Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

dinh dưỡng sinh học các loại cá nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 20 trang )








Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 1
K THU T S N XU T CÁ GI NGỸ Ậ Ả Ấ Ố
K THU T S N XU T CÁ GI NGỸ Ậ Ả Ấ Ố
Freshwater Fish Seed Production
Freshwater Fish Seed Production

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1.
1.
B Thu s n, Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Thu s n I, 2001. Cá n c ng t Vi t nam, ộ ỷ ả ệ ứ ồ ỷ ả ướ ọ ệ
B Thu s n, Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Thu s n I, 2001. Cá n c ng t Vi t nam, ộ ỷ ả ệ ứ ồ ỷ ả ướ ọ ệ
T p 1ậ
T p 1ậ
, 2, 3.
, 2, 3.
NXB Nông nghi p.ệ
NXB Nông nghi p.ệ
2.
2.
Broodstock Management and Egg and Larval Quality. Edited by N. R. Bromage and R.
Broodstock Management and Egg and Larval Quality. Edited by N. R. Bromage and R.
J. Roberts. Institude of Aquaculture, 1995.
J. Roberts. Institude of Aquaculture, 1995.


3.
3.
Crim, L. W., and B. D. Glebe. 1990. Methods for Fish Biology (Charter 16:
Crim, L. W., and B. D. Glebe. 1990. Methods for Fish Biology (Charter 16:
Reproduction ). Edited by Carl B. Schreck, Peter B. Moyle. American Fisheries Society,
Reproduction ). Edited by Carl B. Schreck, Peter B. Moyle. American Fisheries Society,
Bethesda, maryland, USA: 529-553.
Bethesda, maryland, USA: 529-553.
4.
4.
D ng Tu n, 1981. Sinh lý cá. Tr ng Đ i h c H i s n.ươ ấ ườ ạ ọ ả ả
D ng Tu n, 1981. Sinh lý cá. Tr ng Đ i h c H i s n.ươ ấ ườ ạ ọ ả ả
5.
5.
John E. Bardach, John H. Ryther, and William O. McLarney, 1972. Aquaculture – The
John E. Bardach, John H. Ryther, and William O. McLarney, 1972. Aquaculture – The
Farming and husbandry of Freshwater and Marine Organnisms. John Wiley & Son,
Farming and husbandry of Freshwater and Marine Organnisms. John Wiley & Son,
Inc., USA.
Inc., USA.
6.
6.
Nguy n Duy Hoan, 2007. K thu t s n xu t cá gi ng (Giáo trình). Tr ng Đ i h c ễ ỹ ậ ả ấ ố ườ ạ ọ
Nguy n Duy Hoan, 2007. K thu t s n xu t cá gi ng (Giáo trình). Tr ng Đ i h c ễ ỹ ậ ả ấ ố ườ ạ ọ
Nha Trang.
Nha Trang.
7.
7.
Nguy n T ng Anh, 1999. M t s v n đ v n i ti t sinh h c sinh s n cá. NXB Nông ễ ườ ộ ố ấ ề ề ộ ế ọ ả
Nguy n T ng Anh, 1999. M t s v n đ v n i ti t sinh h c sinh s n cá. NXB Nông ễ ườ ộ ố ấ ề ề ộ ế ọ ả

nghi p, Hà n i.ệ ộ
nghi p, Hà n i.ệ ộ
8.
8.
V.G. Jhingran & R.S.V.Pullin, 1998. A hatchery Manual for the Common, Chinese and
V.G. Jhingran & R.S.V.Pullin, 1998. A hatchery Manual for the Common, Chinese and
Indian Carps. ADB, International Center for Living Aquatic Resources Management.
Indian Carps. ADB, International Center for Living Aquatic Resources Management.







