CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
VĂN THN CẨM DUYÊN
LỚP: 10CKQ1 KHÓA:16
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Đề tài:
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT
ĐỘNG GIAO DNCH ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT, THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH DREAM
VINA
CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. MAI XUÂN ĐÀO
Tp.HCM, THÁNG 5 NĂM 2013
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
VĂN THN CẨM DUYÊN
LỚP: 10CKQ1 KHÓA:16
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Đề tài:
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT
ĐỘNG GIAO DNCH ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT, THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH DREAM
VINA
Tp.HCM, THÁNG 5 NĂM 2013
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
LỜI CẢM ƠN
u tiên, con xin chân thành cm n Cha m ã to iu kin tt nht và
thun li nht con có th hoàn thành tt chng trình hc ngôi trng i Hc
Tài Chính Marketing này.
Em xin cm n Quý Thy Cô trong khoa Thng Mi và tt c Quý Thy Cô
trong trng ã tn tâm dy bo và truyn t cho em nhng kin thc quý báu
làm hành trang bc vào i.
Trong thi gian làm chuyên tt nghip, em ã nhn c s hng dn tn
tình ca Cô Mai Xuân ào và s giúp nhit tình ca các anh ch trong phòng
kinh doanh xut nhp khu ca công ty, c bit là chú Quyên. T! ó ã giúp em
hoàn thành tt hn chuyên tt nghip ca mình.
Em c"ng xin g#i li cm n n các cô, chú, anh ch nhân viên ca các phòng
ban trong công ty ã nhit tình giúp em trong sut quá trình thc hin chuyên
này. Và c bit là chú Quyên ã to iu kin tt nht em vn d$ng nhng kin
thc lý thuyt vào thc ti%n ti công ty.
Cui cùng, em xin g#i li cm n chân thành nht n Cô Mai Xuân ào -
Ngi ã tn tình hng dn em làm tt chuyên tt nghip này.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT
Công ty : Công ty trách nhim hu hn Dream Vina.
TNHH : Trách nhim hu hn.
KNXK : Kim ngch xut khu.
KNXNK : Kim ngch xut nhp khu.
HQ : Hi quan.
L/C : Letter of Credit.
B/L : Bill of Lading.
C/O : Certificate Origin.
C/I : Commercial Invoice.
P/L : Packing List.
T/T : Telegraphic Transfers.
CIF : Cost, Insurance and Freight.
CFR : Cost and Freight.
CPT : Carriage Paid to.
CIP : Carrage and Insurance Paid To.
EXW : Ex works.
FCA : Free Carrier.
FAS : Free Alongside Ship.
FOB : Free On Board.
DAT : Delivered At Terminal.
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
DAP : Delivered At Place.
DDP : Delivered Duty Paid.
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, ĐỒ THN, SƠ ĐỒ
S & 2.1: S & t' chc b( máy công ty………………………………………….22
Bng 2.1a: Kt qu hot (ng kinh doanh ca Công ty t! n)m 2008 –
2012……………………………………………………………………………… 24
Bng 2.1b: T'ng kim ngch xut nhp khu ca công
ty……………………………………………………………………………………26
Biu & 2.1a: Th hin t'ng kim ngch xut nhp khu ca công ty t! 2008 –
2012……………………………………………………………………………….28
Bng 2.1c: Tình hình t)ng gim t'ng kim ngch xut nhp khu 2008 –
2012………………………………………………………………………………29
Bng 2.1d: C cu th trng xut khu ca công
ty………………………………………………………………………………….31
Biu & 2.1b: C cu th trng xut khu ca công ty t! n)m 2008 -
2012………………………………………………………………………………32
Bng 2.1e: C cu m t hàng xut khu ca công
ty………………………………………………………………………………… 36
Biu & c(t 2.1c: C cu m t hàng xut khu ca công
ty……………………………………………………………………………………37
S & 2.2: Quy trình t' chc thc hin hp &ng xut khu ca công
ty………………………………………………………………………………… 60
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1
1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG GIAO DNCH ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT VÀ
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU
1
1.1 Hoạt động giao dịch đàm phán, ký kết 1
1.1.1 Khái nim v hot (ng giao dch àm phán, ký kt 1
1.1.2 Phng thc giao dch àm phán 2
1.1.3 Quá trình àm phán hp &ng xut nhp khu 5
1.1.3.1 Giai đoạn chun bị 5
1.1.3.2 Giai đoạn tiếp xúc 7
1.1.3.3 Giai đoạn đàm phán 8
1.1.3.4 Giai đoạn kết thúc – ký kết hợp đồng 11
