Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (707)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.74 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.
Câu 2. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R \ {1}.
B. D = R.

C. D = (0; +∞).
x2 −3x+8

D. D = R \ {0}.

Câu 3. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
=9

A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
1
bằng
Câu 4. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10


1
1
A. .
B. − .
C. 3.
D. −3.
3
3
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Cả ba đáp án trên.
B. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
C. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.

D. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
2x−1

Câu 6. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
2
1
1
9
.
B. .
C.
.
D. .
A.
10
5

10
5
Câu 7. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 3 lần.
B. Tăng gấp 27 lần.
C. Tăng gấp 9 lần.
D. Tăng gấp 18 lần.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a
x→a
x→b
x→b
C. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
D. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→a

x→b

x→b

Câu 9. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ√C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2

3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3


2 3
A. 1.
B.
.
C. 3.
D. 2.
3
1

Câu 10. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = (−∞; 1).
B. D = R \ {1}.
C. D = R.

D. D = (1; +∞).

Câu 11. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (−∞; 1).
C. (0; 2).

D. R.

Câu 12.

các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Z Trong
u0 (x)
A.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
B. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
C. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
Trang 1/10 Mã đề 1


D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
! x3 −3mx2 +m
1
nghịch biến trên
Câu 13. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m ∈ (0; +∞).
B. m = 0.
C. m ∈ R.
D. m , 0.
Câu 14. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. Vô nghiệm.
Câu 15. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1

A.
.
B. .
C. 2.
2
2

D. 3 nghiệm.

D. 1.

Câu 16. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ơng muốn hồn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
100.1, 03
(1, 01)3
triệu.
B. m =
triệu.
A. m =
3
(1, 01) − 1
3
120.(1, 12)3
100.(1, 01)3
C. m =
triệu.
D. m =

triệu.
(1, 12)3 − 1
3
Câu 17. Hàm số y =
A. x = 0.

x2 − 3x + 3
đạt cực đại tại
x−2
B. x = 3.

C. x = 2.

Câu 18. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
ln 10
.
B. y0 = .
C. y0 =
.
A. y0 =
x
x
x ln 10
Câu 19. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 3.
B. 27.
C. 12.


D. x = 1.
D.

1
.
10 ln x

D. 10.

Câu 20. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu
của B, C lên các cạnh! AC, AB. Tọa độ hình chiếu
!
! của A lên BC là
5
7
8
A.
; 0; 0 .
B.
; 0; 0 .
C.
; 0; 0 .
D. (2; 0; 0).
3
3
3
Câu 21. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!

un
B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
!
un
C. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
!
un
D. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn
Câu 22. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 10.
B. 12.

C. 8.

D. 6.

Câu 23. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
3
9
A. 3.
B. .
C. 1.
D. .

2
2
Trang 2/10 Mã đề 1


2

Câu 24. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
2
1
1
B. 3 .
C. 2 .
A. 3 .
2e
e
e

D.

1
√ .
2 e

1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.




9 11 + 19
18 11 − 29
9 11 − 19
2 11 − 3
A. Pmin =
. B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.
9
21
9
3
Câu 26. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình tam giác.
B. Hình lập phương.
C. Hình chóp.
D. Hình lăng trụ.

Câu 25. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

Câu 27. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. 2.
B. 1.

C. +∞.

D. 3.


Câu 28. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. [6, 5; +∞).
B. (−∞; 6, 5).
C. (4; +∞).

D. (4; 6, 5].

Câu 29. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x − mx + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −2 ≤ m ≤ 2.
B. m ≤ 3.
C. −3 ≤ m ≤ 3.
D. m ≥ 3.
3

Câu 30. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 30.
B. 20.

C. 12.

2

D. 10.

2
Câu 31. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2
B. m = ±3.
C. m = ± 2.

D. m = ±1.
A. m = ± 3.
[ = 60◦ , S O
Câu 32. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ O đến (S√BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a.

a 57
2a 57
a 57
.
B.
.
C.
.
D. a 57.
A.
17
19
19
x−2 x−1
x
x+1
Câu 33. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1

x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−3; +∞).
B. (−∞; −3).
C. (−∞; −3].
D. [−3; +∞).
t
9
Câu 34. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 1.
B. Vô số.
C. 2.
D. 0.
!
1
1
1
Câu 35. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
3
5
A. .
B. 2.