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 2
Mu n nuôi cá đ t năng su t và s n l ng cao, c n s n ố ạ ấ ả ượ ầ ả
Mu n nuôi cá đ t năng su t và s n l ng cao, c n s n ố ạ ấ ả ượ ầ ả
xu t gi ng nhân t o con gi ng có s l ng l n và ch t ấ ố ạ ố ố ượ ớ ấ
xu t gi ng nhân t o con gi ng có s l ng l n và ch t ấ ố ạ ố ố ượ ớ ấ
l ng t tượ ố
l ng t tượ ố







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 3

BÀI M Đ UỞ Ầ
BÀI M Đ UỞ Ầ
A. Đ i t ng, nhi m v và v trí c a môn h cố ượ ệ ụ ị ủ ọ
A. Đ i t ng, nhi m v và v trí c a môn h cố ượ ệ ụ ị ủ ọ
1. Đ nh nghĩa môn h cị ọ
1. Đ nh nghĩa môn h cị ọ

Là môn h c KT chuyên ngành NTTS, bao g m h th ng các ọ ồ ệ ố
Là môn h c KT chuyên ngành NTTS, bao g m h th ng các ọ ồ ệ ố
ki n th c v c s khoa h c và k thu t s n xu t con gi ng ế ứ ề ơ ở ọ ỹ ậ ả ấ ố
ki n th c v c s khoa h c và k thu t s n xu t con gi ng ế ứ ề ơ ở ọ ỹ ậ ả ấ ố
các loài cá n c ng t đang đ c nuôi hi n nay.ướ ọ ượ ệ
các loài cá n c ng t đang đ c nuôi hi n nay.ướ ọ ượ ệ
2. M c tiêu:ụ
2. M c tiêu:ụ

Lý lu nậ
Lý lu nậ
:
:
-
Đ c đi m sinh h c, sinh h c sinh s n m t s loài cá n c ặ ể ọ ọ ả ộ ố ướ
Đ c đi m sinh h c, sinh h c sinh s n m t s loài cá n c ặ ể ọ ọ ả ộ ố ướ
ng t VN.ọ
ng t VN.ọ
-
C s KH và nguyên lý c b n c a các ph ng pháp kích ơ ở ơ ả ủ ươ
C s KH và nguyên lý c b n c a các ph ng pháp kích ơ ở ơ ả ủ ươ
thích cho cá sinh s n: Ph ng pháp sinh thái & ph ng ả ươ ươ
thích cho cá sinh s n: Ph ng pháp sinh thái & ph ng ả ươ ươ

pháp sinh lý.
pháp sinh lý.
-
K thu t nuôi v thành th c sinh d c và cho cá sinh s n ỹ ậ ỗ ụ ụ ả
K thu t nuôi v thành th c sinh d c và cho cá sinh s n ỹ ậ ỗ ụ ụ ả
nhân t o, p n , ng gi ng m t s đ i t ng có giá tr kinh ạ ấ ở ươ ố ộ ố ố ượ ị
nhân t o, p n , ng gi ng m t s đ i t ng có giá tr kinh ạ ấ ở ươ ố ộ ố ố ượ ị
t . ế
t . ế

K năngỹ
K năngỹ
:
:
cùng th c t p giáo trình, rèn luy n cho sinh viên ự ậ ệ
cùng th c t p giáo trình, rèn luy n cho sinh viên ự ậ ệ
k năng và kh năng t ch c s n xu t gi ng m t s loài cá ỹ ả ổ ứ ả ấ ố ộ ố
k năng và kh năng t ch c s n xu t gi ng m t s loài cá ỹ ả ổ ứ ả ấ ố ộ ố
đang đ c nuôi.ượ
đang đ c nuôi.ượ







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 4
3. V trí c a môn h c:ị ủ ọ
H c kỳ 1, ho c kỳ 2 năm th 3 CT h c ngành NTTS. ọ ặ ứ ọ