1.1.3.5 Giai đoạn rút kinh nghiệm 11
1.2 Hợp đồng ngoại thương 12
1.2.1 Khái nim v hp &ng ngoi thng 12
1.2.2 c im ca hp &ng ngoi thng 12
1.2.3 Kt cu n(i dung ca hp &ng ngoi thng 12
1.2.3.1 Phần mở đầu 13
1.2.3.2 Phần các điều khoản nội dung 13
1.3 Thực hiện hợp đồng ngoại thương – hợp đồng xuất kh+u 14
1.3.1 Xin giy phép xut khu 14
1.3.2 Chun b hàng hóa xut khu 14
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
1.3.3 Làm th t$c Hi Quan 15
1.3.4 Thuê phng tin vn ti 15
1.3.5 Giao hàng cho ngi vn ti 16
1.3.6 Mua bo him 16
1.3.7 Lp b( chng t! thanh toán 18
1.3.8 Khiu ni và gii quyt nh khiu ni 18
CHƯƠNG 2
19
THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG GIAO DNCH ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT VÀ
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH DREAM
VINA
19
2.1 Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Dream Vina 19
2.1.1 Lch s# hình thành và phát trin ca công ty TNHH Dream Vina 19
2.1.2 M$c tiêu, chc n)ng nhim v$ ca Công ty 20
2.1.3 C cu t' chc ca Công ty TNHH Dream Vina 22
2.1.4 Tình hình hot (ng kinh doanh ca Công ty TNHH Dream Vina nhng
n)m gn ây (t! n)m 2008 – 2012) 24
2.1.4.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty 24
2.1.4.2 Tổng kim ngạch xuất nhập khu của Công ty 26
2.1.4.3 Kim ngạch xuất khu theo thị trường của công ty từ năm 2008 đến
2012……………………………………………………………………………………30
2.1.4.4 Cơ cấu mặt hàng xuất khu của công ty 35
2.1.5 Tình hình hot (ng marketing ca công ty 39
2.16 ánh giá thun li, khó kh)n và nh hng phát trin ca công ty 39
2.2 Thực trạng hoạt động giao dịch đàm phán, ký kết và thực hiện hợp đồng
xuất kh+u tại công ty TNHH DREAM VINA 42
2.2.1 àm phán 42
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
2.2.1.1 Nghiên cứu sản phm 42
2.2.1.2 Nghiên cứu tiếp cận thị trường 43
2.2.1.3 Lựa chọn đối tác 44
2.2.1.4 Lập phương án kinh doanh 44
2.2.2 Ký kt hp &ng xut khu vi i tác ca công ty TNHH DREAM VINA . 51
2.2.2.1 Một số vấn đề thường được Công ty lưu ý khi soạn thảo và ký kết hợp
đồng xuất khu 51
2.2.2.2 Phân tích c$ th hp &ng xut khu ca Công ty DREAM VINA 52
2.2.3 T' chc thc hin hp &ng xut khu…………………………………60
2.2.3.1 Những công việc khởi đầu của khâu thanh toán 61
2.2.3.2 Chun bị hàng hóa để xuất khu 61
2.2.3.3 Kiểm tra hàng hóa xuất khu 62
2.2.3.4 Làm thủ tục hải quan 63
2.2.3.5 Thuê phương tiện vận tải 64
2.2.3.6 Giao hàng cho người vận tải 65
2.2.3.7 Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khu 66
2.2.3.8 Lập bộ chứng từ thanh toán 67
2.2.3.9 Khiếu nại 72
2.2.3.10 Thanh lý hợp đồng 73
2.2.4 Các nhân t nh hng n hot (ng giao dch àm phán, ký kt và thc
hin hp &ng xut khu ti Công ty TNHH Dream Vina 73
2.2.5 ánh giá hot (ng giao dch àm phán, ký kt và thc hin hp &ng
xut khu ti công ty TNHH Dream Vina 78
CHƯƠNG 3
81
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG GIAO DNCH ĐÀM
PHÁN, KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG
TY TNHH DREAM VINA……………………………………………………….81
3.1 Định hướng và mục tiêu đề xuất giải pháp 81
3.2 Phân tích SWOT 82
3.2.1 Nhng im mnh (S) 82
3.2.2 Nhng im yu (W) 84
3.2.3 C h(i (O ) 85
3.2.4 Nhng thách thc ( T ) 86
3.3 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động giao dịch đàm phán, ký kết
và thực hiện hợp đồng xuất kh+u tại công ty TNHH Dream Vina 88
3.3.1 Gii pháp hoàn thin hot (ng giao dch àm phán 88
3.3.2 Gii pháp hoàn thin hot (ng ký kt hp &ng 91
3.3.3 Gii pháp hoàn thin thc hin hp &ng xut khu 93
3.4 Kiến nghị đối với chính phủ 97
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
LỜI MỞ ĐẦU
Có m(t trit gia ã nói r*ng “Không ai t+m hai ln trên m(t dòng sông ”. Con
sông ca hôm nay, hôm qua và con sông ca ngày mai vn mãi ch, là m(t con sông
nhng dòng nc ca nó thì không ng!ng thay 'i. Trong kinh t c"ng vy, các
doanh nghip không th c b*ng lòng vi nhng gì hin ti mình có mà phi không
ng!ng ci tin, m r(ng, phát trin t&n ti trong nn kinh t hin nay. Và công ty
TNHH DREAM VINA c"ng phát trin theo xu th ó.
