt trục
Từ đó thu được
Câu 22. Cho hàm số
.
suy ra
.
.
.
tại điểm có hồnh độ âm nên
Do vậy
một khoảng bằng
D.
là một vectơ pháp tuyến của
có dạng là
song song với
cách trục
chéo nhau. Từ giả thiết
Khi đó phương trình mặt phẳng
Mặt khác
,
.
,
,
.
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
,
Tính giá trị của
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
D.
1 3
2
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y= x −m x + x − 1 đồng biến trên ℝ ?
3
A. 5.
B. 2 .
C. 3.
D. 4 .
Đáp án đúng: C
1 3
2
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y= x −m x + x − 1 đồng biến trên ℝ ?
3
A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 5.
Lời giải
1 3
2
Xét hàm số y= x −m x + x − 1. Ta có tập xác định D=ℝ .
3
Đạo hàm y ′ =x 2 − 2 mx+1.
Để hàm số đồng biến trên ℝ thì y ′ ≥ 0 ,∀ x ∈ ℝ và y ′ =0 tại hữu hạn điểm trên ℝ .
9
Điều này xảy ra khi và chỉ khi
(do a=1>0 )
m2 − 1≤ 0 ⇔− 1≤ m≤ 1 . Vậy có 3số ngun thỏa u cầu bài tốn .
Câu 24. Tính diện tích tồn phần Stp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
?
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
C.
.
D.
?
.
là điểm biểu diễn của số phức
. Do đó số phức
được biểu diễn bởi điểm
trên mặt phẳng phứ.C.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
sao cho tứ diện
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tính được
, cho ba điểm
. Xét điểm
là một tứ diện đều. Kí hiệu
B. .
là tọa độ của điểm
C. .
thuộc mặt
. Tổng
D. .
.
Do
. u cầu bài tốn
Câu 27.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Câu 28. Cho hình chóp
phân giác trong
và bán kính đáy
và
có đáy
là tam giác vng tại
. Các mặt phẳng
và
. Khi đó độ dài
.
.
có
, đường trung tuyến
cùng vng góc với mặt phẳng
,
.
10
Thể tích khối chóp
và
bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
. Gọi
B.
là trung điểm của
.
C.
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tam giác
vng tại
có
đều
là đường trung trực của
đoạn thẳng
,
Gọi
.
là giao điểm của
và
. Do đó
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Gọi
là giao điểm của
và
, có
.
Suy ra
.
Có
.
Dựng
tại
Có
và
tại
.
.
Ta có
.
Do đó
.
Câu 29. Tập nghiệm
A.
C.
.
của bất phương trình
.
B.
.
D.
.
.
11
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
. Vậy
Câu 30. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
?
C.
D.
Câu 31. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thoả mãn
và
A. 6.
B. 2022.
C. 2021.
Đáp án đúng: A
Câu 32. Cho ∫ f ( x ) d x=−cos x +C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x )=−cos x .
B. f ( x )=sin x .
C. f ( x )=cos x .
b. coskx
D. f ( x )=−sin x.
Đáp án đúng: B
Câu 33. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy 2
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Cho vectơ
B.
có độ dài bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
C.
.
. Tính độ dài vectơ
B.
Cho hàm số
trình
.
?
D. 5.
và đường cao 2 .
D.
.
.
C.
liên tục trên
.
D.
và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng
của phương
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
12
Vì
nên
Phương trình trở thành:
.
Từ đồ thị hàm số ta suy ra phương trình
có các nghiệm thuộc
là
.
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
Vậy phương trình đã cho có tất cả
Câu 36. Cho số phức
.
nghiệm.
và hai số thực
,
. Biết rằng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
trình
A.
Lời giải
. C.
.
và hai số thực
. D.
C.
,
. Vì
nên 2 nghiệm
.
. Biết rằng
D.
và
.
là hai nghiệm của phương
bằng
.
Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai
Đặt
là hai nghiệm của phương trình
bằng
. Tính giá trị biểu thức
.B.
và
có hai nghiệm phức
và phương trình
thì
có hai nghiệm là
.
,
là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Do đó
13
.
.
Theo định lý Viet:
Vậy
Câu 37.
, từ đó suy ra
.
Trong khơng gian với hệ trục
đó
, cho các điểm
và
là cá số thực luôn thay đổi. Nếu
A.
Đáp án đúng: C
trong
đạt giác trị nhỏ nhất thì giá trị
B.
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy
. Do đó
Câu 38. Cho phương trình
A. nghiệm.
Đáp án đúng: B
có bao nhiêu nghiệm?
B.
nghiệm.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
Điều kiện:
nghiệm.
D.
nghiệm.
.
.
Bình phương hai vế của phương trình
ta có:
.
Đặt
điều kiện
.
.
.
14
Với
.
Áp dụng BĐT - Cauchy:
.
Suy ra
, dấu
Với
với
Ta có
nghiệm.
.
.
Mà
.
Suy ra
có một nghiệm duy nhất trong khoảng
Phương trình
có hai nghiệm khi
có
.
.
nghiệm.
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho
phương ?
A. m=2;n= -1
B. m=n=3
Đáp án đúng: D
Câu 40. Phương trình
A. 2.
Đáp án đúng: D
phương trình có
.
Xét hàm số
Vậy phương trình
xẩy ra khi và chỉ khi
B. 1.
.Với m,n bằng mấy thì hai vecto trên cùng
C. m=3;n=2
có bao nhiêu nghiệm?
C. 3.
D. m=2;n=9
D. 0.
----HẾT---
15