Sau các môn c s : ơ ở Sinh lý cá, Sinh thái cá, T ch c phôiổ ứ ,
Thu sinh v tỷ ậ , Th y lý th y hoáủ ủ , B nh h c th y s nệ ọ ủ ả , Công
trình nuôi thu s nỷ ả và Di truy n & ch n gi ng cáề ọ ố .
B. L ch s và quá trình phát tri n c a ngh s n ị ử ể ủ ề ả
xu t gi ng và nuôi cáấ ố
1. Th gi iế ớ
T năm 2000 năm tr c công nguyên (TCN), dân vùng Sumer ừ ướ
nam Babylon đã bi t nuôi cá trong ao.ế
Năm 1800 TCN, vua Ai C p lúc đó là Maeris đã b t 20 loài cá ậ ắ
khác nhau trong h t nhiên đ nuôi gi i trí.ở ồ ự ể ả
Năm 1000 TCN, cuôí đ i nhà Ân, Trung Qu c cũng đ c ghi ờ ố ượ
nh n là có h at đ ng nuôi cá. ậ ọ ộ







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 5
Năm 460 TCN, Ph m Nãi, Đ i th n n c Vi t khi đi s sang ạ ạ ầ ướ ệ ứ
Trung Qu c đã vi t cu n “Phép nuôi cá”.ố ế ố
Năm 1420, Penshon (Pháp) thí nghi m p tr ng cá H i trong ệ ấ ứ ồ
thùng g , k t qu tr ng n . (1854, Mongudri ).ỗ ế ả ứ ở
Năm1765, Jacôbi (Đ c) đã thí nghi m cho tr ng cá h i th ứ ệ ứ ồ ụ
tinh nhân t o b ng ph ng pháp th tinh t. (1842, Rémi và ạ ằ ươ ụ ướ
Jean ng i Pháp l p l i TN).ườ ặ ạ
1829- 1862, V.P Vrassky (Nga) đã th c hi n ph ng pháp th ự ệ ươ ụ
tinh nhân t o t trên nhi u loài cá Nôv gôr d đ t TLTT ạ ướ ề ở ơ ơ ạ
20%; Quan sát tinh, tr ng b ng kính hi n vi; Thí nghi m th ứ ằ ể ệ ụ

tinh nhân t o khô đ t TLTT 90%.ạ ạ
Sáng ki n c a Vrassky b t đ u th i đ i kinh đi n trong ngh ế ủ ắ ầ ờ ạ ể ề
nuôi cá, s n xu t cá gi ng. ả ấ ố
Đ u th k XIX,vi c tìm và t o ra đ c kíck d c t ầ ế ỷ ệ ạ ượ ụ ố
(Gonadotropine) trên đ ng v t có vú.ộ ậ







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 6
1935 Brazil, Ihering tiêm d ch chi t t não thuỳ giàu KDT cho ở ị ế ừ
cá Astina bimaculatus.
1936 Liên Xô (cũ) Gherbitsky tiêm d ch chi t t não thùy vào ở ị ế ừ
s cá T m, sau đó chuy n sang tiêm vào c . Th i kỳ m i.ọ ầ ể ơ ờ ớ
1936, Morozova thành công trong vi c kích thích cá Perca r ng ệ ụ
tr ng b ng n c ti u ph n có thai là HCG (Human Chorionic ứ ằ ướ ể ụ ữ
Gonadotropine).
1958 Trung qu c cho cá mè tr ng,mè hoa thành công b ng ố ắ ằ
HCG. Sau đó dùng ph bi n là GnRH (Gonasdotropine ổ ế
Releasing Hormon)
Ti n b trong các lĩnh v c SHTN (Genetic Menipulations ): ế ộ ự
Đi u khi n gi i tính; M u sinh nhân t o; Đa b i th nhân t o. ề ể ớ ẫ ạ ộ ể ạ
Trung qu c và Vi t nam, trong s n xu t cá gi ng nhân t o, Ở ố ệ ả ấ ố ạ
song song v i gieo tinh nhân t o còn cho cá đ th tinh t ớ ạ ẻ ụ ự
nhiên trong cá b xi-măng & ao sau khi tiêm các ch t kích thíchể ấ








Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 7
2. Vi t Namệ
Ngh nuôi cá có t lâu đ i.ề ừ ờ
Nghiên c u cá n c ng t ti n hành cu i th k XIX, t p trung ứ ướ ọ ế ố ế ỷ ậ
nghiên c u v hình thái phân lo i, phân b . ứ ề ạ ố
H.E.Sawvage (1881): N/c khu h cá Châu Á đã th ng kê 139 ệ ố
loài cá chung cho Đông d ng và mô t hai loài m i B c ươ ả ớ ở ắ
Vi t nam. ệ
G. Tirat (1883):Nghiên c u khu h sông H ng năm. Sau đó ứ ệ ươ
nhi u công trình nghiên c u ch y u là c a các tác gi n c ề ứ ủ ế ủ ả ướ
ngoài: L. Vallart (1891, 1904 ); J. Pellergin(1906,
1907,1928,1932,1934); P. Chevey
(1930,1932,1935,1936,1937); J.J. Pellegring và P. Chevey
(1934,1936,1938,1941); P. chevey và J. lemason (1937)
Quá trình phát tri n ngh cá làm 4 th i kỳ: Đ u XX -1945; ể ề ờ ầ
1945-1954; 1955-1975; T 1975 đ n nay.ừ ế







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 8
Tr c 1960, gi ng ch y u v t t t nhiên.ướ ố ủ ế ớ ừ ự

Năm 1963: thành công trong khi kích thích Cá Mè hoa đ nhân ẻ
t o b ng HCG, sau đó là Tr m c , Mè tr ng.ạ ằ ắ ỏ ắ
1968, mi n b c đã cho cá trôi đ nhân t o thành công b ng ở ề ắ ẻ ạ ằ
tiêm não thuỳ th . 1972 nuôi và cho cá trê r ng tr ng và sinh ể ụ ứ
s n nhân t o.ả ạ
T 1995 đ n nay vi c cho cá Tra,cá Basa, cá trê phi, trê lai đ ừ ế ệ ẻ
đã đ t đ c thành công.ạ ượ
C. Hi n tr ng NTTS và chi n l c phát tri n đ n 2010ệ ạ ế ượ ể ế
Chi n l ng chia làm 2 giai đo n: GĐ 1: 1996 – 2005 , GĐ 2: ế ượ ạ
2005 – 2010.
Nh ng thu n l i cho phát tri n NTTS: Khí h u, Lao đ ng, ữ ậ ợ ể ậ ộ
Thành ph n loài (544 loài – B TS, 1996)ầ ộ







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 9
M t n cặ ướ : H th ng kênh m ng ao h t o ra di n tích m t ệ ố ươ ồ ạ ệ ặ
n c 1.700.000 ha trong đó : ướ
Ao h nh , m ng v n:120.000 ha.ồ ỏ ươ ườ
H ch a, m t n c l n: 340.000 ha.ồ ứ ặ ướ ớ
Ru ng có kh năng NTTS: 580.000 ha.ộ ả
Vùng tri u: 660.000 ha ề
Ch a k m t n c ti m năng có th phát tri n NTTS: ư ể ặ ướ ề ể ể
300.000 – 400.000 ha (sông, eo,v nh đ m).ị ầ
B đã đ ra 10 ch ng trình và 13 gi i pháp trong đó: T ng ộ ề ươ ả ổ
nhu c u con gi ng đ n 2010: 37.161 t (trong đó ầ ố ế ỷ cá n c ng t ướ ọ

9,2 tỷ)
Xây d ng h th ng trung tâm gi ng: 3 Trung tâm qu c gia ự ệ ố ố ố
gi ng TS n c ng t Mi n B c, Trung và Nam; Các trung tam ố ướ ọ ở ề ắ
c p t nh.ấ ỉ







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 10
C U TRÚC MÔN H CẤ Ọ
C U TRÚC MÔN H CẤ Ọ

Ch ng 1: Đ c đi m sinh h c c a ươ ặ ể ọ ủ
Ch ng 1: Đ c đi m sinh h c c a ươ ặ ể ọ ủ
các loài cá nuôi ch y uủ ế
các loài cá nuôi ch y uủ ế

