Luận văn
Đề tài: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
TỪ TẢO SPIRULINA
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
1
I. Tổng Quan Về Thực Phẩm Chức Năng:
I.1 Định nghĩa:
g
Trong
-
ph
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
2
-
-
Khái quát li có th c phm chc
c phm (hoc sn ph h tr (phc hi, duy trì hoc
ng) cha các b ph, có tác dng, to
tình trng tho kháng và gim bnh t
m khác nhau gia thc phm chc phm truyn thng: Thc
phm chc sn xut ch bin theo công thc b sung mt s thành phn
có li và loi bt mt s thành phn bt li. Vic b sung hay gim bt phc
chng minh và cân nhc mt cách khoa hc có thm
quyn cho phép. Thc phm chng vi sc khe nhi
chng.Nó rt ít ti thc phm
truyn thng.Liu s dng thc phm chng nh, ch
là thum khác nhau gia thc phm chc: Thc phm chc
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
3
c nhà sn xut ghi trên nhãn là thc phm, thuc công b là sn
phm thuc có tác dng cha bnh.
I.2 Phân loại và vai trò
Theo bn cht cu to và tác dng ca thc phm chi ta
Nhóm
Vai trò
- Có tác dng ch
Betacaroten, kng, các sn phm t h
Nhóm này có tác d phá hy các gc t
do, các tác nhân oxy hóa, nâng cao sc khe, phòng chng
bnh tt. Trên 100 chng bnh có nguyên nhân sâu xa t
s mt cân bng gia các yu t tn công và bo v ca h
thng mnh m ca các
gc t do ngun gc oxy là các bnh viêm nhim, bnh
phng, vnh tim m
nhóm chim s ng lc s dng khá rng rãi trong
cng.
- Là nhóm sn phm có tác d b sung các
ni tit c nam ln n. Chúng có tác d
lc n gii, các sn phm này có tác dng
hn ch tu chng bt li v th
khng hóc-môn n nhng ph n
có tui, giúp h si
thanh xuân.
- Sn phm mang tính thích nghi sinh hi
tho, s
ng sc kh
- Có tác dng min dch, phòng chng ung
n phm có ngun gc t cúc nhím ca
M, sn và du gan cá mp, nm linh chi, x
- Nhóm sn phng lên h thn kinh, chng
6. Vitamin
- Là các vitamin, axit amin, các nguyên t
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
4
II. Tổng quan về tảo Spirulina
II.1 Hệ thống phân loại khoa học
Chi: Spirulina
II.2 Đặc điểm
II.2.1 Hình thái
To Spirulinacó dng xon lò xo khong 5÷7 u nhau không phân
nhánh.ng kính xon khong 35÷50µm, c xon khong 60µm, chiu
i có th t 0.25mm, có khi l
-
-
II.2.2 Cấu tạo
µm,
dài 2mm
- -
kính 5-7nm và dài 1-
- C
Spirulina
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
5
DNA
-
-
-
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
6
- Carboxysome: b-
-
-
-
nhau
II.2.3 Trao đổi chất
CO
2
-
allophycocya
-
-
phycocyanin, allophycocyanin, betacaroten.
-
CO
2
+ H
2
O CH
2
O + O
2
Hay 6CO
2
+ 6H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
nhau.
C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
> 6 CO
2
ng nhit
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
7
lâu bên
carbohydrate thành protein
quá trình quang hp
II.2.4 Sinh lý
II.2.4.1 Sự sinh trưởng
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
8
1. Pha lag 2. Pha log
3. Pha nh 4. Pha cht
ng ct nuôi theo m
t
t môi
Trong giai
l
Sinh khối
Thời gian
1
4
3
2
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
9
II.2.4.2 Sự sinh sản: Có hai hình thc sinh sn
-
Hình
bào
.
bị Ulothrix sp. V
-
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
10
Hình 5: sinh sn vô tính
Hai khác nhau
cái
.
cùng
.
Hình 6:
II.2.5 Dinh dưỡng:
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
11
Dinh dưỡng cacbon
Nguc s d nuôi cy to là CO
2
và NaHCO
3
. Môi
ng có ng thun li cho Spirulinaphát tri . Trong
quá trìnhnuôi cy, nu ch thi CO
2
ng không có mui carbonate
nào khác thì s làm gim pH xung còn 6,5. Khi o s cht rt nhanh. Do
, khi thi khí CO
2
phi kt hp vi vic cung cp mui bicarbonate vào môi
ng s to pH thích hp cho to phát trin. Trong thc t sn xui ta
ng cho 16,8 g/l NaHCO
3
thi khí khong 1 %, nuôi nhi 33÷ 35
o
C,
ánh sáng 5000 lux t to rt cao. Nh vy, ngun cacbon
ch yu là NaHCO
3
, còn CO
2
ch là ngun b sung ph
Dinh dưỡng nitơ
- Trong quá trình phát trin ca to Spirulinat
quan trng. Nu thii to gim rt nhanh.
