ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 045.
Câu 1. Cho số phức thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
. Tìm số phức liên hợp của
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
Suy ra
Câu 2.
Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhơm đó bốn hình vng bằng
nhau, mỗi hình vng có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhơm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp
khơng nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất
A. x 4.
Đáp án đúng: C
B. x 3.
C. x 6.
Câu 3. Cho số phức
. Số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
có phần thực bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
C.
. Số phức
D.
D. x 2.
.
D.
.
có phần thực bằng
.
1
Ta có
.
Câu 4. Biết rằng phương trình
có nghiệm là:
. Khi đó giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 4] Biết rằng phương trình
. Khi đó giá trị của
.
có nghiệm là:
gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A.
. B.
. C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Hanh Nguyen
Điều kiện:
Ta có:
.
.
.
Xét hàm số:
trên
ta thấy hàm số đồng biến nên PT
tương đương với PT sau:
.
.
Câu 5.
Hình chiếu của điểm
A.
C.
Đáp án đúng: C
lên trục
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Hình chiếu của điểm
A.
Lời giải
. B.
là
. C.
. D.
lên trục
.
.
là
.
2
Ta có: Điểm
có hình chiếu lên trục
là
.
Áp dụng:Hình chiếu của điểm
lên trục
là
.
Câu 6. Đồ thị của hàm số ( AB ' C ' ) có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc
tọa độ.
3
3
3
9a
3a
a
A. V =
B. 60 °
C. V =
D. V =
8
8
8
Đáp án đúng: A
Câu 7. Biết rằng tích phân
, với
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:
+ Với
.
+ Với
Do vậy:
.
.
C.
, ta có
,
. Hãy tính giá trị biểu thức
.
D.
hay
.
.
.
.
Từ đó, ta có:
,
.
Câu 8. Cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: B
có
là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức đường trung tuyến ta có
Câu 9. Giá trị của tích phân
A.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm A, B, C phân biệt AB = BC.
3
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
thị hàm số
cắt đồ
tại ba điểm A, B, C phân biệt AB = BC.
A.
. B.
C.
Lời giải
để đường thẳng
. D.
.
.
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
và đường thẳng
Ta có: d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Khi đó, phương trình (2) có 2 nghiệm
thỏa mãn
(Theo định lý Vi-ét)
Mà A, B, C thuộc đường thẳng d nên A, B, C có hồnh độ lần lượt là
hay AB = BC.
Vậy với
thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Câu 11. Cho hai điểm
Mặt phẳng qua
A.
có phương trình là
D.
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
B.
trên
.
C.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ
B.
.
có dạng
.
. Tính
D.
.
, cho mặt phẳng
. Khi đó góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
vng góc với
B.
C.
Đáp án đúng: D
A. .
Đáp án đúng: D
thỏa mãn B là trung điểm của AC
C.
và
.
và
bằng
D.
.
4
Câu 14. Gọi
,
,
tại
lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số
và thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
,
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Điều kiện
,
C.
,
.
D.
,
.
.
.
Các hệ số góc thỏa mãn
nên tồn tại
để có đẳng thức
.
Từ
, để tồn tại
Để
thì
.
thì
Khi
.
ta có
Do đó, khi
Vậy
.
thì vẫn tồn tại
để điều kiện bài tốn thỏa mãn.
là giá trị cần tìm.
Câu 15. Cho hàm số
có đồ thị
. Gọi
với
sao cho tiếp tuyến tại A, B song song với nhau và
A.
Đáp án đúng: D
B.
. Tính
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
với
là các điểm thuộc
D.
.
Tiếp tuyến tại A, B song song với nhau
.
Khi đó:
.
Do
Câu 16.
.
5
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 17. Cho hình chóp
góc
có đáy là hình thoi tâm
và khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
B.
Cho hàm số
, cạnh đáy bằng
đến mặt phẳng
.
.
bằng
. Biết
vng góc với đáy,
. Tính thể tích khối chóp
C.
.
.
D.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Giá trị biểu thức P=sin 30 ∘ cos 60∘ +sin 60∘ cos 30∘ bằng
A. 0.
B. √ 3 .
C. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Cho số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
D. − √3 .
.
6
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 21.
Cho hình lăng trụ đứng ABC . A′ B ′ C′ có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của A A′ (tham khảo
hình vẽ).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( A B′ C ) bằng
a √ 21
a √2
A.
.
B.
.
14
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
C.
a √2
.
4
D.
a √ 21
.
7
Trong ( AB B′ A ′ ), gọi E là giao điểm của BM và A B′ . Khi đó hai tam giác EAM và E B′ B đồng dạng. Do
d ( M , ( A B′ C ) ) EM MA 1
1
=
=
= ⇒ d ( M , ( A B′ C ) )= ⋅ d ( B , ( A B′ C )).