Ch ng 2: S phát d c thành th c ươ ự ụ ụ
Ch ng 2: S phát d c thành th c ươ ự ụ ụ
tuy n sinh d c các loài cá nuôi ế ụ
tuy n sinh d c các loài cá nuôi ế ụ

Ch ng 3: K thu t nuôi v thành ươ ỹ ậ ỗ
Ch ng 3: K thu t nuôi v thành ươ ỹ ậ ỗ
th c sinh d c cá b mụ ụ ố ẹ
th c sinh d c cá b mụ ụ ố ẹ
* Ch ng 4: K thu t cho cá đ nhân t oươ ỹ ậ ẻ ạ

* Ch ng 5: K thu t ng nuôi cá gi ngươ ỹ ậ ươ ố
* Ch ng 6: K thu t v n chuy n cá ươ ỹ ậ ậ ể
s ngố







Võ Chí Thu n 49bhầ
Võ Chí Thu n 49bhầ
Võ Ng c Thám Th.Sọ
Võ Ng c Thám Th.Sọ
11
11
Ch ng I: ươ
Ch ng I: ươ
Đ C ĐI M SINH H C C A Ặ Ể Ọ Ủ
Đ C ĐI M SINH H C C A Ặ Ể Ọ Ủ
CÁC LOÀI CÁ NUÔI CH Y UỦ Ế
CÁC LOÀI CÁ NUÔI CH Y UỦ Ế










Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 12
Th ng kê g n đây cho th y, Vi t nam đã bi t và phân lo i ố ầ ấ ệ ế ạ
đ c ượ 550 loài cá n c ng t (Đ ng Ng c Thanh, 2002), trong ướ ọ ặ ọ
đó:
226 loài chi m 41,4% phân b B c b .ế ố ở ắ ộ
306 loài chi m 56,04% phân b Nam b .ế ố ở ộ
145 loài chi m 26,5% phân b B c trung b (Hu –ế ố ở ắ ộ ế
Thanh hóa).
120 loài chi m 22,4% phân b Nam trung b (ĐÀ ế ố ở ộ
n ng– Bình thu n).ẵ ậ
Căn c trên t p tính sinh s n & đ c đi m c a tr ng cá có ứ ậ ả ặ ể ủ ứ
th chia thành 4 nhóm sau:ể
Nhóm cá đ ẻ tr ngứ bán trôi n iổ : cá mè tr ng, mè hoa, trôi, ắ
tr m c , tr m đen, mè vinh, mrigal, catla ắ ỏ ắ
Nhóm cá đ ẻ tr ngứ dính: chép, cá tra, ba sa, trê, cá lăng
Nhóm cá đ ẻ tr ngứ n iỗ : cá lóc, s c r n, rô đ ng, tai ặ ằ ồ
t ng ượ
Nhóm cá đẻ và ng mậ tr ngứ : nhóm cá rô phi.







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 13
A.
A.
NHÓM CÁ Đ TR NG BÁN TRÔI N IẺ Ứ Ổ

NHÓM CÁ Đ TR NG BÁN TRÔI N IẺ Ứ Ổ
Mè tr ngắ Vi tệ Nam
Mè tr ng Trung Qu cắ ố
Mè Vinh
Tr mắ cỏ
Tr m đenắ
Trôi Vi tệ
Rô hu
Mrigan
Catla
Chim tr ngắ
Cá b ngỗ
Cá hô
Mè hôi
Cá cóc
Cá Du ngồ
Cá Ét m iọ