Trong xu th toàn cu hoá nn kinh t th gii, Vit Nam c"ng ã có nhng
bc tin phát trin trong nn kinh t.Và hin ã là thành viên ca WTO - T' Chc
Thng Mi Th Gii vi m$c ích thúc y nn kinh t trong nc phát trin, m
r(ng quan h hp tác vi các quc gia khác trên th gii.
Sau hn hai mi n)m thc thi ch trng xây dng m(t nn kinh t m do
ng và Nhà Nc ra nên chúng ta ã có nhng bc tin nht nh trong mi
l-nh vc ca cu(c sng, c bit là kinh t. Trong ó không th không nh+c n hot
(ng kinh doanh xut nhp khu, s t)ng dn qua t!ng n)m ca kim ngch xut
nhp khu chính là biu hin rõ nét nht cho nh hng úng +n trong chính sách
phát trin hot (ng ngoi thng ca Nhà Nc ta. Kim ngch xut khu h*ng
n)m t)ng lên nh vào chính sách u t tt cho công tác nhp khu ph$c v$ cho
xut khu. Và xut khu óng vai trò quan trng không kém trong s t)ng trng
nn kinh t ca t nc.
Trong sut quá trình thc tp ti Công ty TNHH DREAM VINA, ã giúp cho
em có c h(i quan sát, nghiên cu và quan tâm c bit n mãng tài này. Và
ây c"ng chính là lý do em chn tài “THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG GIAO DNCH ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT VÀ THỰC
HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH DREAM VINA” làm
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
chuyên tt nghip ca mình vi mong mun có th tìm hiu, tip cn k. thut
àm phán ký kt và thc hin hp &ng ngoi thng trong m(t công ty kinh doanh
xut nhp khu.
M$c tiêu nghiên cu: tìm hiu v thc trng và các gii pháp hoàn thin hot
(ng giao dch àm phán,ký kt, thc hin hp &ng xut khu ti công ty.
i tng nghiên cu: hot (ng giao dch àm phán,ký kt, thc hin hp
&ng xut khu.
Phm vi nghiên cu: tình hình hot (ng t! n)m 2008 n 2012 ti công ty
TNHH Dream Vina.
Phng pháp nghiên cu ca tài: trc tip quan sát nghip v$ ti Công ty,
so sánh i chiu gia lý thuyt ã c nghiên cu ti trng vi thc ti%n, &ng
thi tham kho thêm các sách chuyên ngành, báo chí và internet.
Kết cấu đề tài gồm có ba chương
Chương 1: C s lý lun v hot (ng giao dch àm phán, ký kt và thc
hin hp &ng xut khu.
Chương 2: Thc trng v hot (ng giao dch àm phán, ký kt và thc hin
hp &ng xut khu ti công ty TNHH Dream Vina.
Chương 3: M(t s gii pháp hoàn thin hot (ng giao dch àm phán, ký
kt và thc hin hp &ng xut khu ti công ty TNHH Dream Vina.
Do s hn ch v thi gian c"ng nh chiu sâu v kin thc nên bài vit không
th tránh kh/i nhng thiu sót. Em rt mong nhn c s ch, bo, góp ý ca Thy
Cô chuyên tt nghip c hoàn thin hn.
Em xin trân trng cm n!
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
1
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG GIAO DNCH ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT VÀ
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU
1.1 Hoạt động giao dịch đàm phán, ký kết
1.1.1 Khái niệm về hoạt động giao dịch đàm phán, ký kết
Khái niệm
Trong giao dch ngoi thng, các ch th thng có s khác bit v
quan im, lut pháp, tp quán thông l buôn bán, tôn giáo, v)n hóa, truyn thng
và quyn li trong giao dch. Nhng s khác bit này dn n các xung (t cn
c gii quyt các bên có th tin hành giao dch ngoi thng 'n th/a và m
bo cân b*ng v quyn và li ích c"ng nh trách nhim i vi nhau.
C ch gii quyt ph' bin và hiu qu nht gii quyt nhng xung
(t ó là thông qua àm phán thng lng, tc là quá trình tìm hiu ln nhau và
trao 'i ý kin v nhng vn quan tâm gia hai bên trong giao dch ngoi
thng. C ch gii quyt xung (t này trong mua bán quc t c gi là àm
phán thng mi. Ngi ta nh ngh-a v àm phán thng mi là quá trình trao 'i
ý kin gia các ch th trong m(t xung (t nh*m i ti thng nht v cách nhn
nh, thng nht quan nim và cách x# lý các vn ny sinh trong quan h buôn
bán gia hai ho c nhiu ch th. Nh vy có th nói r*ng:
- àm phán hp &ng ngoi thng là m(t quá trình trong ó hai hay
nhiu bên mua bán tin hành thng lng, tho lun v các iu khon, iu kin
ca hp &ng ngoi thng nh*m m$c ích ký kt c hp &ng mà các bên u
có li. Có th nói hot (ng giao dch, àm phán là nhng hot (ng không th
thiu trong l-nh vc ngoi thng.