- Các mui nitratelà ngut thích hp cho to phát trin. Hàm
ng phi nh
i ta còn s dng (NH
4
)
2
SO
4
hay NH
4
NO
3
n
thông dng.N c s dng là 1,5 g/l
Dinh dưỡng phospho
- c t bào to s d tng hp ATP, acid
nucleic, các hp cht cu to khác. N ta phospho
t 90 ÷ 180 mg/l.
- Nghiên cu khác cho th cao
ng protein s c cao nht.
Dinh dưỡng các chất khác
Tn Fe vi ling
kali 5 g/l, natri 5 g/l.
Ví d: Thành phng chính cng Zarrouk dùng
nuôi Spirulina
3
HCO
2
3
CO
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
12
II.2.6 Thành phần hóa học
Protein: Chlorella
Bng 1: Thành phn hóa hc ca to spirulina
STT
Thành phn
S ng (% tng s
cht khô)
1
Protein tng s
60 ÷70
2
Glucid
13 ÷16
3
Lipid
7 ÷8
4
Acid nucleic
4.29
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
13
5
Dip lc
0,76
6
Carotene
0,23
7
Tro
4 ÷5
Các vitamin
- Vitamin B
12
: vt chim 0,24 ug/g to khô.
- Vitamin E : 15 40UG/G, tan trong du có tác dng chng oxy hóa.
: B
1
(Thiamin), B=2 (Riboflavin), B
3
(Niacine), B
5
(Dexpanthenol), B
6
(Pyridoxine), B
9
(Acid folic), H (Biotin)
và innositol xut hin vng rt nh.
Bng 2: Thành phn vitamin ca to spirulina
STT
Thành phn
S ng (% tng
s cht khô)
1
Vitamin B
12
1.6
2
-Carotene
1700
3
D-Ca-Panthothenate
11
4
Acid folic
0.5
5
Inositol
3.5
6
Niacin (B
3
)
118
7
Vitamin B
6
3
8
Vitamin B
1
55
9
Vitamin E
190
Khoáng Chất:
2+
, Mg
2+
, K
+
, Se
4+
, Ge
2+
) tham
Bng 3: Thành phn khoáng ca to spirulina
STT
Thành phn
S ng (% tng
s cht khô)
1
Canxi
1150
2
Phospho
8280
3
Sat
528
4
Natri
344
5
Clo
4200
6
Magie
1663
7
Mangan
22
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
14
8
Kali
14.4
9
Selen
0.4
Amino acid:
Bng 4: Thành phn acid amin ca to spirulina
STT
Thành phn
µg/10g
S ng (% tng
s cht khô)
1
Isoleucine
350
5.6
2
Leucine
540
8.7
3
Lysine
290
4.7
4
Methyonine
140
2.3
5
Phenylalanine
280
4.5
6
Threonine
320
5.2
7
Trytophan
90
1.5
8
Valine
400
6.5
9
Analine
470
7.6
10
Arginine
430
6.9
11
Acid Aspartic
610
9.8
12
Cystine
60
1.0
13
Acid glutamic
910
14.6
14
Glycine
320
5.2
15
Histidine
100
1.6
16
Proline
270
4.3
17
Serine
320
5.2
18
Tyrosine
300
4.8
III. Công nghệ nuôi trồng
III.1 Phương pháp nuôi trồng
III.1.1 Phương pháp nuôi trồng theo mẻ (h thng kín)
không l gì t
o gin khi thu ho
b gii hn bi thi gian trong khi có nhi v thành phn
ng c chiu sáng lên tng t bào.
c áp dng trong h thng kín vì Spirulina c nuôi trong
các b lên men vi sinh khi (biorector).
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
15
Vng bng máy khuy trn theo3 chiu to, hp th ánh sáng t
nhiên hay nhân tc thit k n hoc kiu
ng xon c.
III.1.2 Phương pháp nuôi trồng liên tục
c b sung liên tc cho t
ng. Vic thu sinh khc tin hành liên tc sao cho m
to luôn luôn ng.
- Chemostat: mt phn dch mi liên tc b thay th dch
mô
- Nuôi trng bán liên tc: gi
khc kinh kì và gi nh b
ng.