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 14
Cá Mè tr ng (ắ Hypophthalmichthys harmandi)
* Mè tr ng Vi t Nam (ắ ệ H. harmandi) (a)
* Mè tr ng Trung Qu c (ắ ố H. molitrix) (b)
1. Đ c đi m hình thái, phân b và môi tr ngặ ể ố ườ
1.1- Hình thái:

a
b







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 15
Đ c đi m c a cá Mè tr ng Vi t Nam và Trung Qu cặ ể ủ ắ ệ ố
Đ c đi m c a cá Mè tr ng Vi t Nam và Trung Qu cặ ể ủ ắ ệ ố
Mè tr ng Vi t Namắ ệ
Mè tr ng Vi t Namắ ệ
Mè tr ng Trung Qu cắ ố
Mè tr ng Trung Qu cắ ố
Thân b u, cao thân; Vây ng c ầ ự
Thân b u, cao thân; Vây ng c ầ ự
dài g n t i g c vây b ngầ ớ ố ụ
dài g n t i g c vây b ngầ ớ ố ụ
Thân thon, dài; vây ng c dài sau ự
Thân thon, dài; vây ng c dài sau ự
g c vây b ngố ụ
g c vây b ngố ụ
V y tròn, nh , v y d i đ ng ẩ ỏ ẩ ướ ườ
V y tròn, nh , v y d i đ ng ẩ ỏ ẩ ướ ườ
bên to h n v y trên đ ng bênơ ẩ ườ
bên to h n v y trên đ ng bênơ ẩ ườ
V y nh , đ uẩ ỏ ề
V y nh , đ uẩ ỏ ề

Màu: Tr ng b cắ ạ
Màu: Tr ng b cắ ạ
Màu: Tr ng b cắ ạ
Màu: Tr ng b cắ ạ
T l dài thân/cao ỷ ệ
T l dài thân/cao ỷ ệ
thân(Def):2,8-3,2
thân(Def):2,8-3,2
L thân/cao thân: 3,1-3,2
L thân/cao thân: 3,1-3,2
H s đ béo: 3,085ệ ố ộ
H s đ béo: 3,085ệ ố ộ
2,001
2,001
Công th c v y đ ng bên: ứ ẩ ườ
Công th c v y đ ng bên: ứ ẩ ườ
83 – 97 (20-25/11-12)
83 – 97 (20-25/11-12)
109 – 113 (29/16)
109 – 113 (29/16)







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 16
Cá Mè tr ng (ắ
Cá Mè tr ng (ắ

H. harmandi
H. harmandi
)
)
1.2- Phân b :ố
1.2- Phân b :ố

Trong n c: cá s ng các sông l n và là đ i t ng đi n hình c a ướ ố ở ớ ố ượ ể ủ
Trong n c: cá s ng các sông l n và là đ i t ng đi n hình c a ướ ố ở ớ ố ượ ể ủ
đ ng b ng B c bồ ằ ắ ộ
đ ng b ng B c bồ ằ ắ ộ
, gi i h n phân b t nhiên th p nh t v phía ớ ạ ố ự ấ ấ ề
, gi i h n phân b t nhiên th p nh t v phía ớ ạ ố ự ấ ấ ề
Nam là sông C a Rào, Ngh An ( Ng.T. T , 1983) ử ệ ự
Nam là sông C a Rào, Ngh An ( Ng.T. T , 1983) ử ệ ự

Phân b trên th gi i: Sông Nam đ , Đ o H i Nam, Trung Qu c. ố ế ớ ộ ả ả ố
Phân b trên th gi i: Sông Nam đ , Đ o H i Nam, Trung Qu c. ố ế ớ ộ ả ả ố
(H o ,2001), Chung Lân (1969)) ả
(H o ,2001), Chung Lân (1969)) ả

Cá mè tr ng Trung qu c nh p vào Vi t nam 1958.ắ ố ậ ệ
Cá mè tr ng Trung qu c nh p vào Vi t nam 1958.ắ ố ậ ệ
1.3- Môi tr ng:ườ
1.3- Môi tr ng:ườ
-
Cá Mè tr ng s ng t ng m t; s ng các đ m, h t nhiên, h ắ ố ở ầ ặ ố ở ầ ồ ự ồ
Cá Mè tr ng s ng t ng m t; s ng các đ m, h t nhiên, h ắ ố ở ầ ặ ố ở ầ ồ ự ồ
ch a, ru ng trũng, sông, su i.ứ ộ ố
ch a, ru ng trũng, sông, su i.ứ ộ ố