- Giao dch là s tip xúc, quan h gia các cá nhân trao 'i thông tin
ho c tho mãn m(t nhu cu nào ó. Giao dch kinh doanh là s tip xúc, quan h
gia các ch th kinh doanh nh*m trao 'i các thông tin v th trng, hàng hoá, giá
c, kinh nghim kinh doanh …
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
2
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
- àm phán kinh doanh là bàn bc, tho thun gia hai hay nhiu bên
cùng nhau nht trí hay tho hip gii quyt nhng vn v kinh doanh có liên
quan n các bên.
- àm phán “hp &ng kinh doanh quc t”: Là m(t loi àm phán “hp
&ng kinh doanh”, trong ó yu t quc t c th hin vic có ít nht hai ch
th có quc tch khác nhau tham gia àm phán lp nên (ký kt) các hp &ng
kinh doanh quc t.
- Giao dch àm phán trong hot (ng xut khu là m(t quá trình trong
ó di%n ra s trao 'i, bàn bc gia doanh nghip ngoi thng và khách hàng nc
ngoài v các iu kin mua bán m(t loi hàng hoá i n tho thun, nht trí gia
hai bên.
Theo Joseph Burnes: “àm phán là m(t cu(c tho lun gia hai hay nhiu bên
i n m(t m$c ích chung là t c tho thun v nhng vn ng)n cách các
bên mà không bên nào có sc mnh ho c có sc mnh nhng không mun s#
d$ng gii quyt nhng vn ng)n cách ó”
M$c ích ca àm phán là tìm ra các gii pháp nh*m gii quyt các mâu
thun còn t&n ti gia các bên tham gia àm phán
M(t khái nim c nhiu ngi chp nhn là: “àm phán thng mi
quc t là m(t quá trình mà các bên àm phán có tr$ s kinh doanh t các quc
gia khác nhau tin hành tho lun, thng lng nh*m thng nht các mi quan tâm
chung và nhng quan im còn bt &ng i ti m(t hp &ng thng mi”.
1.1.2 Phương thức giao dịch đàm phán
-
Giao dịch, đàm phán qua thư tín:
Là phng thc c s# d$ng ph' bin trong kinh doanh. Phng thc
này thng là s khi u và giúp cho vic duy trì nhng giao dch lâu dài. So vi
phng thc g p g trc tip, giao dch qua th tín tit kim c nhiu chi phí, các
quyt nh a ra thng c cân nh+c k. càng và tranh th c nhiu ý kin ca
tp th.
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
3
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
3u im:
+ Có iu kin phân tích, cân nh+c, suy ngh-, bàn bc c$ th nhng
vn cn àm phán.
+ Có th khéo léo du kín ý nh thc s ca mình.
+ Chi phí thp.
+ M(t thi im có th àm phán vi nhiu i tác.
Nhc im:
Khó d oán c ý & ca i tác.
Yêu cu
iu cn lu ý là sau khi hai bên giao dch thng nht vi nhau qua in
tín ho c internet thì nên có xác nhn b*ng v)n bn có ch ký ca hai bên.
Phm vi áp d$ng:
+ Thng c s# d$ng cho các cu(c tip xúc ban u.
+ àm phán thay 'i các iu khon ca hp &ng.
+ Gii quyt các tranh chp.
-
Giao dịch, đàm phán qua điện thoại:
Là trao 'i b*ng ming. Trao 'i qua in thoi m bo tính khn trng,
úng thi im cn thit. Do không có gì làm b*ng chng do ó phng thc này
ch, c s# d$ng trong nhng trng hp cn thit nh s b l c h(i kinh doanh
ho c ch, ch xác nhn m(t vài chi tit ca hp &ng.
3u im:
+ m bo tính thi im.
+ M(t khong thi gian có th àm phán vi nhiu i tác
+ Chi phí thp
Nhc im:
+ Thiu b*ng chng
+ Khó th)m dò ý & i tác
Yêu cu:
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
4
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
Khi s# d$ng hình thc này cn chú ý:
+ Ch, s# d$ng trong trng hp cn thit ho c i vi khác hàng quen
bit.
+ Trc khi tin hành àm phán cn chun b trc n(i dung cn bàn
bc.
+ Trong khi àm phán, cn truyn t thông tin m(t cách ng+n gn, d%
hiu, lch s.
+ Sau khi àm phán nên xác nhn li ngay b*ng v)n bn.
+ Ngi àm phán cn phi sáng to, có kh n)ng phán oán và phn
ng rt linh hot trc nhng vn i phng a ra.
+ Cn chun b chu áo cn thn trc khi àm phán .
Phm vi áp d$ng:
+ Trong nhng trng hp cn thit, s l thi c.