C. .
D. +∞.
2
2
Câu 36. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 6 mặt.
C. 7 mặt.
D. 8 mặt.

Câu 37. Thể tích của khối lập phương
√ có cạnh bằng a 2
3


2a
2
A. 2a3 2.
B.
.
C. V = a3 2.
D. V = 2a3 .
3
Câu 38. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 6.
B. 4.
C. 10.
D. 8.

Câu 39. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng

A. 4.
B. 2.
C. −4.

D. −2.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 40. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; 8).
B. A(−4; −8)(.
C. A(4; 8).
D. A(4; −8).
Câu 41. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
A. 6.
B. 9.
C. .
D. .
2
2
2−n
Câu 42. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 0.
B. −1.
C. 2.

D. 1.
Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là√
3
3
a
2a 3
4a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
6
!
5 − 12x
Câu 44. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. 3.
B. 1.
C. 2.

D. Vô nghiệm.
Câu 45. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
C. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
Câu 46. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
B. lim f (x) = f (a).
x→a

x→a

x→a

C. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a

D. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.

x→a


Câu 47. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.
√ tích khối chóp S .ABC3 √


3

a 2
a 6
a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
36
18
6
Câu 48. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = x + ln x.
B. y0 = 1 − ln x.

C. y0 = ln x − 1.

Câu 49. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞).
B. (−∞; 1).
C. (−1; 1).


Câu 50.
Tìm

giá
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
y
=
x
+
3
+
6−x


A. 3 2.
B. 2 3.
C. 3.

D. y0 = 1 + ln x.
D. (−∞; −1).
D. 2 +


3.

Câu 51. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 1200 cm2 .

B. 120 cm2 .
C. 160 cm2 .
D. 160 cm2 .
2

Câu 52. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
1 + 2 + ··· + n
Câu 53. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
1
A. lim un = .
B. lim un = 1.
2
C. lim un = 0.
D. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 54. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
mơđun z.




5 13

B. 2 13.
C. 2.
D.
A. 26.
.
13
Câu 55. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 8.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 56. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = 0.
B. x = −2.
C. x = −8.
D. x = −5.
1
a
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
Câu 57. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
4 b ln 3
A. 1.
B. 7.
C. 4.
D. 2.
Câu 58. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 22.
B. S = 135.


m
ln2 x
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x
e

C. S = 24.
4
3

Câu 59. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a :
2
5
7
B. a 3 .
C. a 3 .
A. a 3 .

√3

D. S = 32.
a2 bằng
5

D. a 8 .

Câu 60.
!0 nào sau đây sai?
Z Mệnh đề

f (x)dx = f (x).
A.
B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
Z
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

D. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
Câu 61. Tính lim

x→+∞

A. 2.

x−2
x+3
B. −3.

C. 1.

Câu 62. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 4 mặt.
C. 6 mặt.

2
D. − .
3
D. 9 mặt.


Câu 63. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
2a
5a
8a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
9
9
9
9
Câu 64. [1] Tập
! xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!
!
1
1
1
1
B.
; +∞ .
C. − ; +∞ .

D. −∞; .
A. −∞; − .
2
2
2
2
Câu 65. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt.
B. Bốn mặt.
C. Hai mặt.
D. Năm mặt.



x = 1 + 3t




Câu 66. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua




z = 1
điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương trình là
Trang 5/10 Mã đề 1






x = 1 + 3t




A. 
y = 1 + 4t




z = 1 − 5t

.




x = 1 + 7t




B. 
y=1+t





z = 1 + 5t

.




x = −1 + 2t




C. 
y = −10 + 11t




z = −6 − 5t

.




x = −1 + 2t





D. 
y = −10 + 11t




z = 6 − 5t

.

Câu 67. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có một hoặc hai.
B. Có hai.
C. Khơng có.
D. Có một.
Câu 68. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −21.
B. P = −10.
C. P = 10.
D. P = 21.
Câu 69. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường




√ thẳng BD bằng
c a2 + b2
a b2 + c2
abc b2 + c2
b a2 + c2
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
A. √
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Câu 70. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
B. k = .
C. k = .
D. k = .
A. k = .
18
9

6
15
Câu 71. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 6%.
C. 0, 5%.
D. 0, 7%.
Câu 72. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. Không tồn tại.
B. −7.
C. −5.