đó
′
′
2
d ( B ,( A B C ) ) EB B B 2
a √3
Từ B kẻ BN ⊥ AC thì N là trung điểm của AC và BN =
, B B′ =a.
2
B B′ ⋅ BN
a √ 21
′
=
Kẻ BI ⊥ B′ N thì d ( B ,( A B C ) )=BI =
.
′2
2
7
√B B +B N
1
a √ 21
′
′
Vậy d ( M ,( A B C ))= ⋅ d ( B , ( A B C ) )=
.
2
14
7
Câu 22. Biết
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Sử dụng máy tính Casio, gán lần lượt
Với đáp án C nhập vào máy :
cho A và B.
, ta được kết quả bằng
. Vậy C là đáp án đúng.
Câu 23. Bác Minh có
triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai kì hạn khác nhau đều theo hình thức lãi kép.
Bác gửi
triệu đồng theo kì hạn tháng với lãi suất
một năm.
triệu cịn lại bác gửi theo kì hạn
tháng với lãi suất
một năm. Sau khi gửi được đúng 1 năm, bác rút tất cả số tiền trên và gửi một ngân hàng
khác với kì hạn năm, lãi suất
một năm. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, bác Minh thu
được tất cả bao nhiêu tiền lãi ? (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A.
triệu đồng.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Biết tích phân
B.
triệu đồng.
D.
triệu đồng.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
D.
.
.
.
Đổi cận:
.
.
Để
Câu 25.
. Vậy mệnh đề:
là mệnh đề đúng.
Chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc
dạng đường thẳng khi
gian
.Cho đỉnh Parapol là
có dạng đường Parapol khi
và
có
. Hỏi quãng đường đi được chất điểm trong thời
là bao nhiêu mét?
8
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi Parapol
Do
.
D.
.
khi
đi qua
nên
Khi đó quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ
là
Ta có
Gọi
khi
do
đi qua điểm
và
nên:
Khi đó quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ
Quãng đường đi được chất điểm trong thời gian
Câu 26. Cho khối lăng trụ
của khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
là
có thể tích bằng
B. .
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ
Thể tích của khối chóp
bằng
A. .
Lời giải
là
B.
, đáy
là hình vng tâm
C.
có thể tích bằng
C.
. Thể tích
D.
, đáy
là hình vng tâm
.
D.
9
Ta có
Câu 27. Biết
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
.
D.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
. Với
, với
.
Suy ra
,
,
.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 29.
trên khoảng
B.
Trong không gian với hệ tọa độ
là
.
C.
, cho điểm
và mặt phẳng
. Biết rằng khi
với mặt phẳng
A.
và cùng đi qua
C.
.
Đáp án đúng: C
phẳng
và đi qua
thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc
. Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
B.
.
D.
.
lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu
. Do mặt cầu
tiếp xúc với
tiếp xúc với mặt
nên ta có
10
Trường hợp 1:
. Vì với mọi
tiếp xúc với mặt phẳng
nên phương trình
tồn tại mặt cầu cố định
có nghiệm đúng với mọi
.
.
Suy ra
.
Lại có
nên suy ra:
Trường hợp 2:
. Vì với mọi
tiếp xúc với mặt phẳng
nên phương trình
tồn tại mặt cầu cố định
có nghiệm đúng với mọi
.
.
Suy ra:
.
Mà:
nên suy ra:
.
Vậy khi
thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
có tổng bán kính là:
Câu 30. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
.
.
và cùng đi qua
và
.
là
B.
.
D.
.
11
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Với
ta có
.
Câu 31. Cho hàm số
với
là các tham số thực thỏa mãn
. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
và
.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Giả thiết
Suy ra
(với lại
liên tục trên
)
có 3 nghiệm lần lượt là
(do
là đa thức bậc ba nên có tối đa
Như vậy đồ thị của hàm số
Ta phác họa đồ thị
có
nghiệm.)
điểm cực trị đều nằm bên phải trục tung.
như sau
12
Từ đó suy ra đồ thị
như hình bên dưới
Cuối cùng, đồ thị của hàm số
như sau
Kết luận, đồ thị hàm số
có 11 điểm cực trị.
Câu 32. Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
?
D.
.
13
Câu 33. Ông A gửi số tiền
triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
một năm, biết rằng không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau thời gian
năm nếu khơng
rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
đồng.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
đồng.
đồng.
D.
đồng.
Tổng số tiền vốn và lãi ông A nhận được là
Câu 34.
Cho
và
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sa
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều
khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
. Tính thể tích
của
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
;
tại
. Khi đó
Ta có
và
Suy ra
Trong tam giác
Từ
là trung điểm
. Trong mặt phẳng
là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp
và
kẻ đường trung trực của đoạn thẳng
có bán kính
;
cắt
đồng dạng nên ta có
, ta có:
suy ra
14
Thể tích khối cầu ngoại tiếp
là
----HẾT---
15