+ Trng hp mà mi iu kin ã tho thun xong, ch, còn ch xác
nhn m(t vài chi tit trong hp &ng.
- Giao dịch, đàm phán trực tiếp: là giao dch mà ngi mua và ngi bán cùng
tho thun, bàn bc, tho lun trc tip v hàng hoá, giá c, iu kin giao dch,
phng thc thanh toán…Phng thc àm phán này y nhanh tc ( gii quyt
nhng bt &ng và nhiu khi là li thoát duy nht cho nhng cu(c àm phán nh
th tín, in thoi ã kéo dài quá lâu không có kt qu. Phng thc này phù hp
cho àm phán ký kt nhng hp &ng ln.
3u im:
+ Hiu sut trao 'i thông tin rt cao.
+ Tránh c s hiu lm.
+ Th)m dò c ý & ca i tác.
+ y nhanh c tc ( i n ký kêt các hp &ng và nhiu khi
là li thoát cho các hình thc khác kéo dài mà không có hiu qu.
Nhc im:
+ D% l( ý & chin lc.
+ Chi phí cao.
Yêu cu:
Khi s# d$ng hình thc àm phán này cn chú ý:
+ Luôn luôn ch)m chú l+ng nghe và quan sát i tác.
+ Không biu l( ý nh ca mình bên ngoài.
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
5
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
+ Kiên nhn theo u'i m$c ích ca mình.
+ To ra c kt qu àm phán là hai bên cùng có li.
+ Ngi tin hành àm phán phi có tính sáng to, t ch, phn ng
linh hot , có kh n)ng nhn xét, phân tích, phán oán, n+m c ý &, sách lc
ca i phng.
+ Nhanh chóng có các quyt nh và bin pháp i phó trong nhng
trng hp cn thit.
Phm vi áp d$ng:
+ àm phán nhng hp &ng có giá tr ln.
+ Hàng hoá có tính phc tp.
+ Các bên có nhiu iu khon cn trao 'i thuyt ph$c nhau.
+ Các bên ln u tiên tin hành giao dch vi nhau.
Các yu t to nên thành công ca àm phán bao g&m:
Yu t ngôn ng.
Yu t thông tin.
Yu t n)ng lc ca oàn àm phán.
Yu t v thi gian và a im àm phán.
1.1.3 Quá trình đàm phán hợp đồng xuất nhập khu
1.1.3.1 Giai on chun b
- Chun b là công vic thit yu àm phán thành công. Chun b giúp cho
ngi àm phán s t tin cn thit khi àm phán. Ngc li, nu không chun b
ho c chun b không chu áo s4 khin ngi àm phán b (ng, b(c l( im yu và
có th ri vào th bt li. Chính vì vy, giai on chun b có vai trò rt quan trng
i vi m5i cu(c àm phán.
- Trong giai on này, trc tiên các bên àm phán cn xác nh rõ m$c tiêu
ca mình trên c s phân bit nhng gì mình mun và nhng gì mình thc s cn.
Sau ó các bên àm phán s4 thu thp thông tin cn thit a ra xut ca mình
và tìm hiu v th ca i tác àm phán. Cui cùng, các bên àm phán s4 thành lp
oàn àm phán, la chn chin lc và chin thut àm phán phù hp, xác nh a
im, thi gian, lch trình làm vic, chun b k. n)ng àm phán, tài liu àm phán…
Chun b àm phán bao g&m các công vic c$ th sau:
Xác định các mục tiêu đàm phán: M(t trong nhng nguyên nhân àm
phán tht bi ó là vì xác nh sai m$c tiêu ho c t m$c tiêu không kh thi. Do vy
cn xác nh úng m$c tiêu àm phán ca mình là gì. Trong giai on này c"ng cn
xác nh rõ nhu cu àm phán, xác nh các phm vi àm phán.
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
6
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
Thu thập thông tin: Thông tin là tài sn quan trng nht trong àm phán vì
nó mang n cho ngi àm phán nhng li th trong quá trình àm phán và giúp
cho ngi àm phán t tin hn khi ánh giá úng nhng ngh ca i tác c"ng
nh nhng thông tin mà h a ra.
Có nhiu cách thu thp thông tin: Thông qua các phng tin thông tin i
chúng; thông tin t! các nhà cung cp ho c các trung gian môi gii; kinh nghim ca
bn bè, &ng nghip…
Kt qu ca vic thu thp thông tin là giúp c ngi àm phán ánh giá tính
kh thi ca các yêu cu và iu ch,nh m$c tiêu, la chn m(t ho c m(t vài i tác
àm phán, &ng thi xác nh c các phng án khác nhau có th tho mãn nhu
cu ca doanh nghip.