-
Cá có th t n t i nhi t đ t 0-37ể ồ ạ ệ ộ ừ
Cá có th t n t i nhi t đ t 0-37ể ồ ạ ệ ộ ừ
o
o
C (28-32
C (28-32
o
o
C).
C).
-
Ng ng oxy c a cá: 0,8 –1,0 mgOưỡ ủ
Ng ng oxy c a cá: 0,8 –1,0 mgOưỡ ủ
2
2
/l.
/l.
-
pH t 5,5 –9,0. ừ
pH t 5,5 –9,0. ừ
-
Đ m n 5‰.ộ ặ
Đ m n 5‰.ộ ặ








Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 17
2. Đ c đi m sinh tr ng và dinh d ngặ ể ưở ưỡ
2.1. Sinh tr ngưở
Cá mè tr ng có t c đ sinh tr ng t ng đ i nhanh.ắ ố ộ ưở ươ ố
Cá b tộ : 2-3 ngày sau khi n (25oC). ở
Cá H ngươ : kéo dài 18-25 ngày, 8 – 12 ngày thân cá dài 18-
23mm; Sau 25 -30 ngày chi u có th đ t 30mm, hình d ng, ề ể ạ ạ
c u t o các c quan gi ng cá tr ng thành.ấ ạ ơ ố ưở
Cá gi ngố : gi ng nh : 4 – 6cm; gi ng l n: 10 - 12cm.ố ỏ ố ớ
6 ngày tu i t c đ tăng tr ng chi u dài tr m c > mè hoa > mè ổ ố ộ ưở ề ắ ỏ
tr ng. Sau 6 ngày tu i t c đ tăng tr ng chi u dài c a mè ắ ổ ố ộ ưở ề ủ
tr ng là cao nh t.ắ ấ
Giai đo n t cá b t đ n cá h ng: chi u dài có th tăng trung ạ ừ ộ ế ươ ề ể
bình 1,2mm/ngày; tr ng l ng tăng 0,01-0,02gr/ngàyọ ượ
.
.
Ngoài t nhiên: Cá 1+: 0,3 - 0,9kg/con, cá 2 +: 1,3 - 1,5kg/con, ự
cá 3 +: 3,5 - 4,5kg/con (H o, 2001ả )


Trong đi u ki n nuôi: cá 1 + đ t: 0.5 –1kg/con, 2 + đ t: 1.5 –ề ệ ạ ạ
2,5kg/con, và 3+: 2 – 4 kg/con.








Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 18
2.2. Dinh d ngưỡ
Cá ki m ăn t ng m t, th c ăn là SVPD, ch y u là TVPD ế ầ ặ ứ ủ ế
(Navicula, Synedra, Fragilaria), b t m i th đ ng.ắ ồ ụ ộ
Tính ăn c a mè tr ng t giai đo n cá b t lên cá gi ng ủ ắ ừ ạ ộ ố thay đ iổ
nhi u l n. ề ầ
Cá b tộ : dinh d ng b ng noãn hoàng.ưỡ ằ
Cá H ngươ : th c ăn ch y u là ĐVPD c nh (5-6 ngày tu i ứ ủ ế ỡ ỏ ổ
l c mang d ng m u l i hình răng c a; 8 – 12 ngày l c ượ ạ ấ ồ ư ượ
mang đã m c dài; Sau 25 (30) ngày hình d ng, c u t o các ọ ạ ấ ạ
c quan gi ng cá tr ng thành.ơ ố ưở
Cá gi ng: sau 25-30 ngày tu i, cá ăn th c ăn theo loàiố ổ ứ
Đ c đi m c quan tiêu hóa mè tr ng: ặ ể ơ ắ
L c mang đ l c TVPDượ ể ọ
Ru t dài 5-7 l n chi u dài thân, đ ng kính ru t nh , ộ ầ ề ườ ộ ỏ không có
d dày.ạ