- Turbidostat: sinh khc theo dõi liên tc nh thit b
c và t.
c áp dng theo h thng h, Spirulina
sng trong b, hc vng
bng khuy trn theo kiu tnh tin 2 chiu và to thu nhn ánh sáng
mt tr phát trin, kiu nuôi này ph thuc vào thi tit và cn gii
pháp khc phc.
III.2 Môi trường và thiết bị
III.2.1 Môi trường
v
III.2.2 Thiết bị
III.2.2.1 Trong phòng thí nghiệm
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
16
III.2.2.2 Thiết bị chuyên dùng cho nuôi tảo
Thit b ng b hóa t ng: ving t ng
u chnh bi t u
chnh chu kì sáng ti.
Thit b c: ch yu dùng cho vic nhân nhanh ging to
làm nguyên lii trà.
Thit b to thang nhi: Nhm nghiên cu ng ca nhit
n, sinh lý ca nhi sng thông
qua vic b trí các thí nghim vi cùng mt loi to, ti cùng thi
các nhi khác nhau.
Thit b t ánh sáng
B phn nuôi to sch vi khun và t ng
hóa ho chính
c gi nh là nhi và chng ánh sáng,
ng, t khuy sc, CO
2
.
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
17
Mt s dn:
- Hình tr, chiu sáng t bên trong.
- Hình ng.
- H thng các ng dn dt.
III.3 Điều kiện
III.3.1 Các yếu tố ảnh hưởng
III.3.1.1 Các yếu tố vật lý
Ánh sáng:
kém.
Nhiệt độ :
o
o
C
o
C.
Mưa:
Gió:
III.3.1.2 Các yếu tố hóa học
nuôi:
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
18
Anions
Cations
Carbonate: 2800 mg/L
Bicarbonate: 720 mg/L
Nitrate: 614 mg/L
Phosphate: 80 mg/L
Sulfate: 350 mg/L
Chloride: 3030 mg/L
Sodium: 4380 mg/L
Potassium: 642 mg/L
Calcium: 10 mg/L
Magnesium: 10mg/L
Iron: 0,8 mg/L
-
phycocya
ngh
-4
III.3.1.3 Các yếu tố sinh học
Động vật chân chèo (Rotifers):
-
Tuy nhiên
-
-
Động vật nguyên sinh:
Chún
2
Amoeba:
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
19
chúng gây nEntamoeba histolytica.
Tảo tạp:
dùng.
Vi khuẩn:
III.3.2 Kỹ thuật nuôi trồng
trình quang
3÷4 l bão hòa.
Spirulina
10÷ 20cm/s), n oxi có th t ti 500% bão hòa khi t quang
hp cao. N y s c ch quang hp và làm gim t
ng ca tc chn chng chc n oxi cao
và duy trì t khuy sng thích h ng quá
trình thoát oxi ra không khí là nhng bin pháp hu hiu hn ch tác
dng xu do tha oxi.
ng nhi ng này khá ln nhng vùng khô
hn, thích hp nuôi Spirulina
III.3.3 Môi trường dinh dưỡng
K
+
, Mn
2+
, Na
+
, Ca
2+
, SO
4
2-
, PO
4
3-
.
u ht to chng
ng khô nên nhu cu v
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
20
CO
2
c cung cp vi t
l 1 ÷ 5% khi trn vi không khí. Mt d
bicarbonate.
tránh ta Ca, Mn và mt s i 7.
c cung cp vi n gi nh hp cht các
i ta hay dùng các tác nhân nhân t
citrate.
Vitamin: nhiu to có nhu cu s dn
cobalalanin.
III.4 Phương pháp cấy
III.4.1 Phương pháp nhân giống
III.4.1.1 Thu mẫu và phân lập
0,1÷ 0,5ml dch to hòa vi lp
thch mng ri rót lên b mt thng. Sau vài ngày có th
c tp hp các t bào tng nht mà ta cn phân lp.
n hoc ch phân lp mt s
loài to có phn ng vi tác nhân này.
III.4.1.2 Làm sạch vi tảo
n nh nhn to
sc tách t bào to khi vi khun bng li tâm
u tia c gây
t bin t nên chiu trong thi gian ngn.
c: có th tách to dng si khi vi khun.
Nhng si to b t ch còn 3 ÷ 5 t bào do siêu âm có th lc qua
màng l u kin chân không.
S dng kháng sinh: có nhiu lo tách to
khi vi khun. Tuy nhiên, liu dùng hn ch vì lc lp và to mn cm
v các kháng sinh dit khun.