Xác định các phương án thay thế tốt nhất: Phng án thay th tt nht
cho m(t cu(c àm phán là gii pháp tho mãn nhu cu tt nht mà m(t bên àm
phán có th có c dù không tham gia cu(c àm phán ó. Trong thc t, các nhà
àm phán thng quá chú trng vic àm phán mà quên xem xét nhng phng án
thay th cho cu(c àm phán ó. Hiu c giá tr ca phng án thay th tt nht
có ý ngh-a c bit quan trng. Nó không ch, giúp ngi àm phán tránh c
nhng cu(c àm phán không cn thit mà còn giúp h tránh c nhng tho thun
bt li. Ngoài ra phng án thay th tt nht còn là c s khách quan bit c
khi nào thì nên rút lui.
Tìm hiểu về đối tác đàm phán: Sau khi ã chn c i tác àm phán,
doanh nghip cn tìm hiu các thông tin v i tác àm phán. Cha h6n có nhiu
thông tin thì là tt mà quan trng phi có nhng thông tin cn thit. Thng thì
chúng ta s4 không th bit tt c các thông tin v i tác àm phán, do vy chúng ta
s4 phi a ra nhng gi nh da trên kinh nghim ca mình ho c da trên nhng
ngu&n thông tin s7n có. Trên c s nhng thông tin v m$c tiêu àm phán ca i
tác, i chiu vi m$c tiêu àm phán ca mình d oán nhng vn àm phán.
Xác định chiến lược và chiến thuật đàm phán: Phi xác nh m(t chin
lc c$ th t c m$c tiêu ra. Trong giai on này, phi thc hin m(t s
công vic nh thành lp oàn àm phán, chun b chng trình và n(i dung àm
phán, c bit là cn xác nh nhng chin thut s4 s# d$ng trong àm phán. M(t
chin thut thng liên quan n hoàn cnh và bi cnh ca t!ng cu(c àm phán c$
th ch không có m(t chin thut cho mi cu(c àm phán. Nhng tt c các chin
thut u phi b' sung và phù hp vi chin lc.
M(t s chin lc thng c s# d$ng nh: Nu là ngi bán, ngh cao
sau ó gim t! t!. Nu là ngi mua, ngh thp sau ó t)ng dn; không cng
iu v mình và sn phm; khi t c tho thun v m(t vn , nhanh chóng
chuyn qua vn khác; gi li ha; bit tm ngng úng lúc; không bao gi
nhng b( m(t cách vô iu kin; nhng b( t! t! và ngày càng ít hn; cho i
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
7
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
tác có cm giác h ã t c m(t tho thun tt; thay 'i giá; s# d$ng thi gian
làm v" khí thng lng; ha vi i phng m(t cách chung chung giành u
th; không gây áp lc; ghi chép t, m,; xây dng các biu mu v)n bn ca mình
có v8 chính thng; ly chính sách ca công ty làm công c$ thng lng; s7n sàng
chp nhn nhng ri ro ã lng trc; ch, có m(t s la chn…
Ngoài ra chúng ta c"ng nên chú ý ti vic chun b m(t s các công vic khác nh:
a im àm phán, v trí trên bàn àm phán, phong cách àm phán và các tài liu
cn thit…
1.1.3.2 Giai on tip xúc
Tạo không khí tiếp xúc
cu(c thng lng t kt qu thì vic to ra bu không khí ci m, tin
cy ln nhau, thành tht hp tác là vô cùng cn thit. Trc khi bc vào cu(c àm
phán, ôi bên cn dành ra m(t ít thi gian nói v nhng vn không liên quan gì
n àm phán khin ôi bên cm thy hng thú nh: v thi tit, v th thao, phim
nh, tin tc trong ngày, v.v…
Tạo sự tin cậy từ nơi đối tác
Chu áo, tn tình i vi các công vic ca i tác và c nhng quan h cá
nhân u khin h tin cy mình. Nhiu khi ch, vì m(t câu nói không úng ch5, m(t
(ng tác không hp l% nghi, m(t ln s+p t không suy tính chu áo, iu có nh
hng n nim tin ca h i vi mình. iu ó cn phi coi trng i vi nhng
i tác mà mình mi có quan h làm )n ln u tiên.
Tìm cách thể hiện những thiện chí
Khi àm phán vi nhng i tác mi, vic t/ rõ thin chí ca mình i
vi h là vic làm ht sc cn thit. th hin thin chí ca mình, có th li d$ng
nhng trng hp không chính thc nào ó, k cho h nghe thí d$ v s ly lòng
thành ãi ngi trong nhng cu(c giao dch cùng loi trc ây. C"ng có th trc
khi àm phán b+t u, cn phi s+p xp m(t s hot (ng có li cho vic xây dng
tình cm tin cy gia ôi bên, khin i tác nhn thy mình có thin chí.
Cn chú ý làm i tác tin cy mình là hành (ng ch không phi li
nói. Nên thc hin nhng vic ã ha, n úng thi gian nh giao c vì có khi
ch, cn m(t ln tht ha thì s tin cy gia hai bên c"ng gim bt khó lòng mà ly
li.
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
8
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
Khi i tác h/i phi kp thi tr li, không k tr li kh6ng nh hay ph
nh, nhng cn nói cho h bit. i vi nhng vic mà mình không th làm c,
nên thành tht gii thích thêm i tác thông cm và chp nhn.