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 19
3. Đ c đi m sinh s nặ ể ả
3.1. Tu i và kích th c thành th c:ổ ướ ụ
Phân bi t cá đ c và cá cái d a trên m t s đ c đi m sinh d c ệ ự ự ộ ố ặ ể ụ
Phân bi t cá đ c và cá cái d a trên m t s đ c đi m sinh d c ệ ự ự ộ ố ặ ể ụ
ph và đ c đi m c quan sinh d c c a cá: vây ng c, l sinh ụ ặ ể ơ ụ ủ ự ỗ
ph và đ c đi m c quan sinh d c c a cá: vây ng c, l sinh ụ ặ ể ơ ụ ủ ự ỗ

d cụ
d cụ
NGOÀI
NGOÀI
T NHIÊNỰ
T NHIÊNỰ
TRONG AO
TRONG AO
NUÔI
NUÔI
Cá đ cự
Cá đ cự
Cá cái
Cá cái
Cá đ cự
Cá đ cự
Cá cái
Cá cái
Tu iổ
Tu iổ
3 tu iổ
3 tu iổ
3 tu iổ
3 tu iổ
3 tu
3 tu
i(ổ
i(ổ
2+)
2+)

3 tu i (2+)ổ
3 tu i (2+)ổ
Kích
Kích
th cướ
th cướ
32cm/
32cm/
0,75kg
0,75kg
37cm/
37cm/
1kg
1kg
40cm/ 2,0 kg
40cm/ 2,0 kg
47cm/ 2,5kg
47cm/ 2,5kg







Võ Chí Thu n 49bhầ Võ Ng c Thám Th.Sọ 20
3.2. Mùa v và t p tính sinh s nụ ậ ả
Ngoài t nhiên, mùa v sinh s n t h tu n tháng 4 - 6. Trong ự ụ ả ừ ạ ầ
sinh s n nhân t o, (ả ạ
đ a lý, nhu c u gi ng): tháng 3-10.ị ầ ố

đ a lý, nhu c u gi ng): tháng 3-10.ị ầ ố
Di c đi đ , tr ng thu c lo i bán trôi n i, tuy n sinh d c thành ư ẻ ứ ộ ạ ổ ế ụ
th c đ ng nh t và sinh s n 1 l n/năm.ụ ồ ấ ả ầ


Chu kỳ sinh s nả
Chu kỳ sinh s nả
: tháng 9 -12 cá b m h l u tích lũy dinh ố ẹ ở ạ ư
: tháng 9 -12 cá b m h l u tích lũy dinh ố ẹ ở ạ ư
d ng, TSD giai đo n 1-3; (đ n Ban m đ t IV-V). Tháng 1 – 4 ưỡ ở ạ ế ở ạ
d ng, TSD giai đo n 1-3; (đ n Ban m đ t IV-V). Tháng 1 – 4 ưỡ ở ạ ế ở ạ
năm sau cá k t đàn di c sinh s n, (nhi t đ n c tăng, dòng ế ư ả ệ ộ ướ
năm sau cá k t đàn di c sinh s n, (nhi t đ n c tăng, dòng ế ư ả ệ ộ ướ
ch y m nh), tuy n sinh d c phát tri n đ n khi đ t gđ IV-V, đ ả ạ ế ụ ể ế ạ ộ
ch y m nh), tuy n sinh d c phát tri n đ n khi đ t gđ IV-V, đ ả ạ ế ụ ể ế ạ ộ
béo gi m.ả
béo gi m.ả
Tr ng cá hình c u màu vàng xanh ho c xanh xám, đ ng kính 1 ứ ầ ặ ườ
– 1,1mm, sau khi tr ng n c 3-5mm.ươ ướ


Trong sinh s n nhân t o có th cho cá đ nhi u l n trong năm.ả ạ ể ẻ ề ầ
Trong sinh s n nhân t o có th cho cá đ nhi u l n trong năm.ả ạ ể ẻ ề ầ

×