D. −3.

0 0 0 0
0
Câu 73.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 6
a 6
a 6
a 3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
2
3
7
2
Câu 74. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 144.
B. 2.
C. 4.
D. 24.

Câu 75. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?
n3 − 3n
2
A. un = n − 4n.
B. un =
.
n+1

!n
6
C. un =
.
5

!n
−2
D. un =

.
3

Câu 76. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
1
sin n
n+1
A. √ .
B. .
C.
.
D.
.
n
n
n
n
x−1
Câu 77. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác

√ đều ABI có hai đỉnh A,√B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2 3.
B. 6.
C. 2.
D. 2 2.
Câu 78. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng BD và S C bằng




a 6
a 6
a 6
B.
.
C.
.
D.
.
A. a 6.
3
2
6
Câu 79.
bằng 1 là:
√ Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh √

3
3
3
3
A.
.
B. .
C.

.
D.
.
4
4
2
12
Trang 6/10 Mã đề 1


ln x p 2
1
Câu 80. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
1
8
1
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
3
9
9
mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]

Câu 81. Tìm m để hàm số y =
x+m
A. 26.
B. 34.
C. 45.
D. 67.
3a
Câu 82. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

2a
a
a 2
a
B.
.
C. .
D.
.
A. .
3
3
4
3
Câu 83. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 10.
B. ln 14.

C. ln 12.
D. ln 4.
Câu 84. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. 6.
B. −5.
C. −6.
2

D. 5.

Câu 85. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).

√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
√ là

3
a 3
a 3
a3 3
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12

6
4
12
1 − n2
bằng?
Câu 86. [1] Tính lim 2
2n + 1
1
1
1
A. − .
B. 0.
C. .
D. .
2
2
3
Câu 87. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
C. Năm tứ diện đều.
D. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
Câu 88. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)

cùng vng góc với đáy, S C = a √3. Thể tích khối chóp S .ABCD

3
3

a 3
a 3
a3
A. a3 .
B.
.
C.
.
D.
.
3
9
3
x
Câu 89.
√ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.
3
3
1
A.
.
B. 1.
C. .
D. .
2
2
2
Câu 90. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối tứ diện.
B. Khối lăng trụ tam giác.

C. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều.

Câu 91. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a2 bằng
1
1
A. 2.
B. − .
C. .
2
2

Câu 92. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
A. −3.
B. 3.
C. .
3

D. −2.
1
D. − .
3
Trang 7/10 Mã đề 1


log 2x

Câu 93. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
x2

1
1 − 2 ln 2x
1 − 2 log 2x
A. y0 = 3
.
B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
2x ln 10
x ln 10
x3
Câu 94. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Thập nhị diện đều. C. Bát diện đều.

D. y0 =

1 − 4 ln 2x
.
2x3 ln 10

D. Nhị thập diện đều.

Câu 95. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
A. +∞.

x→1

B. 2.


D. 0.

Câu 96. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng



3a
a 38
3a 38
3a 58
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
29
29
29
29
9x
Câu 97. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9 +3
1

A. −1.
B. .
C. 1.
D. 2.
2
Câu 98. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0.
n
1
C. lim = 0.
n
Câu 100. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

C. 1.

B. lim un = c (un = c là hằng số).
D. lim qn = 0 (|q| > 1).
B. f (x) liên tục trên K.
D. f (x) xác định trên K.

Câu 101. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng


1
A. 25.
B. .
C. 5.
5


D. 5.

Câu 102. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 0.
B. e2016 .
C. 22016 .
D. 1.
7n2 − 2n3 + 1
Câu 103. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
7
2
A. .
B. 0.
C. 1.
D. - .
3
3
Câu 104. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 2).
B. (0; 2).
C. (0; +∞).

D. (−∞; 0) và (2; +∞).
Z 2
ln(x + 1)
Câu 105. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. −3.
Câu 106. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với
đáy một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a.
√ Thể tích khối chóp S .ABCD là
3
10a 3
A. 20a3 .
B.
.
C. 10a3 .
D. 40a3 .
3
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 107. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng





a 3
a 3
2a 3
B.
.
C.
.
D.
.
A. a 3.
3
2
2
x−3 x−2 x−1
x
Câu 108. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (2; +∞).
B. (−∞; 2].
C. [2; +∞).
D. (−∞; 2).