Thăm dò đối tác
Cn phi th)m dò li xem i tác có áng tin cy hay không, có tuân th
li ha hay không, h có thành ý hp tác n mc nào. Phi ánh giá v kinh
nghim thng lng, tác phong ca i tác, nhng im mnh, im yu ca h.
Phi th)m dò nguyên t+c mà i tác phi tuân theo và trên vn nào có th nhng
b(.
Mun thc hin vic th)m dò có hiu qu, bn có th quan sát qua hành
vi, c# ch,, li nói ca h trên c s thn trng và t nh.
Sửa đổi kế hoạch thương lượng
Tin hành phân tích k. lng v nhng thông tin ó, chính xác hoá nhng
nhn nh ban u thm tra li nhng vn nào ó mà trc ây cha rõ.
Phi thay 'i k hoch phù hp vi tình hình mi tranh th quyn ch
(ng trong thng lng, bo m li ích ca mình, mà c"ng là li ích ca hai bên.
Tip t$c tìm hiu, phân tích k. iu ch,nh kp thi sách lc thng
lng.
1.1.3.3 Giai on àm phán
ây là giai on quan trng nht ca toàn b( quá trình àm phán, trong giai
on này các bên tin hành bàn bc, th/a thun nhng vn ôi bên cùng quan
tâm nh: hàng hóa, cht lng, s lng, giá c, giao hàng, thanh toán…nh*m i
n ý kin thng nht: ký c hp &ng mua – bán hàng hóa. Giai on này bao
g&m:
a ra yêu cu và l+ng nghe i tác trình bày yêu cu ca h.
Nhn và a ra nhng b(.
Phá v nhng b t+c.
Tin ti th/a thun.
Th nht: a ra yêu cu và l+ng nghe i tác trình bày
Khi a ra yêu cu, cn chú ý:
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
9
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
a ra yêu cu m(t cách hp lý.
Trình bày mch lc, rõ ràng, ch t ch4, có c)n c khoa hc.
Luôn nh rõ nhng li ích c bn. Lên danh sách các li ích và t
chúng trên m t bàn.
m bo s oàn kt, nht trí trong n(i b( àm phán.
!ng s# d$ng cách nói “mm yu” trong àm phán, ví d$ nh: “Chúng
tôi hy vng r*ng…”, “Chúng tôi mong r*ng…” hay “Chúng tôi thích cái này
hn…”. Mà hãy nói: “Chúng tôi cn…”, “Chúng tôi yêu cu…”, “Chúng tôi òi
h/i…”
Trong giai on này ca cu(c àm phán, m(t iu rt quan trong là bn phi gi cho
i tác trình bày ht ý kin ca h, l+ng nghe trc khi tr li. làm c vic
này cn chú ý:
Không c+t ngang li nói ca i tác.
Kt thúc m5i vn b*ng câu h/i trc tip.
Ch, nói khi cn thit. Nên nh r*ng các nhà àm phán chuyên nghip
dành nhiu thi gian nghe hn là nói.
Thng xuyên tóm lc li nhng gì v!a c nói. Nên tóm t+t theo ý
riêng ca bn thân ch không nên b+t chc hy nhai li nhng gì i tác v!a nói.
Tránh b lc .
Th hai: Nhn và a ra nhng b(
Nhng b( là s xem xét li v th trc ây ca mình trong àm phán và thay
'i nó sao cho thích hp. àm phán luôn luôn có nhng nhng b(, tuy nhiên các
bên luôn c g+ng nhng b( càng ít càng tt.
M5i s nhng b( luôn t ra trc ngi àm phán ba vn sau:
Ngi àm phán có nên a ra nhng b( ó bây gi không?
Ngi àm phán s4 cho i bao nhiêu?
Và ngi àm phán s4 t nhng gì?
Có rt nhiu k. thut mà ta có th s# d$ng gii quyt vn này. M(t trong
s ó là a ra nhng nhng b( có iu kin. B*ng cách g+ng iu kin vào vi
nhng b(, ngi àm phán s4 không s b “mt tr+ng”. Do vy bt c khi nào có
th, hãy c g+ng kim c m(t cái gì ó 'i ly nhng b( cho bn thân. Khi
a ra nhng b( ngi àm phán hãy nêu nhng iu kin trc mà không a ra
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
10
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
nhng chi tit ca s nhng b( cho n khi phía i tác mun bàn lun n nhng
iu kin ó.
Th ba: Phá v nhng b t+c
àm phán ôi khi có th ri vào th b t+c – tình hung mà các bên u cm
thy r*ng không th nhng b( hn c na, cu(c àm phán d!ng li và có nguy
c tan v.
Nu ri vào tình trng này mà ngi àm phán ã v(i vã cu(c àm phán
tan v thì tht áng tic. Hãy bình t-nh tìm cách gii quyt. Tùy tình hung c$ th,
ngi àm phán có th chn m(t trong hai cách c bn sau phá v nhng b t+c:
n phng phá v b t+c b*ng nhiu k. thut khác nhau.