III.4.1.3 Nhân giống:
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
21
Chn ging theo m dc phm (ging giàu
protein, vitamin, không có hoc cha ít mùi khó chu khi s dng), làm
c phm (chn ging chic xuc cht mong mun vi ling
cao), làm m phm (chn ging chit xuc nhiu chng da,
chn ging ít hp th, tích t các chc
hi cng nuôi ct cao, d thích nghi, sc chng chu
tt.
Qua vic thu mu, phân lp và làm sch to ta tin hành vic nhân
ging trong phòng thí nghim vi môc nêu trên.
III.4.2 Phương pháp giữ giống:
Sau khi xây dc tng, ta kh trùng mi dng c
thng phc kh tránh b lây
nhim các loài t duy trì và gi gng to, thônng ngi ta
chu và nhi 15-20
o
C và thc hin cy
truyn.
III.4.3 Thiết kế bể nuôi tảo:
III.4.3.1 Chọn địa điểm nuôi tảo:
III.4.3.2 Các loại bể nuôi tảo:
Có th nuôi to theo hình thc qun canh hay thâm canh, trong h
thng kín hoc h, vi gic ly t ngân hàng ging khi thit k b nuôi
ngui ta chú ý nhng diu sau:
sâu ta dch to có tính ti m ánh sáng mt tri xuyên
xung.
0,3m
3
3
3 cm
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
22
T khuy phù hp vi nhu cng. Khuy sng
nhm kh các không gian cht trông b và gi t bào luôn dng
huyn phù mà không n hot tính sinh lý ca to.
Vt liu xây dng b: vt li làm b n
kt qu nuôi trng sinh khi t tùy theo
u kin m xây dng cho phù hp.
Hệ thống bể nông:
m: vng và kinh phí vn hành thp.
t thp và kh n xut không
tin cy thi din tích ln. Mt s ao nông, din tích rng hin
ng ao nh x c thi. trong h
thng này, sinh khi tn phm th cp.
Hệ thống bể dài:
Thích hp vi nuôi qun canh. Ta có th thit k s do vn tc
ca dòng chy 30cm/s hoc s dng ngun ít tng, hoc có th s
di khí nh to dòng chy.
t sinh khi to chp nhc, h thng có tính n
nh.
n hành ln nu sinh khi có cht
ng cao.
Bình Thun-Vit Nam, b dài vi h thy trc vít Savonius
chy bng gió.
Hệ thống nghiêng:
Dung dch huyc vn chuyn trên b mt b nghiêng 3
o
và
tun hoàn nh t phn thp nht. Dung dch to vng trên b mt
nm nghiêng và pht qua nhiu thanh chn nh, n t
vii khí và ánh sáng. M to có th t ti 3g/l.
mt sinh khi cao, khá nh.
u, vn hành cao.
Hệ thống bể phản ứng quang sinh dạng ống:
H thng bao gm:
Mt b phn ng dng c ch to bng vt liu trong ánh sáng
xuyên qua.
Mt tháp b sung CO
2
.
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
23
m: gim bc, gim kh lây nhim to khác.
n dng tri c ánh sáng t
t nóng vào mùa hè.
Khc phc:
- Chn loi t bào to.
- N O
2
cao trong b kín s c ch quang hp ca to.
- Ch gim chi phí vn hành tháp b sung CO
2
.
III.4.3.3 Hệ thống khuấy – sục khí:
S sc khí nhm:
-
2
.
-
-
Đồ án CNTP GVHD: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
24
IV Quy trình liên hoàn từ nuôi trồng đến chế biến, chiết xuất tảo Spirulina:
Hình 10:Quy trình liên hoàn t nuôi trn ch bin, chit
xut to Spirulina.
IV.1 Nuôi Trồng Tảo Spirulina:
H thng nuôi h nuôi spirulina gm: H nuôi và máy tru
chnh ánh sáng và ô nhim ( có th không có quy mô ln),h thng cp
c.Ti
Chuẩn bị: V sinh h cc ti mnh sn (15 30cm)(ngun
thích hp không ln các cht có hi cho to) b sung hóa cht vào ngun
ng các thành phn hóa hc ch yu Na
+
, K
+
, HCO
3
-
, NO
3
-
- theo
công thc Zarrouk và thông s nh trong vài gi
ng xung b.
Bơm giống: M t bào spirulina ~ 150 300mg/L. Ch khuy nên liên
tc trong ngày và hn ch ánh sáng cho phù hp vi sinh khi loãng. Sinh khi