Câu 109. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
Câu 110. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 20.

C. 12.

D. 30.

Câu 111. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
Z 1
Câu 112. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
0

1
1
A. .
B. 1.
C. .
D. 0.
2

4
Câu 113. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. n3 lần.
B. 2n3 lần.
C. n3 lần.
D. 2n2 lần.
Câu 114. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Khơng thay đổi.
B. Giảm đi n lần.
C. Tăng lên n lần.
D. Tăng lên (n − 1) lần.
x+1
bằng
Câu 115. Tính lim
x→−∞ 6x − 2
1
1
A. .
B. .
2
6

C. 1.
!
x+1
Câu 116. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) +
x

4035
2017
A. 2017.
B.
.
C.
.
2018
2018
x2 − 12x + 35
Câu 117. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
2
A. .
B. −∞.
C. − .
5
5
cos n + sin n
Câu 118. Tính lim
n2 + 1
A. −∞.
B. +∞.
C. 1.

D.

1

.
3

f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
D.

2016
.
2017

D. +∞.

D. 0.

Câu 119. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vô số.
Trang 9/10 Mã đề 1


log2 240 log2 15

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
B. 4.
C. 1.


Câu 120. [1-c] Giá trị biểu thức
A. −8.

D. 3.

Câu 121. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 6).
B. (1; 3; 2).
C. (2; 4; 4).
D. (2; 4; 3).
Câu 122. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn
hồn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 3, 03 triệu đồng.
B. 2, 22 triệu đồng.
C. 2, 25 triệu đồng.
D. 2, 20 triệu đồng.
Câu 123. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3.
Tính f (2) + f (4)?
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 4.
!
1
1
1

+
+ ··· +
Câu 124. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 2.
B. 0.
C. .
D. 1.
2
Câu 125. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−∞; −1) và (0; +∞). B. (−∞; 0) và (1; +∞). C. (−1; 0).
D. (0; 1).
Câu 126. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 7.
B. 5.

x+ 1−x2

C. 0.

D. 9.


Câu 127. [12215d] Tìm m để phương trình 4
− 4.2 x+
− 3m + 4 = 0 có nghiệm
9

3
3
B. 0 ≤ m ≤ .
C. m ≥ 0.
D. 0 < m ≤ .
A. 0 ≤ m ≤ .
4
4
4
Câu 128. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?

A. y = log 14 x.
B. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
D. y = log π4 x.
C. y = log √2 x.
1−x2

Câu 129. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 − 2e
1 + 2e
1 − 2e
1 + 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
D. m =
.

4 − 2e
4e + 2
4e + 2
4 − 2e
Câu 130. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
A.
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
6
12
24
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.


D

3. A
5.
7.

D
D

14.
C

D
B

16. A
D

18.

19. A

C

20. A

21.

D


22.

B

B

24.

25.

D

C

26. A
28.

27. A
29.

C

31.

D

30.
D

33.

35.

C

12. A

B

17.

23.

B

10.

C

15.

4.
8.

9.
13.

B

6. A


B

11.

2.

32.

C

C
B

34.

B

C

36. A

37. A

38. A

39.

D

40.


C

41.

C

42.

B

43.

C

44.

B

45.

C

46.

B

47.

C


48.

49.

C

50. A

51.

C

52. A

D

54.

53. A
55.

56.

C

D
C

57.


B

58.

D

59.

B

60.

D

61.

C

63.

64.

C

65. A

66.

D


C

67. A

68. A

69.
1

C


71.
73.

D

72. A
74. A

B
D

76.

D

77. A


78.

D

79. A

80.

D

75.

81.

B

82.

B

83.

B

84.

B

85. A


86. A

87.

B

88.

89.

B

90. A

91.
93.

D

92.
94.

B
D

95.
97.

D


100.

D

104.

105.

D

106. A

D

C
D

112. A
114.

113. A
B

B
C

116.

117. A


118.

119. A

120. A

121. A

122.
B
C

127. A
129.

D

110.

111.

125.

B

108.

B

109. A


123.

D

102. A

103.

115.

B

98.

101. A

107.

C

96. A

C

99.

D

C


2

D
B

124.

D

126.

D

128.

C

130.

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×