Nh s tr giúp ca bên th ba nh: trung gian hòa gii nh dàn xp
hay phân x#.
Th t: Tin ti th/a thun
M$c ích ca cu(c àm phán là tin ti th/a thun. Càng tin gn n th/a
thun thì cu(c àm phán càng tr nên tinh t, nên ngi àm phán càng phi tp
trung, c g+ng s# d$ng nhng k. thut thích hp tin ti th/a thun m(t cách tt
nht.
tin ti th/a thun cn phi:
Gi bu không khí chan hòa, ci m, gt b/ nhng cm xúc tiêu cc,
tránh nhng cn xúc (ng b(c phát, !ng ng+t li nhau và ' l'i cho nhau,!ng
bao gi t/ ra là ngi quá thông minh.
Cn chú ý l+ng nghe ý kin ca i tác, !ng cp li h, !ng v(i
vàng a ra nhn xét.
Nói ít, nghe nhiu và luôn t câu h/i.
Tóm t+t li ý kin cùa i tác xem có hiu úng ý h không.
Cn di%n t chính xác ý kin ca mình, c g+ng làm cho li nói có sc
thuyt ph$c. Nên dùng cách di%n gii chm rãi, rõ ràng, thân thin, ôi ch5 có chút
hài hc to bu không khí tt.
Cn lng trc nhng câu h/i mà i tác có th t ra và s7n sàng tr
li nhng câu h/i ó.
Bình t-nh tìm cách phá v nhng b t+c trong àm phán nu có.
!ng bao gi làm cho i tác mt th din.
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
11
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
1.1.3.4 Giai on kt thúc – ký kt hp &ng
àm phán thành công, các bên s4 tin hành ký kt hp &ng.
Khi soạn thảo, ký kết hợp đồng cần lưu ý những điểm sau:
Cn th/a thun thng nht vi nhau tt c nhng iu khon cn thit
trc khi ký hp &ng.
Cn cp n c s pháp lý và mi vn liên quan, tránh phi dùng tp
quán thng mi a phng gii quyt tranh chp nhng phát sinh sau này.
Hp &ng không c có nhng iu khon trái vi lut hin hành.
Khi son hp &ng cn trình bày rõ ràng, chính xác, tránh dùng nhng t!
mp m có th suy lun ra nhiu cách.
Hp &ng thng do m(t bên son tho, trc khi ký kt bên kia cn kim
tra tht k. lng, i chiu vi nhng th/a thun ã t c trong àm phán.
Ngi ng ra ký hp &ng phi là ngi có thm quyn.
Ngôn ng dùng xây ng hp &ng phi là ngôn ng các bên cùng
thông tho.
1.1.3.5 Giai on rút kinh nghim
ây là giai on kim tra li kt qu ca nhng giai on trc, nh*m rút kinh
nghim cho nhng ln àm phán sau. Sau nhng cu(c àm phán quan trng cn t'
chc hp ánh giá u, nhc im, tìm nguyên nhân và bin pháp kh+c ph$c,
Nhng nu ch, d!ng ti ó là cha , mà cón phi theo dõi sut quá trình t' chc
thc hin hp &ng, ghi nhn li nhng vng m+c, c bit nhng vng m+c do
hp &ng gây ra, ln sau kp thi s#a cha.
CHUYÊN TT NGHIP GVHD: ThS. MAI XUÂN ÀO
12
SVTH: V0N TH1 C2M DUYÊN
1.2 Hợp đồng ngoại thương
1.2.1 Khái nim v hp &ng ngoi thng
Hp &ng ngoi thng là s th/a thun gia các bên mua và bán các
nc khác nhau trong ó quy nh bên bán có ngh-a v$ cung cp hàng hóa, giao
chng t! s hu hàng hóa và chng t! liên quan n hàng hóa, còn bên mua có
ngh-a v$ nhn hàng và thanh toán tin hàng.
M$c ích ca hp &ng ngoi thng:
Làm c s cho các bên thc hin ngh-a v$.
gii quyt các tranh chp kin t$ng ( nu có).
thc hin các công vic mang tính th t$c ( khai báo hi quan, xin
giy chng nhn xut x…)
1.2.2 c im ca hp &ng ngoi thng
- Lut iu ch,nh:
+ Lut quc gia.
+ iu c quc t.
+ Tp quán thng mi quc t.
- &ng tin thanh toán: có th là ngoi t i vi m(t trong hai bên ho c vi
c hai.
- Th t$c hi quan: phân chia ngh-a v$ các bên trong vic thc hin th t$c
hi quan.
- Có mi liên h mt thit vi m(t s hp &ng thng mi khác.
- Quy nh trng hp bt kh kháng trong hp &ng.
- Gii quyt tranh chp (th/a thun trng tài).
1.2.3 Kt cu n(i dung ca hp &ng ngoi thng